Trong trò chơi Minecraft, chế tạo là thứ căn bản mà ai cũng cần phải biết, nó là phương pháp ghép đồ giúp bạn tìm ra hầu hết các vật phẩm trong game. Có 2 nơi để chế tạo, khung chế tạo 2×2 trong túi đồ [mặc định phím E], giành cho những món đồ đơn giản dễ chế tạo. Thứ 2 là khung chế tạo 3×3 trong bàn chế tạo , giành cho những món đồ mà khung 2×2 không chế được và đương nhiên nó cũng khó hơn nhiều.
Bạn đang xem: Cách làm giá để giáp trong minecraft
Khung chế tạo đồ 2×2
Khung chế tạo đồ 3×3
Có nhiều bạn hỏi cách chế tạo cánh cứng, đĩa nhạc, yên ngựa,.. vv thì mình xin trả lời là rất tiếc chúng không thể chế tạo được, bạn chỉ có thể tìm thấy chúng ở thành phố kết thúc dưới thế giới kết thúc, hầm mỏ ở các hang động, và còn nhiều nơi khác trên bản đồ của Minecraft!
Và sau đây mình sẽ hướng dẫn chi tiết cách chế tạo cũng như tất cả các công thức chế tạo đồ:
Mục lục: woodplankssticktorchSoul Torchcrafting tablefurnacechestladderfenceboatwood slabstone slabsigndoor glow stonesnow blocktntclay blockbricksbookshelfsandstonesmooth sandstonechiseled sandstonenote blockjack olanternblock of redstonelapis lazuli blockblock of diamondblock of goldblock of ironblock of emeraldblock of coalblock of copperstone bricksstaircobblestone staircobblestone wallnether brickquartz blockchiseled quartzquartz pillardyed terracottahay balegranite stairandesitedioritepolished granitepolished andesitepolished dioriteprismarineprismaring brickssea lanterncoarse dirtslime blockmossy cobblestonemossy stone bricksstone bricksred sandstonesmooth red sandstonechiseled red sandstonepurpur blockpurpur pillarmagma blocknether wart blockred nether brickbone blockdried kelp blockpacked iceblue iceHoney BlockHoneycomb BlockBeehivePolished BasaltPolished BlackstoneChiseled Polished BlackstonePolished Blackstone BricksBlock of NetheriteWaxed Block of Copper pickaxesaxesshovelshoesfishing rodCarrot on a StickWarped Fungus on a Stickflint and steelcompassclockbucketshearsbundlespyglass helmetchestplateleggingsbootsswordshielddyed shieldbowarrowhorse armourspectral arrowtipped arrowconduitturtle shellcrossbow Pressure PlatesWeighted Pressure PlatesTrapdoorFence GateButtonLeverRedstone RepeaterRedstone TorchJukeboxDispenserPistonSticky PistonMinecartPowered MinecartStorage MinecartRailPowered RailDetector RailRedstone LampTripwire HookActivator RailDaylight DetectorDropperHopper Minecart with HopperMinecart with TNTRedstone ComparatorTrapped ChestIron TrapdoorObserverTarget BowlMushroom StewBreadGolden AppleSugarCakeCookiesMelon BlockMelon SeedsPumpkin SeedsGolden CarrotPumpkin PieRabbit StewSuspicious StewHoney Bottle BedPaintingPaperBookBook and QuillMapGlass PanesIron BarsGold IngotNether Brick FenceEye of EnderEnchantment TableFire ChargeEnder ChestBeaconAnvilFlower PotItem FrameGlow Item FrameFirework RocketFirework StarLeadCarpetsStained GlassLeatherBannerArmor StandEnd RodEnd CrystalIron NuggetConcrete PowderCampfireSoul CampfireScaffoldingBarrelBlast FurnaceSmokerCartography TableComposterFletching TableSmithing TableStonecutterGrindstoneLanternLecternLoomNetherite IngotChainRespawn AnchorLodestoneCandleDyed Candleshulker box Bone MealLight Gray DyeGray DyeRose RedOrange DyeDandelion YellowLime DyeLight Blue DyeCyan DyePurple DyePink DyeMagenta DyeWhite DyeBlue DyeBrown DyeBlack Dye WoolLight Gray WoolGray WoolBlack WoolRed WoolOrange WoolYellow WoolLime WoolGreen WoolLight Blue WoolCyan WoolBlue