Bên chịu thiệt hại tiếng anh là gì năm 2024

Thiệt hại là những tổn thất thực tế được tính thành tiền, do việc xâm phạm đến tính mạng, sức khoẻ, danh dự, uy tín, tài sản của cá nhân, tổ chức.

1.

Ném bom đã gây ra thiệt hại lớn cho thị trấn.

Bombing caused extensive damage to the town.

2.

Ông Smith cho biết bệnh nặng đã dẫn đến thiệt hại thực thể ở não.

Mr. Smith said severe physical illness had resulted in physical damage to the brain.

Một số từ đồng nghĩa với damage:

- tác hại [harm]: It is good to beware by other men’s harm.

[Bạn nên biết trước tác hại của những người đàn ông khác.]

- tàn phá [destruction]: The hurricane left a trail of destruction behind it.

[Trận cuồng phong để lại dấu vết tàn phá đằng sau nó.]

Hơn 10 triệu người đã gánh chịu thiệt hại nhà cửa và tài sản, trong khi đó 2 triệu người cần cứu trợ khẩn cấp.

More than ten million people have suffered damage to their homes and property, whereas two million are in need of urgent assistance.

The free motorcycle racing games will also suffer damage that you will have to repair.

Nếu Vanilla Air chịu thiệt hại do Người dùng vi phạm Điều khoản này, Vanilla Air có thể yêu cầu Người dùng bồi thường thiệt hại.

If Vanilla Air incurs damage as a result of the User's violation of these Terms, Vanilla Air may claim compensation for damages from the User.

Một robot làm bằng kim loại hoặcthép thường phải được sửa chữa bằng tay người nếu nó chịu thiệt hại.

A robot made out of metal orsteel generally has to be repaired by human hands if it sustains damage.

Một chiến đấu cơ của Nhật Bản bắn hạ một chiếc B- 29 và một chiếc Superfortress khác bịphá hủy trên mặt đất sau khi chịu thiệt hại từ không kích.

A Japanese fighter shot down one of the B-29s andanother Superfortress was destroyed on landing after suffering damage from air attack.

Những người chịu thiệt hại, cần nguồn cung cấp hoặc nếu bị ảnh hưởng bởi thảm họa sẽ nhận được trợ giúp.

Những thành phố khác thì chịu thiệt hại mà sẽ mất vài năm mới khôi phục lại được.

Tôi cho rằng Washington đã vô cùng lo ngại nếungười dân miền Bắc phải hứng chịu thiệt hại do các lệnh trừng phạt.

I think the U.S. has been deeplyworried that North Korean citizens may suffer from damage because of the sanctions.

Một số nhà đầu tư mới rất sai lầm khi nghĩ rằng,để thành công thì họ không bao giờ phải chịu thiệt hại.

Some newbie traders make the mistake of thinking that, inorder to be successful, they should never incur losses.

DSA xác định rằngkhông một thành viên nào trong xã hội phải chịu thiệt hại do bất kỳ thay đổi nào chúng tôi giới thiệu.

The DSA is determined that no member of society should suffer detriment due to any change we introduce.”.

Chúng tôi không còn nói về da, thay vào đó là tập trung vào độ bền,với một khung thép không gỉ và một silicon chịu thiệt hại trở lại.

We're no longer talking about leather, instead the focus is on durability,with a stainless steel frame and a damage resistant silicon back.

Luật mới của Eurozone quy định các ngân hàngkhông thể được Chính phủ cứu trợ trừ khi các trái chủ là bộ phận trước tiên chịu thiệt hại.

But new euro-zone rules say bankscannot be bailed out by the state unless their bondholders take losses first.

Thành phố cũng chịu thiệt hại từ cơn bão Celia năm 1970 và cơn bão Allen vào năm 1980, nhưng ít thiệthại từ cơn bão Ike trong năm 2008.

To protect the city, the seawall was built,the city also suffered damage from Hurricane Celia in 1970 and Hurricane Allen in 1980, but little damage from Hurricane Ike in 2008.

Ghi chú đặc biệt: Những nạn nhân bị nhiễm chất độc của đơn vị này sẽ tiếp tục chịu thiệt hại đến khi chúng được giải độc trong làng hoặc bởi một đơn vị có khả năng giải độc.

Special Notes: The victims of this unit's poison will continually take damage until they can be cured in town or by a unit which cures.

Các nhà sư đến từ quốc gia Đông Nam Á, nơi cũng chịu thiệt hại từ trận sóng thần Ấn Độ Dương năm 2004, đã cầu nguyện trước bức tượng bằng đá cẩm thạch cao 5 mét.

Monks from the Southeast Asian country, which also suffered damage from the 2004 Indian Ocean tsunami, offered prayers in front of the 5-meter- high marble statue on 25 November.

Nhiều người trong số những người này cũng chịu thiệt hại về nhà của họ, nhưng vì nhà của chúng tôi rất tệ, họ tập trung vào việc giúp đỡ chúng tôi trước.

Many of these people also sustained damage to their homes, but since ours was so much worse, they concentrated on helping us first.

Những nạn nhân bị nhiễm chất độc của đơn vị này sẽ tiếp tục chịu thiệt hại đến khi chúng được giải độc trong làng hoặc bởi một đơn vị có khả năng giải độc.

The victims of this unit's poison will continually take damage until they can be cured in town or by a unit which cures.

Một số đã chịu thiệt hại do thiên tai trong những thập kỷ gần đây, bao gồm Lâu đài Kumamoto ở Kyushu, nơi bị tàn phá nặng nề bởi một loạt các trận động đất kinh hoàng.

Several have suffered damage from natural disasters in recent decades, including Kumamoto Castle in Kyushu, which was badly damaged by a series of devastating earthquakes.

Chia sẻ trên trang BBC, mộtchuyên gia kinh tế nhận kinh tế Hồng Kông đã gánh chịu thiệt hại khoảng 50 tỷ USD kể từ khi nổ ra cuộc biểu tình lớn nhất trong vài thập kỷ qua.

Share this on BBC,an expert economists Hong Kong economy has suffered losses of about$ 50 billion since mass protests erupted in the past few decades.

Một số đã chịu thiệt hại do thiên tai trong những thập kỷ gần đây, bao gồm Lâu đài Kumamoto ở Kyushu, nơi bị tàn phá nặng nề bởi một loạt các trận động đất kinh hoàng.

Several have suffered damage from natural disasters in recent decades, including Kumamoto Castle in southern Japan, which was badly affected by a series of devastating earthquakes.

Gần nhưmọi tàu chiến trong Hạm đội 3 đều chịu thiệt hại, chủ yếu là ở hệ thống vô tuyến và radar, khiến quá trình liên lạc trong hạm đội bị gián đoạn.

Almost every single ship in the fleet suffered damage of some kind, mainly to radio and radar equipment, this hampered communication between the Fleet.

Mỏ vàng Porgera chịu thiệt hại cho cơ sở hạ tầng khí và điện, trong khi lở đất đã chặn đường vào tới mỏ Ok Tedi và các phần bị hư hỏng của đường cao tốc giữa Tabubil và Kiunga ở tỉnh Tây.

The Porgera Gold Mine suffered damage to its gas and electricity infrastructure, while landslips blocked the access road to the Ok Tedi Mine and damaged parts of the highway between Tabubil and Kiunga in the Western Province.

Chìa khóa và thông tin có thể chạy qua nhiều đường khác nhau- giống hệt như Internet ngày nay- cho phép các kết nối thậm chí nếu

Chủ Đề