Bảng giá cước dịch vụ mobile internet
Tên gói cước | Cước thuê bao [đồng/30 ngày/tuần/giờ] | Lưu lượng sử dụng tốc độ cao | Ghi chú | |
A GÓI CƯỚC DATA ĐỈNH 60G | ||||
ĐỈNH 60G | 120.000/30 ngày | 2GB/ngày | Hết lưu lượng miễn phí dùng tốc độ thông thường, có thể mua thêm gói D5 [5.000đ/1GB/ngày] để dùng tốc độ cao | |
B - GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ CAO BIG DATA THÁNG [Mua 5 tháng tặng 1 tháng] | ||||
BIG70 | 70.000/lần | 4,8 GB | Hết lưu lượng miễn phí cần mua thêm các góiData X15/25/35 để sử dụng dịch vụ Data | |
BIG90 | 90.000/lần | 1GB/ngày | Hết lưu lượng miễn phí cần mua thêm các góiData X15/25/35 để sử dụng dịch vụ Data | |
BIG120 | 120.000/lần | 2GB/ngày | Hết lưu lượng miễn phí cần mua thêm các góiData X15/25/35 để sử dụng dịch vụ Data | |
BIG200 | 200.000/lần | 4GB/ngày | Hết lưu lượng miễn phí cần mua thêm các góiData X15/25/35 để sử dụng dịch vụ Data | |
BIG300 | 300.000/lần | 6GB/ngày | Hết lưu lượng miễn phí cần mua thêm các gói Data X15/25/35 để sử dụng dịch vụ Data | |
C GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ CAO 4G [lưu ý phải có SIM 4G] | ||||
SPEED79 | 79.000/lần | 2GB/tháng, tặng thêm 30 phút nội mạng + 30 SMS nội mạng | Hết lưu lượng miễn phí cần mua thêm các góiData X15/25/35 để sử dụng dịch vụ Data | |
SPEED199 | 199.000/lần | 6GB/tháng, tặng thêm 30 phút nội mạng + 30 SMS nội mạng | Hết lưu lượng miễn phí cần mua thêm các góiData X15/25/35 để sử dụng dịch vụ Data | |
SPEED299 | 299.000/lần | 10GB/tháng, tặng thêm 30 phút nội mạng + 30 SMS nội mạng | Hết lưu lượng miễn phí cần mua thêm các góiData X15/25/35 để sử dụng dịch vụ Data | |
D GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ CAO THEO NGÀY GIỚI HẠN LƯU LƯỢNG MIỄN PHÍ | ||||
D2 | 10.000/24 giờ | 2GB/24 giờ | Hết lưu lượng miễn phí sử dụng tốc độ thông thường | |
D7 | 7.000/24 giờ | 1,2GB/24 giờ | Hết dung lượng tính theo gói thuê bao đang sử dụng. Nếu thuê bao không có gói thì tính cước M0 | |
D5 | 5.000/24 giờ | 1GB/24 giờ | Hết dung lượng tính theo gói thuê bao đang sử dụng. Nếu thuê bao không có gói thì tính cước M0 [chỉ áp dụng cho thuê bao đang có gói data] | |
D15 | 15.000/24 giờ | 5GB/24 giờ | Hết dung lượng tính theo gói thuê bao đang sử dụng. Nếu thuê bao không có gói thì tính cước M0 | |
H5 | 5.000/2 giờ | 2GB/2 giờ | Hết dung lượng tính theo gói thuê bao đang sử dụng. Nếu thuê bao không có gói thì tính cước M0 | |
H10 | 10.000/2 giờ | 5GB/2 giờ | Hết dung lượng tính theo gói thuê bao đang sử dụng. Nếu thuê bao không có gói thì tính cước M0 | |
D3 | 15.000/3 ngày | 3GB/3 ngày | Hết lưu lượng tính theo gói đang sử dụng, nếu không có gói data khác sẽ dừng truy cập | |
E - GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ CAO THEO TUẦN GIỚI HẠN LƯU LƯỢNG MIỄN PHÍ | ||||
DT20 | 20.000đ /7 ngày | 1GB /7 ngày | Hết dung lượng tính theo gói thuê bao đang sử dụng. Nếu thuê bao không có gói thì tính cước M0. | |
DT30 | 30.000đ /7 ngày | 7GB /7 ngày | Hết dung lượng tính theo gói thuê bao đang sử dụng. Nếu thuê bao không có gói thì ngừng truy cập. | |