WoolPurple WoolMagenta WoolPink WoolBrown Wool Glass BottleCauldronBrewing StandBlaze PowderMagma CreamFermented Spider EyeGlistering Melon Cooked PorkchopSteakCooked ChickenCooked RabbitCooked MuttonCooked CodCooked SalmonBaked PotatoDried KelpIron IngotGold IngotGlassStoneSmooth SandstoneSmooth Red SandstoneSmooth StoneSmooth QuartzBrickNether BrickTerracottaDeepslate StoneCracked Deepslate TilesCracked Stone BricksDeepslate StoneCracked Deepslate TilesCoalLapis LazuliRedstone DustDiamondEmeraldNether QuartzWhite Glazed TerracottaOrange Glazed TerracottaMagenta Glazed TerracottaLight Blue Glazed TerracottaYellow Glazed TerracottaLime Glazed TerracottaPink Glazed TerracottaGray Glazed TerracottaLight Gray Glazed TerracottaCyan Glazed TerracottaPurple Glazed TerracottaBlue Glazed TerracottaBrown Glazed TerracottaGreen Glazed TerracottaRed Glazed TerracottaBlack Glazed TerracottaIron NuggetGold NuggetGreen DyeCharcoalPopped Chorus FruitSpongeLime Dye Chainmail HelmetEnchanted Golden AppleIron Horse ArmorHorse Saddle |
Items | Nguyên liệu | Cách chế tạo | Công dụng |
Gỗ | Thân gỗ | Xây dựng nhà cửa hoặc trang trí, các mặt của gỗ đều giống nhau. | |
Ván gỗ | Thân gỗ | Vật liệu xây dựng cơ bản và cũng là nguyên liệu quan trọng để chế nhiều thứ khác. | |
Gậy | Ván gỗ | Chế tạo đuốc, mũi tên, hàng rào, tấm biển, dụng cụ và vũ khí. | |
Đuốc | Than + Gậy | Soi sáng một vùng khi đặt ra và nó cũng làm tan băng chảy tuyết. | |
Đuốc linh hồn | Than + Gậy + Cát linh hồn hoặc đất linh hồn | Trang trí và soi sáng. | |
Bàn chế tạo | Ván gỗ | Mở ra khung chế tạo 3×3. | |
Lò nung | Đá cuội | Nung nấu các loại thức ăn hoặc các loại khoáng sản như sắt, vàng. | |
Rương | Ván gỗ | Tích trữ đồ, nếu bị phá vỡ sẽ rơi đồ ra ngoài. | |
Thang | Gậy | Leo trèo lên các khối cao. | |
Hàng rào | Gậy + Ván gỗ | Ngăn cản quái vật và vật nuôi nhảy qua. | |
Thuyền | Ván gỗ | Phương tiện đi lại dưới nước. | |
Phiến gỗ | Ván gỗ | Vật liệu xây dựng giống như các bậc thang. | |
Phiến | Đá, đá cuội, gạch đá, cát kết, gạch nether, thạch anh, hoặc cát kết đỏ. | Vật liệu xây dựng giống như các bậc thang. | |
Tấm biển | Ván gỗ + Gậy | Ghi chú. | |
Cửa | Ván gỗ hoặc phôi sắt | Cửa gỗ có thể mở bằng cách nhấn vào hoặc nút bấm, riêng cửa sắt chỉ có thể mở bằng nút bấm hoặc đá đỏ. |
Items | Nguyên liệu | Cách chế tạo | Công dụng |
Đá phát sáng | Bột đá phát sáng | Có nguồn sáng tốt hơn đuốc, và có thể đặt dưới nước. | |
Khối tuyết | Bóng tuyết | Vật liệu xây dựng hoặc tạo ra người tuyết. | |
TNT | Thuốc súng + Cát | Tạo ra một vụ nổ khi dùng mạch đá đỏ, nút bấm hoặc châm lửa. | |
Khối đất sét | Đất sét | Vật liệu xây dựng hoặc đốt lên để làm thành gốm. | |
Gạch | Viên gạch | Vật liệu xây dựng. | |
Kệ sách | Ván gỗ + Sách | Trang trí và làm tăng khả năng phù phép khi đặt cạnh bàn phù phép. | |
Cát kết | Cát | Vật liệu xây dựng. | |
Cát kết mịn | Khối cát kết | Vật liệu xây dựng. | |
Cát kết được đục | Phiến cát | Vật liệu xây dựng. | |
Khối nốt nhạc | Ván gỗ + Đá đỏ | Phát ra một nốt nhạc khi bấm chuột-trái. | |
Đèn bí ngô | Bí ngô + Đuốc | Có nguồn sáng tốt hơn đuốc, và có thể đặt dưới nước. | |
Khối đá đỏ | Đá đỏ | Vật liệu xây dựng hệ thống mạch đá đỏ, hoặc gộp lại để tiết kiệm không gian chứa đồ. | |
Khối ngọc lưu ly | Ngọc lưu ly | Vật liệu xây dựng đèn hiệu, hoặc gộp lại để tiết kiệm không gian chứa đồ. | |
Khối kim cương | Kim cương | Vật liệu xây dựng đèn hiệu, hoặc gộp lại để tiết kiệm không gian chứa đồ. | |
