Lưu ý về bảng lương quân nhân chuyên nghiệp năm 2022:
- Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của Quốc hội vẫn chưa tăng lương cơ sở trong năm 2022 mà vẫn áp dụng mức lương cơ sở cũ [từ năm 2020] là 1,49 triệu đồng/tháng [chưa tăng lên thành 1,6 triệu đồng /tháng]. Do đó bảng lương quân nhân chuyên nghiệp năm 2022 vẫn tính theo mức lương và hệ số lương như quy định hiện hành.
Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm bảng lương QNCN [tính theo mức lương cơ bản dự kiến là 1,6 triệu đồng/tháng] và bảng lương QNCN mới hoàn toàn [tính theo cải cách tiền lương].
Chi tiết cụ thể như sau:
Tham khảo thêm: Bảng lương sĩ quan quân đội công an từ năm 2022
* Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp [nếu áp dụng mức lương cơ sở 1,6 triệu đồng/tháng]
Nhóm lương và trình độ | Bậc lương | Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng | MỨC LƯƠNG | ||||
Hệ số lương quân hàm | Hệ số phụ cấp công vụ | Hệ số phụ cấp thâm niên nghề | Tổng hệ số lương | Tiền lương 1 tháng [lương cơ sở 1,6 triệu] | |||
Cao cấp Đại học [Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1] | 1 | Thiếu uý | 3,85 | 0,96 | 4,81 | 7.700.000 | |
2 | Trung uý | 4,20 | 1,05 | 0,25 | 5,50 | 8.803.200 | |
3 | Thượng uý | 4,55 | 1,14 | 0,41 | 6,10 | 9.755.200 | |
4 | Đại uý | 4,90 | 1,23 | 0,59 | 6,71 | 10.740.800 | |
5 | Đại uý | 5,25 | 1,31 | 0,79 | 7,35 | 11.760.000 | |
6 | Thiếu tá | 5,60 | 1,40 | 1,01 | 8,01 | 12.812.800 | |
7 | Thiếu tá | 5,95 | 1,49 | 1,25 | 8,69 | 13.899.200 | |
8 | Trung tá | 6,30 | 1,58 | 1,51 | 9,39 | 15.019.200 | |
9 | Trung tá | 6,65 | 1,66 | 1,80 | 10,11 | 16.172.800 | |
10 | Trung tá | 6,70 | 1,68 | 2,01 | 10,39 | 16.616.000 | |
11 | Thượng tá | 7,35 | 1,84 | 2,43 | 11,61 | 18.580.800 | |
12 | Thượng tá | 7,70 | 1,93 | 2,77 | 12,40 | 19.835.200 | |
Cao cấp cao đẳng [Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2] | 1 | Thiếu uý | 3,65 | 0,91 | 4,56 | 7.300.000 | |
2 | Trung uý | 4,00 | 1,00 | 0,20 | 5,20 | 8.320.000 | |
3 | Trung uý | 4,35 | 1,09 | 0,35 | 5,79 | 9.256.800 | |
4 | Thượng uý | 4,70 | 1,18 | 0,38 | 6,25 | 10.001.600 | |
5 | Đại uý | 5,05 | 1,26 | 0,56 | 6,87 | 10.998.800 | |
6 | Thiếu tá | 5,40 | 1,35 | 0,76 | 7,51 | 12.009.600 | |
7 | Thiếu tá | 5,75 | 1,44 | 0,98 | 8,17 | 13.064.000 | |
8 | Trung tá | 6,10 | 1,53 | 1,22 | 8,85 | 14.152.000 | |
9 | Trung tá | 6,45 | 1,61 | 1,48 | 9,55 | 15.273.600 | |