F - GÓI CƯỚC KHÔNG GIỚI HẠN LƯU LƯỢNG MIỄN PHÍ [Mua 5 tháng tặng 1 tháng] | ||||
MAX300 | 300.000/30 ngày | 100GB/tháng | Vượt gói không tính phí. | |
MAX200 | 200.000/30 ngày | 60GB/tháng | Vượt gói không tính phí. | |
MAX100 | 100.000/30 ngày | 30GB/tháng | Vượt gói không tính phí. Dung lượng chưa sử dụng hết được bảo lưu sang tháng sau nếu gia hạn đúng ngày. | |
MAXS[*] | 50.000/30 ngày | 8GB/tháng[**] | Vượt gói không tính phí [chỉ áp dụng với thuê bao Học sinh, sinh viên]. | |
MAX | 70.000/30 ngày | 9GB/tháng | Vượt gói không tính phí. | |
G GÓI CƯỚC DATA GIỜ THẤP ĐIỂM | ||||
TD3 | 3.000đ/ ngày | 3GB tốc độ cao dùng từ 0h-5h59 | Hết dung lượng tính theo gói thuê bao đang sử dụng. Nếu thuê bao không có gói thì tính cước M0 | |
H - GÓI CƯỚC GIỚI HẠN LƯU LƯỢNG MIỄN PHÍ | ||||
M10 | 10.000/30 ngày | 200MB/30 ngày | Vượt gói tính phí 25đ/50KB | |
M25 | 25.000/30 ngày | 600MB/30 ngày | Vượt gói tính phí 25đ/50KB | |
M50 | 50.000/30 ngày | 1,2GB/30 ngày | Vượt gói tính phí 25đ/50KB | |
I GÓI CƯỚC BUNDLE NỘI DUNG SỐ | ||||
MYTV5 | 5.000/ngày | 200MB/ngày và miễn phí data xem truyền hình trên ứng dụng MyTV Net | Hết 200MB tính theo gói thuê bao đang sử dụng. Nếu thuê bao không có gói thì tính cước M0 | |
Kết nối M1 | 79.000đ/tháng | 4GB data Ưu đãi sử dụng Data truy cập + Chùm kênh tin tức + Net Kids trên app MyTV Net. | Ưu đãi sử dụng truy cập dịch vụ Zalo. Hết 4GB dừng truy cập, các nội dung số vẫn được sử dụng. | |
Giải trí M2 | 119.000đ/tháng | 6GB data Ưu đãi sử dụng Data truy cập + Chùm kênh giải trí, phim truyện + Net show, Net Film, Net Music trên app MyTV Net. | Ưu đãi sử dụng data và nội dung Gói cước Fim+ chuẩn và Nhaccuatui [không có quảng cáo, chất lượng cao] Hết 6GB dừng truy cập, các nội dung số vẫn được sử dụng. | |
Thể Thao M3 | 79.000đ/tháng | 4GB data Ưu đãi sử dụng Data truy cập + Chùm kênh thể thao + Net sport trên app MyTV Net. | Ưu đãi sử dụng data và nội dung trên app SCTV Thể thao [hoặc web: tv247.vn] Hết 4GB dừng truy cập, các nội dung số vẫn được sử dụng. | |
Game M4 | 129.000đ/tháng | 6GB data Ưu đãi sử dụng Data truy cập + Chùm kênh giải trí, thể thao + Net Sport, Net Show trên app MyTV Net. | Ưu đãi sử dụng Data chơi game + voucher game Liên quân Mobile Hết 6GB dừng truy cập, các nội dung số vẫn được sử dụng. | |
J MUA THÊM LƯU LƯỢNG [ĐĂNG KÝ CÙNG GÓI MAX/BIG/SPEED]] | ||||
X15 | 15.000/lần | 500 MB | Thời hạn của gói X15 phụ thuộc vào gói đã đăng ký trước đó. | |
X25 | 25.000/lần | 1 GB | Thời hạn của gói X25 phụ thuộc vào gói đã đăng ký trước đó. | |
X35 | 35.000/lần | 2 GB | Thời hạn của gói X35 phụ thuộc vào gói đã đăng ký trước đó. |
1. Thời gian sử dụng
- Đối với gói cước M0 là vô thời hạn.
- Đối với các gói cước M10, M25, M50, MAX, MAXS, MAX100, MAX200,MAX300là 30 ngày [lưu ý là đối với thuê bao trả trước là 30 ngày, thuê bao trả sau tính theo lịch dương ví dụ: đăng ký ngày 12/10 thì ngày 31/10 hết hạn]..
2. Cước lưu lượng vượt gói
- Đối với gói cước M0 là 180đ/MB cho SIM 4G, 75đ/50KB cho các loại SIM khác.
- Đối với các gói cước M10, M25, M50 là 25đ/50KB.
- Đối với các gói cước MAX, MAXS, MAX90, MAX100, MAX200, MAX300 là miễn phí.