Khối vàng | Phôi vàng | Vật liệu xây dựng đèn hiệu, gộp lại để tiết kiệm không gian chứa đồ, hoặc dùng làm nguyên liệu chế tạo. | |
Khối sắt | Phôi sắt | Vật liệu xây dựng đèn hiệu, gộp lại để tiết kiệm không gian chứa đồ, hoặc dùng làm nguyên liệu chế tạo. | |
Khối ngọc lục bảo | Ngọc lục bảo | Vật liệu xây dựng đèn hiệu, hoặc gộp lại để tiết kiệm không gian chứa đồ. | |
Khối than | Than | Vật liệu xây dựng, hoặc gộp lại để đốt lâu hơn hay tiết kiệm không gian chứa đồ. | |
Khối đồng | Đồng | Nguyên vật liệu dùng để chế tạo các vật liệu xây dựng. | |
Gạch đá | Đá | Vật liệu xây dựng. | |
Cầu thang gỗ | Ván gỗ | Dùng làm bậc thang để lên các nơi cao hoặc trang trí nhà cửa. | |
Cầu thang đá | Đá cuội, cát kết, gạch, gạch đá, gạch nether, thạch anh, hoặc cát kết đỏ | Dùng làm bậc thang để lên các nơi cao hoặc trang trí nhà cửa. | |
Tường đá cuội | Đá cuội hoặc đá phủ rêu | Trang trí và có tác dụng giống hệt hàng rào. | |
Gạch địa ngục | Viên gạch địa ngục | Vật liệu xây dựng. | |
Khối thạch anh | Thạch anh | Vật liệu xây dựng, trang trí nhà cửa tuyệt đẹp. | |
Khối thạch anh được đục | Phiến thạch anh | Vật liệu xây dựng, trang trí nhà cửa tuyệt đẹp. | |
Khối cột trụ thạch anh | Khối thạch anh | Vật liệu xây dựng, trang trí nhà cửa tuyệt đẹp. | |
Gốm sành màu | Gốm sành + Thuốc nhuộm | Vật liệu xây dựng. | |
Kiện rơm | Lúa | Vật liệu trang trí cho nhà cửa, các kiểu con đà điểu và thức ăn cho ngựa. | |
Đá hoa cương | Đá diorit + Thạch anh | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Đá andesit | Đá diorit + Đá cuội | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Đá diorit | Đá cuội + Thạch anh | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Đá hoa cương được đánh bóng | Đá hoa cương | Vật liệu xây dựng + trang trí. Xem thêm: Bài Thơ Con Mèo Mà Trèo Cây Cau Phân Tích Dưới Nhiều Góc Nhìn | |
Đá andesit được đánh bóng | Đá andesit | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Đá diorit được đánh bóng | Đá diorit | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Khối lăng trụ biển | Mảnh lăng trụ biển | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Gạch lăng trụ biển | Mảnh lăng trụ biển | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Lăng trụ biển sẫm màu | Mảnh lăng trụ biển + Túi mực | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Đèn biển | Tinh thể lăng trụ biển + Mảnh lăng trụ biển | Có nguồn sáng cực tốt khi ở dưới nước. | |
Khối chất nhờn | Bóng nhờn | Đẩy khối khác đi khi sử dụng pít-tông. | |
Đá cuội phủ rêu | Đá cuội + Dây leo | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Đá cuội phủ rêu | Đá cuội + Khối rêu | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Gạch đá phủ rêu | Gạch đá + Dây leo | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Gạch đá phủ rêu | Gạch đá + Khối rêu | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Gạch đá được đục | Phiến gạch đá | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Cát kết đỏ | Cát đỏ | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Cát kết đỏ mịn | Cát kết đỏ | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Cát kết đỏ được đục | Phiến cát kết đỏ | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Khối purpur | Quả điệp khúc nở bung | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Khối cột trụ purpur | Phiến purpur | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Khối dung nham | Kem dung nham | Mất máu khi bước lên, chống kẻ thù xâm nhập căn cứ. | |