10 | Thượng tá | 6,80 | 1,77 | 2,01 | 10,27 | 16.428.800 | |
11 | Thượng tá | 7,15 | 2,07 | 2,43 | 11,01 | 17.617.600 | |
12 | Thượng tá | 7,70 | 1,93 | 2,46 | 12,09 | 19.342.400 | |
Trung cấp [QNCN trung cấp nhóm 1] | 1 | Thiếu uý | 3,50 | 0,88 | 4,38 | 7.000.000 | |
2 | Thiếu uý | 3,80 | 0,95 | 4,75 | 7.600.000 | ||
3 | Trung uý | 4,10 | 1,03 | 0,25 | 5,37 | 8.593.600 | |
4 | Trung uý | 4,40 | 1,10 | 0,40 | 5,90 | 9.433.600 | |
5 | Thượng uý | 4,70 | 1,18 | 0,56 | 6,44 | 10.302.400 | |
6 | Đại uý | 5,00 | 1,25 | 0,75 | 7,00 | 11.200.000 | |
7 | Thiếu tá | 5,30 | 1,33 | 0,95 | 7,58 | 12.126.400 | |
8 | Thiếu tá | 5,60 | 1,40 | 1,18 | 8,18 | 13.081.600 | |
9 | Thiếu tá | 5,90 | 1,48 | 1,42 | 8,79 | 14.065.600 | |
10 | Trung tá | 6,20 | 1,55 | 1,67 | 9,42 | 15.078.400 | |
Sơ cấp [QNCN sơ cấp nhóm 1] | 1 | Thiếu uý | 3,20 | 0,80 | 4,00 | 6.400.000 | |
2 | Thiếu uý | 3,45 | 0,86 | 4,31 | 6.900.000 | ||
3 | Thiếu uý | 3,70 | 0,93 | 0,19 | 4,81 | 7.696.000 | |
4 | Trung uý | 3,95 | 0,99 | 0,32 | 5,25 | 8.405.600 | |
5 | Trung uý | 4,20 | 1,05 | 0,46 | 5,71 | 9.139.200 | |
6 | Thượng uý | 4,45 | 1,11 | 0,62 | 6,19 | 9.896.800 | |
7 | Thượng uý | 4,70 | 1,18 | 0,80 | 6,67 | 10.678.400 | |
8 | Đại uý | 4,95 | 1,24 | 0,99 | 7,18 | 11.484.000 | |
9 | Đại uý | 5,20 | 1,30 | 1,20 | 7,70 | 12.313.600 | |
10 | Thiếu tá | 5,45 | 1,36 | 1,42 | 8,23 | 13.167.200 |
* Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp [dự kiến áp dụng sau khi cải cách chế độ tiền lương]
Nhóm lương và trình độ | Bậc lương | Quân hàm Quân nhân chuyên nghiệp tương ứng | MỨC LƯƠNG SAU CẢI CÁCH | ||||
Lương chức danh [65%] | Lương quân hàm [35%] | Lương phụ cấp thâm niên nghề | Tiền lương 1 tháng | Tỉ lệ tăng so với Bảng lương 2020 [%] | |||
Cao cấp Đại học | 1 | Thiếu uý | 9.000.000 | 4.600.000 | 13.600.000 | 77 | |
2 | Trung uý | 9.500.000 | 5.000.000 | 570.000 | 15.070.000 | 71 | |
3 | Thượng uý | 10.000.000 | 5.700.000 | 900.000 | 16.600.000 | 70 | |
4 | Đại uý | 10.500.000 | 6.400.000 | 1.260.000 | 18.160.000 | 69 | |
5 | Đại uý | 11.000.000 | 6.400.000 | 1.650.000 | 19.050.000 | 62 | |
6 | Thiếu tá | 11.500.000 | 7.100.000 | 2.070.000 | 20.670.000 | 61 | |
7 | Thiếu tá | 12.000.000 | 7.100.000 | 2.520.000 | 21.620.000 | 56 | |
8 | Trung tá | 12.500.000 | 7.800.000 | 3.000.000 | 23.300.000 | 55 | |
9 | Trung tá | 13.000.000 | 7.800.000 | 3.510.000 | 24.310.000 | 50 | |
10 | Trung tá | 13.500.000 | 7.800.000 | 4.050.000 | 25.350.000 | 53 | |