3. Cú pháp đăng ký Mua 5 tháng tặng 1 tháng dạng gói Max/Big
- Thuê bao soạn tin đăng ký gói 6 tháng theo cú pháp: DK 6T[tên gói] gửi 888 hoặc 6T[tên gói] gửi 888
- Thuê bao soạn tin đăng ký gói 12 tháng theo cú pháp: DK 12T[tên gói] gửi 888 hoặc 12T[tên gói] gửi 888
4. Lưu ý
- Các gói cước được tự động gia hạn
- Khi khách hàng hủy gói, lưu lượng còn lại của gói cước sẽ bị hủy
Tham khảo bảng qui đổi lưu lượng gói cước
Sử dụng dịch vụ & bảng qui đổi lưu lượng gói cước
Sau khi đăng ký dịch vụ, để truy cập Internet, Quý khách nhấn Menu trên điện thoại của quý khách và chọn tiếp biểu tượng Quả địa cầu [phía dưới có dòng chữ: Internet, hoặc Web,Browser, Services tùy từng dòng điện thoại]. Sau đó, Quý Khách điền địa chỉ website cần truy cập.
- Để kiểm tra lưu lượng miễn phí còn lại của gói, Quý Khách soạn tin: DATA gửi 888.
- M10
- M25
- M50
- M120
- MAX/MAXS
- MAX100
- MAX200
- MAX300
QUÝ KHÁCH CÓ THỂ SỬ DỤNG
DUNG LƯỢNG MIỂN PHÍ GÓI NHƯ THẾ NÀO? [*]
Số lần đọc tin tức trên web | 140 | Số lần đọc email [dạng chữ] | 2.500 |
Số phút nghe nhạc online | 50 | Số phút xem video | 25 |
Số lượt tải game/bài hát | 12 | Giá gói cước [đồng] | 10.000 |
Cước phí phải trả nếu không đăng ký gói [đồng] | 75.000 |
Số lần đọc tin tức trên web | 400 | Số lần đọc email [dạng chữ] | 7.500 |
Số phút nghe nhạc online | 150 | Số phút xem video | 75 |
Số lượt tải game/bài hát | 40 | Giá gói cước [đồng] | 25.000 |
Cước phí phải trả nếu không đăng ký gói [đồng] | 225.000 |
Số lần đọc tin tức trên web | 1.333 | Số lần đọc email [dạng chữ] | 25.500 |
Số phút nghe nhạc online | 500 | Số phút xem video | 250 |
Số lượt tải game/bài hát | 133 | Giá gói cước [đồng] | 50.000 |
Cước phí phải trả nếu không đăng ký gói [đồng] | 750.000 |
Số lần đọc tin tức trên web | 4.000 | Số lần đọc email [dạng chữ] | 75.000 |
Số phút nghe nhạc online | 1.500 | Số phút xem video | 750 |
Số lượt tải game/bài hát | 400 | Giá gói cước [đồng] | 120.000 |
Cước phí phải trả nếu không đăng ký gói [đồng] | 2.250.000 |
Số lần đọc tin tức trên web | Không giới hạn | Số lần đọc email [dạng chữ] | Không giới hạn |
Số phút nghe nhạc online | Không giới hạn | Số phút xem video | Không giới hạn |
Số lượt tải game/bài hát | Không giới hạn | Giá gói cước [đồng] | 70.000/ 50.000 |
Cước phí phải trả nếu không đăng ký gói [đồng] | - |
Số lần đọc tin tức trên web | Không giới hạn | Số lần đọc email [dạng chữ] | Không giới hạn |
Số phút nghe nhạc online | Không giới hạn | Số phút xem video | Không giới hạn |
Số lượt tải game/bài hát | Không giới hạn | Giá gói cước [đồng] | 100.000 |
Cước phí phải trả nếu không đăng ký gói [đồng] | - |
Số lần đọc tin tức trên web | Không giới hạn | Số lần đọc email [dạng chữ] | Không giới hạn |
Số phút nghe nhạc online | Không giới hạn | Số phút xem video | Không giới hạn |
Số lượt tải game/bài hát | Không giới hạn | Giá gói cước [đồng] | 200.000 |
Cước phí phải trả nếu không đăng ký gói [đồng] | - |
Số lần đọc tin tức trên web | Không giới hạn | Số lần đọc email [dạng chữ] | Không giới hạn |
Số phút nghe nhạc online | Không giới hạn | Số phút xem video | Không giới hạn |
Số lượt tải game/bài hát | Không giới hạn | Giá gói cước [đồng] | 300.000 |
Cước phí phải trả nếu không đăng ký gói [đồng] | - |
[*] Số liệu ước tính trong trường hợp khách hàng chỉ sử dụng dung lượng miễn phí để đọc tin tức hoặc đọc email hoặc nghe nhạc...
Đăng ký gói cước qua sms
NỘI DUNG HỖ TRỢ | NỘI DUNG TIN NHẮN [*] | GỬI TỚI |
Đăng ký gói cước | DK TênGóiCước [Ví dụ: Để đăng ký gói MAX , Quý Khách hãy soạn tin DK MAX gửi 888] | 888 |
Kiểm tra lưu lượng còn lại của gói | DATA | |
Trợ giúp tìm hiểu các gói cước | TG MI | |
Hủy gói cước | HUY TênGóiCước | |
Hủy dịch vụ | HUY MI |
[*]: Tất cả các tin nhắn đều hoàn toàn MIỄN PHÍ.