Khối bướu địa ngục | Bướu địa ngục | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Khối gạch địa ngục đỏ | Bướu địa ngục + Gạch địa ngục | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Khối xương | Bột xương | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Khối tảo bẹ khô | Tảo bẹ khô | Dùng làm vật liệu đốt trong lò nung. | |
Băng nén | Băng | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Băng xanh | Băng nén | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Khối mật ong | Chai mật ong | Dùng để leo lên trèo xuống, vì mật ong rất dính. | |
Khối sáp ong | Sáp ong | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Tổ ong nhân tạo | Ván gỗ + Sáp ong | Dùng để nuôi ong lấy mật. | |
Đá bazan được đánh bóng | Đá bazan | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Đá đen được đánh bóng | Đá đen | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Đá đen đánh bóng được đục | Phiến đá đen được đánh bóng | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Gạch đá đen được đánh bóng | Đá đen được đánh bóng | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Khối Netherit | Phôi Netherit | Dùng để tích trữ Netherit. | |
Khối đồng bôi sáp | Khối đồng | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Khối đồng được xén | Khối đồng | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Bậc thang đồng được xén | Các loại khối đồng được xén | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Bậc thang đồng được xén và bôi sáp¹ | Các loại khối đồng được xén và bôi sáp | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Bậc thang đồng được xén và bôi sáp² | Các loại bậc thang đồng được xén | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Tường đá bảng sâu | Các loại đá cuội bảng sâu | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Cầu thang đá bảng sâu | Các loại đá cuội bảng sâu | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Đá bảng sâu được đánh bóng | Đá cuội bảng sâu | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Gạch đá bảng sâu | Đá bảng sâu được đánh bóng | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Đá lát bảng sâu | Gạch đá bảng sâu | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Phiến đồng được xén | Các loại phiến đồng được xén. | Vật liệu xây dựng giống như các bậc thang. | |
Phiến đồng được xén và bôi sáp | Các loại phiến đồng được xén và bôi sáp. | Vật liệu xây dựng giống như các bậc thang. | |
Phiến đá bảng sâu | Các loại đá cuội bảng sâu. | Vật liệu xây dựng giống như các bậc thang. | |
Khối thạch anh tím | Mảnh thạch anh tím | Vật liệu xây dựng + trang trí. Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Làm Tên Lửa Trong Minecraft Pe / Tattky, Hướng Dẫn Cách Chế Tạo Vũ Khí Trong Minecraft | |
Thủy tinh màu | Mảnh thạch anh tím + Thủy tinh | Ngăn ngừa ánh sáng xuyên qua nhưng trong suốt. |
Chuyên mục: Kinh nghiệm
- Thiên nhiên là gì? Vai trò nguồn tài nguyên thiên nhiên
- Web24h.vn hướng dẫn qui trình thanh toán
Trong trò chơi Minecraft, chế tạo là thứ căn bản mà ai cũng cần phải biết, nó là phương pháp ghép đồ giúp bạn tìm ra hầu hết các vật phẩm trong game. Có 2 nơi để chế tạo, khung chế tạo 2×2 trong túi đồ [mặc định phím E], giành cho những món đồ đơn giản dễ chế tạo. Thứ 2 là khung chế tạo 3×3 trong bàn chế tạo , giành cho những món đồ mà khung 2×2 không chế được và đương nhiên nó cũng khó hơn nhiều.
