Ý nghĩa của từ khóa: ignored
English | Vietnamese |
ignored
|
bơ ; bị bỏ qua ; bị lờ đi ; bị phớt lờ ; bị thờ ơ ; bỏ lơ ; bỏ qua ; bỏ rơi ; không nghe ; không tin ; làm bơ không biết ; lãng quên ; lơ ; lại không chú ý đến ; lờ tịt ; lờ ; lờ đi ; nghe ; phớt lờ ; phớt lờ đi ; tâm tới những chuyện ; tôi phớt lờ chuyện ; tảng lờ ; vờ như ko biết ; đã bỏ qua ; đã làm lơ ; đã lờ tịt ; đã lờ đi ; ̉ lơ ;
|
ignored
|
bơ ; bị bỏ qua ; bị lờ đi ; bị phớt lờ ; bị thờ ơ ; bỏ lơ ; bỏ qua ; bỏ rơi ; không nghe ; không tin ; làm bơ không biết ; lãng quên ; lơ ; lại không chú ý đến ; lờ tịt ; lờ ; lờ đi ; nghe ; phớt lờ ; phớt lờ đi ; tâm tới những chuyện ; tôi phớt lờ chuyện ; tảng lờ ; vờ như ko biết ; đã bỏ qua ; đã làm lơ ; đã lờ tịt ; đã lờ đi ; ̉ lơ ;
|
English | English |
ignored; neglected; unheeded
|
disregarded
|
English | Vietnamese |
ignorable
|
* tính từ
- có thể lờ đi, có thể phớt lờ đi - [pháp lý] có thể bác bỏ [bản cáo trạng, vì không đủ chứng cớ] |
ignorance
|
* danh từ
- sự ngu dốt, sự không biết =to be complete ignorance of...+ hoàn toàn không biết gì về... !where ignprance is bliss, 'tis folly to be wise - ngu si hưởng thái bình |
ignorant
|
* tính từ
- ngu dốt, dốt nát - không biết =to be ignorant of [in]...+ không biết gì về... |
ignorantism
|
* danh từ
- chủ nghĩa ngu đần |
ignorantness
|
* danh từ
- sự ngu dốt, sự không biết =to be complete ignorance of...+ hoàn toàn không biết gì về... !where ignprance is bliss, 'tis folly to be wise - ngu si hưởng thái bình |
ignore
|
* ngoại động từ
- lờ đi, phớt đi, làm ra vẻ không biết đến =to ignore someone+ lờ ai đi - [pháp lý] bác bỏ [một bản cáo trạng vì không đủ chứng cớ] |
ignorer
|
* danh từ
- người lờ đi, người phớt đi, người làm ra vẻ không biết đến |