11 | Thượng tá | 14.000.000 | 8.500.000 | 4.620.000 | 27.120.000 | 46 | |
12 | Thượng tá | 14.500.000 | 8.500.000 | 5.220.000 | 28.220.000 | 42 | |
Cao cấp cao đẳng | 1 | Thiếu uý | 8.300.000 | 4.300.000 | 12.600.000 | 73 | |
2 | Trung uý | 8.800.000 | 4.700.000 | 440.000 | 13.940.000 | 68 | |
3 | Trung uý | 9.300.000 | 4.700.000 | 744.000 | 14.744.000 | 59 | |
4 | Thượng uý | 9.800.000 | 5.100.000 | 784.000 | 15.684.000 | 57 | |
5 | Đại uý | 10.300.000 | 5.500.000 | 1.133.000 | 16.933.000 | 54 | |
6 | Thiếu tá | 10.800.000 | 5.900.000 | 1.512.000 | 18.212.000 | 52 | |
7 | Thiếu tá | 11.300.000 | 5.900.000 | 1.921.000 | 19.121.000 | 46 | |
8 | Trung tá | 11.800.000 | 6.300.000 | 2.360.000 | 20.460.000 | 45 | |
9 | Trung tá | 12.300.000 | 6.300.000 | 2.829.000 | 21.429.000 | 40 | |
10 | Thượng tá | 12.800.000 | 6.700.000 | 3.328.000 | 22.828.000 | 39 | |
11 | Thượng tá | 13.300.000 | 6.700.000 | 3.857.000 | 23.857.000 | 35 | |
12 | Thượng tá | 13.800.000 | 6.700.000 | 4.416.000 | 24.916.000 | 29 | |
Trung cấp | 1 | Thiếu uý | 7.600.000 | 4.000.000 | 11.600.000 | 66 | |
2 | Thiếu uý | 8.100.000 | 4.000.000 | 12.100.000 | 59 | ||
3 | Trung uý | 8.600.000 | 4.400.000 | 516.000 | 13.516.000 | 57 | |
4 | Trung uý | 9.100.000 | 4.400.000 | 819.000 | 14.319.000 | 52 | |
5 | Thượng uý | 9.600.000 | 4.800.000 | 1.152.000 | 15.552.000 | 51 | |
6 | Đại uý | 10.100.000 | 5.200.000 | 1.515.000 | 16.815.000 | 50 | |
7 | Thiếu tá | 10.600.000 | 5.600.000 | 1.908.000 | 18.108.000 | 49 | |
8 | Thiếu tá | 11.100.000 | 5.600.000 | 2.331.000 | 19.031.000 | 45 | |
9 | Thiếu tá | 11.600.000 | 5.600.000 | 2.784.000 | 19.984.000 | 42 | |
10 | Trung tá | 12.100.000 | 6.000.000 | 3.267.000 | 21.367.000 | 42 | |
Sơ cấp | 1 | Thiếu uý | 6.900.000 | 3.700.000 | 10.600.000 | 66 | |
2 | Thiếu uý | 7.400.000 | 3.700.000 | 11.100.000 | 61 | ||
3 | Thiếu uý | 7.900.000 | 3.700.000 | 395.000 | 11.995.000 | 56 | |
4 | Trung uý | 8.400.000 | 4.100.000 | 672.000 | 13.172.000 | 57 | |
5 | Trung uý | 8.900.000 | 4.100.000 | 979.000 | 13.979.000 | 53 | |
6 | Thượng uý | 9.400.000 | 4.500.000 | 1.316.000 | 15.216.000 | 54 | |
7 | Thượng uý | 9.9 00.000 | 4.500.000 | 1.683.000 | 16.083.000 | 51 | |
8 | Đại uý | 10.400.000 | 4.900.000 | 2.080.000 | 17.380.000 | 51 | |
9 | Đại uý | 10.900.000 | 4.900.000 | 2.507.000 | 18.307.000 | 49 | |
10 | Thiếu tá | 11.400.000 | 5.300.000 | 2.964.000 | 19.664.000 | 49 |
Tham khảo