Bạn đang xem: Cách làm giá để giáp trong minecraft
Khung chế tạo đồ 2×2
Khung chế tạo đồ 3×3
Có nhiều bạn hỏi cách chế tạo cánh cứng, đĩa nhạc, yên ngựa,.. vv thì mình xin trả lời là rất tiếc chúng không thể chế tạo được, bạn chỉ có thể tìm thấy chúng ở thành phố kết thúc dưới thế giới kết thúc, hầm mỏ ở các hang động, và còn nhiều nơi khác trên bản đồ của Minecraft!
Và sau đây mình sẽ hướng dẫn chi tiết cách chế tạo cũng như tất cả các công thức chế tạo đồ:
Mục lục: woodplankssticktorchSoul Torchcrafting tablefurnacechestladderfenceboatwood slabstone slabsigndoor glow stonesnow blocktntclay blockbricksbookshelfsandstonesmooth sandstonechiseled sandstonenote blockjack olanternblock of redstonelapis lazuli blockblock of diamondblock of goldblock of ironblock of emeraldblock of coalblock of copperstone bricksstaircobblestone staircobblestone wallnether brickquartz blockchiseled quartzquartz pillardyed terracottahay balegranite stairandesitedioritepolished granitepolished andesitepolished dioriteprismarineprismaring brickssea lanterncoarse dirtslime blockmossy cobblestonemossy stone bricksstone bricksred sandstonesmooth red sandstonechiseled red sandstonepurpur blockpurpur pillarmagma blocknether wart blockred nether brickbone blockdried kelp blockpacked iceblue iceHoney BlockHoneycomb BlockBeehivePolished BasaltPolished BlackstoneChiseled Polished BlackstonePolished Blackstone BricksBlock of NetheriteWaxed Block of Copper pickaxesaxesshovelshoesfishing rodCarrot on a StickWarped Fungus on a Stickflint and steelcompassclockbucketshearsbundlespyglass helmetchestplateleggingsbootsswordshielddyed shieldbowarrowhorse armourspectral arrowtipped arrowconduitturtle shellcrossbow Pressure PlatesWeighted Pressure PlatesTrapdoorFence GateButtonLeverRedstone RepeaterRedstone TorchJukeboxDispenserPistonSticky PistonMinecartPowered MinecartStorage MinecartRailPowered RailDetector RailRedstone LampTripwire HookActivator RailDaylight DetectorDropperHopper Minecart with HopperMinecart with TNTRedstone ComparatorTrapped ChestIron TrapdoorObserverTarget BowlMushroom StewBreadGolden AppleSugarCakeCookiesMelon BlockMelon SeedsPumpkin SeedsGolden CarrotPumpkin PieRabbit StewSuspicious StewHoney Bottle BedPaintingPaperBookBook and QuillMapGlass PanesIron BarsGold IngotNether Brick FenceEye of EnderEnchantment TableFire ChargeEnder ChestBeaconAnvilFlower PotItem FrameGlow Item FrameFirework RocketFirework StarLeadCarpetsStained GlassLeatherBannerArmor StandEnd RodEnd CrystalIron NuggetConcrete PowderCampfireSoul CampfireScaffoldingBarrelBlast FurnaceSmokerCartography TableComposterFletching TableSmithing TableStonecutterGrindstoneLanternLecternLoomNetherite IngotChainRespawn AnchorLodestoneCandleDyed Candleshulker box Bone MealLight Gray DyeGray DyeRose RedOrange DyeDandelion YellowLime DyeLight Blue DyeCyan DyePurple DyePink DyeMagenta DyeWhite DyeBlue DyeBrown DyeBlack Dye WoolLight Gray WoolGray WoolBlack WoolRed WoolOrange WoolYellow WoolLime WoolGreen WoolLight Blue WoolCyan WoolBlue WoolPurple WoolMagenta WoolPink WoolBrown Wool Glass BottleCauldronBrewing StandBlaze PowderMagma CreamFermented Spider EyeGlistering Melon Cooked PorkchopSteakCooked ChickenCooked RabbitCooked MuttonCooked CodCooked SalmonBaked PotatoDried KelpIron IngotGold IngotGlassStoneSmooth SandstoneSmooth Red SandstoneSmooth StoneSmooth QuartzBrickNether BrickTerracottaDeepslate StoneCracked Deepslate TilesCracked Stone BricksDeepslate StoneCracked Deepslate TilesCoalLapis LazuliRedstone DustDiamondEmeraldNether QuartzWhite Glazed TerracottaOrange Glazed TerracottaMagenta Glazed TerracottaLight Blue Glazed TerracottaYellow Glazed TerracottaLime Glazed TerracottaPink Glazed TerracottaGray Glazed TerracottaLight Gray Glazed TerracottaCyan Glazed TerracottaPurple Glazed TerracottaBlue Glazed TerracottaBrown Glazed TerracottaGreen Glazed TerracottaRed Glazed TerracottaBlack Glazed TerracottaIron NuggetGold NuggetGreen DyeCharcoalPopped Chorus FruitSpongeLime Dye Chainmail HelmetEnchanted Golden AppleIron Horse ArmorHorse Saddle |
Items | Nguyên liệu | Cách chế tạo | Công dụng |
Gỗ | Thân gỗ | Xây dựng nhà cửa hoặc trang trí, các mặt của gỗ đều giống nhau. | |
Ván gỗ | Thân gỗ | Vật liệu xây dựng cơ bản và cũng là nguyên liệu quan trọng để chế nhiều thứ khác. | |
Gậy | Ván gỗ | Chế tạo đuốc, mũi tên, hàng rào, tấm biển, dụng cụ và vũ khí. | |
Đuốc | Than + Gậy | Soi sáng một vùng khi đặt ra và nó cũng làm tan băng chảy tuyết. | |
Đuốc linh hồn | Than + Gậy + Cát linh hồn hoặc đất linh hồn | Trang trí và soi sáng. | |
Bàn chế tạo | Ván gỗ | Mở ra khung chế tạo 3×3. | |
Lò nung | Đá cuội | Nung nấu các loại thức ăn hoặc các loại khoáng sản như sắt, vàng. | |
Rương | Ván gỗ | Tích trữ đồ, nếu bị phá vỡ sẽ rơi đồ ra ngoài. | |
Thang | Gậy | Leo trèo lên các khối cao. | |
Hàng rào | Gậy + Ván gỗ | Ngăn cản quái vật và vật nuôi nhảy qua. | |
Thuyền | Ván gỗ | Phương tiện đi lại dưới nước. | |
Phiến gỗ | Ván gỗ | Vật liệu xây dựng giống như các bậc thang. | |
Phiến | Đá, đá cuội, gạch đá, cát kết, gạch nether, thạch anh, hoặc cát kết đỏ. | Vật liệu xây dựng giống như các bậc thang. | |
Tấm biển | Ván gỗ + Gậy | Ghi chú. | |
Cửa | Ván gỗ hoặc phôi sắt | Cửa gỗ có thể mở bằng cách nhấn vào hoặc nút bấm, riêng cửa sắt chỉ có thể mở bằng nút bấm hoặc đá đỏ. |
Items | Nguyên liệu | Cách chế tạo | Công dụng |
Đá phát sáng | Bột đá phát sáng | Có nguồn sáng tốt hơn đuốc, và có thể đặt dưới nước. | |
Khối tuyết | Bóng tuyết | Vật liệu xây dựng hoặc tạo ra người tuyết. | |
TNT | Thuốc súng + Cát | Tạo ra một vụ nổ khi dùng mạch đá đỏ, nút bấm hoặc châm lửa. | |
Khối đất sét | Đất sét | Vật liệu xây dựng hoặc đốt lên để làm thành gốm. | |
Gạch | Viên gạch | Vật liệu xây dựng. | |
Kệ sách | Ván gỗ + Sách | Trang trí và làm tăng khả năng phù phép khi đặt cạnh bàn phù phép. | |
Cát kết | Cát | Vật liệu xây dựng. | |
Cát kết mịn | Khối cát kết | Vật liệu xây dựng. | |
Cát kết được đục | Phiến cát | Vật liệu xây dựng. | |
Khối nốt nhạc | Ván gỗ + Đá đỏ | Phát ra một nốt nhạc khi bấm chuột-trái. | |
Đèn bí ngô | Bí ngô + Đuốc | Có nguồn sáng tốt hơn đuốc, và có thể đặt dưới nước. | |
Khối đá đỏ | Đá đỏ | Vật liệu xây dựng hệ thống mạch đá đỏ, hoặc gộp lại để tiết kiệm không gian chứa đồ. | |
Khối ngọc lưu ly | Ngọc lưu ly | Vật liệu xây dựng đèn hiệu, hoặc gộp lại để tiết kiệm không gian chứa đồ. | |
Khối kim cương | Kim cương | Vật liệu xây dựng đèn hiệu, hoặc gộp lại để tiết kiệm không gian chứa đồ. | |
Khối vàng | Phôi vàng | Vật liệu xây dựng đèn hiệu, gộp lại để tiết kiệm không gian chứa đồ, hoặc dùng làm nguyên liệu chế tạo. | |
Khối sắt | Phôi sắt | Vật liệu xây dựng đèn hiệu, gộp lại để tiết kiệm không gian chứa đồ, hoặc dùng làm nguyên liệu chế tạo. | |
Khối ngọc lục bảo | Ngọc lục bảo | Vật liệu xây dựng đèn hiệu, hoặc gộp lại để tiết kiệm không gian chứa đồ. | |
Khối than | Than | Vật liệu xây dựng, hoặc gộp lại để đốt lâu hơn hay tiết kiệm không gian chứa đồ. | |
Khối đồng | Đồng | Nguyên vật liệu dùng để chế tạo các vật liệu xây dựng. | |
Gạch đá | Đá | Vật liệu xây dựng. | |
Cầu thang gỗ | Ván gỗ | Dùng làm bậc thang để lên các nơi cao hoặc trang trí nhà cửa. | |
Cầu thang đá | Đá cuội, cát kết, gạch, gạch đá, gạch nether, thạch anh, hoặc cát kết đỏ | Dùng làm bậc thang để lên các nơi cao hoặc trang trí nhà cửa. | |
Tường đá cuội | Đá cuội hoặc đá phủ rêu | Trang trí và có tác dụng giống hệt hàng rào. | |
Gạch địa ngục | Viên gạch địa ngục | Vật liệu xây dựng. | |
Khối thạch anh | Thạch anh | Vật liệu xây dựng, trang trí nhà cửa tuyệt đẹp. | |
Khối thạch anh được đục | Phiến thạch anh | Vật liệu xây dựng, trang trí nhà cửa tuyệt đẹp. | |
Khối cột trụ thạch anh | Khối thạch anh | Vật liệu xây dựng, trang trí nhà cửa tuyệt đẹp. | |
Gốm sành màu | Gốm sành + Thuốc nhuộm | Vật liệu xây dựng. | |
Kiện rơm | Lúa | Vật liệu trang trí cho nhà cửa, các kiểu con đà điểu và thức ăn cho ngựa. | |
Đá hoa cương | Đá diorit + Thạch anh | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Đá andesit | Đá diorit + Đá cuội | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Đá diorit | Đá cuội + Thạch anh | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Đá hoa cương được đánh bóng | Đá hoa cương | Vật liệu xây dựng + trang trí. Xem thêm: Bài Thơ Con Mèo Mà Trèo Cây Cau Phân Tích Dưới Nhiều Góc Nhìn | |
Đá andesit được đánh bóng | Đá andesit | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Đá diorit được đánh bóng | Đá diorit | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Khối lăng trụ biển | Mảnh lăng trụ biển | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Gạch lăng trụ biển | Mảnh lăng trụ biển | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Lăng trụ biển sẫm màu | Mảnh lăng trụ biển + Túi mực | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Đèn biển | Tinh thể lăng trụ biển + Mảnh lăng trụ biển | Có nguồn sáng cực tốt khi ở dưới nước. | |
Khối chất nhờn | Bóng nhờn | Đẩy khối khác đi khi sử dụng pít-tông. | |
Đá cuội phủ rêu | Đá cuội + Dây leo | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Đá cuội phủ rêu | Đá cuội + Khối rêu | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Gạch đá phủ rêu | Gạch đá + Dây leo | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Gạch đá phủ rêu | Gạch đá + Khối rêu | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Gạch đá được đục | Phiến gạch đá | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Cát kết đỏ | Cát đỏ | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Cát kết đỏ mịn | Cát kết đỏ | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Cát kết đỏ được đục | Phiến cát kết đỏ | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Khối purpur | Quả điệp khúc nở bung | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Khối cột trụ purpur | Phiến purpur | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Khối dung nham | Kem dung nham | Mất máu khi bước lên, chống kẻ thù xâm nhập căn cứ. | |
Khối bướu địa ngục | Bướu địa ngục | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Khối gạch địa ngục đỏ | Bướu địa ngục + Gạch địa ngục | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Khối xương | Bột xương | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Khối tảo bẹ khô | Tảo bẹ khô | Dùng làm vật liệu đốt trong lò nung. | |
Băng nén | Băng | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Băng xanh | Băng nén | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Khối mật ong | Chai mật ong | Dùng để leo lên trèo xuống, vì mật ong rất dính. | |
Khối sáp ong | Sáp ong | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Tổ ong nhân tạo | Ván gỗ + Sáp ong | Dùng để nuôi ong lấy mật. | |
Đá bazan được đánh bóng | Đá bazan | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Đá đen được đánh bóng | Đá đen | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Đá đen đánh bóng được đục | Phiến đá đen được đánh bóng | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Gạch đá đen được đánh bóng | Đá đen được đánh bóng | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Khối Netherit | Phôi Netherit | Dùng để tích trữ Netherit. | |
Khối đồng bôi sáp | Khối đồng | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Khối đồng được xén | Khối đồng | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Bậc thang đồng được xén | Các loại khối đồng được xén | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Bậc thang đồng được xén và bôi sáp¹ | Các loại khối đồng được xén và bôi sáp | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Bậc thang đồng được xén và bôi sáp² | Các loại bậc thang đồng được xén | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Tường đá bảng sâu | Các loại đá cuội bảng sâu | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Cầu thang đá bảng sâu | Các loại đá cuội bảng sâu | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Đá bảng sâu được đánh bóng | Đá cuội bảng sâu | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Gạch đá bảng sâu | Đá bảng sâu được đánh bóng | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Đá lát bảng sâu | Gạch đá bảng sâu | Vật liệu xây dựng + trang trí. | |
Phiến đồng được xén | Các loại phiến đồng được xén. | Vật liệu xây dựng giống như các bậc thang. | |
Phiến đồng được xén và bôi sáp | Các loại phiến đồng được xén và bôi sáp. | Vật liệu xây dựng giống như các bậc thang. | |
Phiến đá bảng sâu | Các loại đá cuội bảng sâu. | Vật liệu xây dựng giống như các bậc thang. | |
Khối thạch anh tím | Mảnh thạch anh tím | Vật liệu xây dựng + trang trí. Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Làm Tên Lửa Trong Minecraft Pe / Tattky, Hướng Dẫn Cách Chế Tạo Vũ Khí Trong Minecraft | |
Thủy tinh màu | Mảnh thạch anh tím + Thủy tinh | Ngăn ngừa ánh sáng xuyên qua nhưng trong suốt. |
Chuyên mục: Kinh nghiệm