Cách xử lý trắc địa

Câu 1: Độ chính xác [ĐCX] và độ tin cậy [ĐTC] ĐCX của một giá trị đo hay của một yếu tố nào đó được đặc trưng bởi sai số trung phương của nó hay tiêu chuẩn đánh giá ĐCX. Sai số trung phương càng nhỏ thì ĐCX của giá trị hay yếu tố đó càng cao ĐTC của một giá trị hay của một yếu tố nào đó được đặc trưng bởi trị đo thừa, nó là mức đo khả năng phát hiện sai số thô của trị đo hay của yếu tố cần xác định. ĐTC liên quan đến số lượng trị đo thừa và phân bố của yếu tố đo thừa trong một mạng lưới.Câu 2: Sai số khép giới hạn của các phương trình điều kiệnLưới độ cao ω_gh= ±2m_[o ] √[L] Trong đó: m_0 : sai số trung phương đo cao trên 1km chiều dài√[L] : tổng chiều dài tuyến đo [km] Lưới mặt bằngLưới tự doPT ĐK hình : ω_[h gh ]= 2m_[o ] √nTrong đó m_0 : sai số trung phương đo góc√n : số góc đo tham gia vào pt đk hìnhPT ĐK vòng ω_[v gh ]= 2m_[o ] √nTrong đó m_0 : sai số trung phương đo góc√n : số góc đo xung quanh 1 điểm cựcPT ĐK cực ω_[c gh ]= 2m_[o ] √[cot2⁡〖A+ cot2⁡〖B 〗 〗 ]Nếu PTĐK cực được lập ở dạng hàng logarit thì sai số khép giới hạn của PT được viết dưới dạng ω_[c gh ]= m_[o ] √[ δ_A2+ δ_[B ]2 ]PTĐK phương vị ω_[a gh ]= 2√[n m_o2+ 2m_α2 ] Trong đó: n: số góc tham gia vào tính truyền phương vịm_α : sai số trung phương phương vị cạnh gốcPTĐK chiều dài ω_[S gh ]= 2√[[S_CD2 m_o2]ρcot2⁡〖A+ cot2⁡〖B〗 〗+ m_AB2 [S_CD2][S_AB2 ]+ m_CD2 ]Trong đó: AB – là cạnh đầu; CD – là cạnh cuốiPTĐK tọa độ ω_[x gh ]= 2√[ m_[o ]2 a_[x ] a_x + m_∆x2 ]ω_[y gh ]= 2√[ m_[o ]2 a_[y ] a_y + m_∆y2 ] Trong đó: a_x ,a_y: hệ số của phương trình tọa độ X, Y m_∆x , m_∆y : sai số trung phương số gia tọa độ của 2 điểm khởi tínhCâu 3: Trị đọ thừa và tác dụng của trị đo thừaTrị đo thừa bao gồm giá trị đo thừa và yếu tố đo thừa.+ Giá trị đo thừa: xuất hiện khi thực hiện đo nhiều lần cùng 1 đại lượng+ Yếu tố đo thừa: xuất hiện khi các yếu tố trong mạng lưới > yếu tố cần thiếtTác dụng:+ Nâng cao độ chính xác của trị đo+ Có đk để kiểm tra chất lượng giá trị các trị đo trong mạng lưới bằng cách phát hiện và loại bỏ các sai số thô phạm phải trong quá trình đo+ Là đk để nảy sinh bài toán bình sai. 1 ĐÈ CƯƠNG XỬ LÝ SỐ LIỆU TRẮC ĐỊA Câu 1: Độ xác [ĐCX] độ tin cậy [ĐTC] - ĐCX giá trị đo hay yếu tố đặc trưng sai số trung phương hay tiêu chuẩn đánh giá ĐCX Sai số trung phương nhỏ ĐCX giá trị hay yếu tố cao - ĐTC giá trị hay yếu tố đặc trưng trị đo thừa, mức đo khả phát sai số thô trị đo hay yếu tố cần xác định ĐTC liên quan đến số lượng trị đo thừa phân bố yếu tố đo thừa mạng lưới Câu 2: Sai số khép giới hạn phương trình điều kiện Lưới độ cao Trong đó: : sai số trung phương đo cao 1km chiều dài : tổng chiều dài tuyến đo [km] 1 2 2.1 Lưới mặt Lưới tự PT ĐK hình : Trong : sai số trung phương đo góc : số góc đo tham gia vào pt đk hình PT ĐK vòng Trong : sai số trung phương đo góc : số góc đo xung quanh điểm cực PT ĐK cực Nếu PTĐK cực lập dạng hàng logarit sai số khép giới hạn PT viết dạng PTĐK phương vị Trong đó: n: số góc tham gia vào tính truyền phương vị : sai số trung phương phương vị cạnh gốc PTĐK chiều dài Trong đó: AB – cạnh đầu; CD – cạnh cuối PTĐK tọa độ Trong đó: hệ số phương trình tọa độ X, Y , : sai số trung phương số gia tọa độ điểm khởi tính - Câu 3: Trị đọ thừa tác dụng trị đo thừa Trị đo thừa bao gồm giá trị đo thừa yếu tố đo thừa 2 3 + Giá trị đo thừa: xuất thực đo nhiều lần đại lượng + Yếu tố đo thừa: xuất yếu tố mạng lưới > - yếu tố cần thiết Tác dụng: + Nâng cao độ xác trị đo + Có đk để kiểm tra chất lượng giá trị trị đo mạng lưới cách phát loại bỏ sai số thô phạm phải trình đo + Là đk để nảy sinh toán bình sai - Câu 4: Sai số thô cách nhận biết Sai số thô: Là sai số nhầm lẫn người gây ra, thường có giá trị lớn Sai số thô lưới đường truyền sai số trình đo ngắm [đo góc ngoặt hay chiều dài cạnh…] trình vào SL để tính toán bình - sai Nhận biết sai số thô trị đo góc: TH: đường chuyền có góc chứa sst + tính sai số khép phương vị , sai số thô xuất > + Xác định góc chứa sai số thô cách: tính tọa độ chiều thuận ngược, so sánh tọa độ Điểm sai lệch tọa độ - nhỏ điểm chứa sai số thô Nhận biết sai số thô trị đo cạnh: TH đường chuyền có cạnh chứa sst + tính , 3 4 + tính phương vị đoạn sai số khép + so sánh phương vị cạnh, cạnh có phương vị gần với cạnh chứa sai số thô - Câu 5: Số khuyết cách xác định số khuyết lưới Số khuyết: số liệu gốc bị thiếu lưới tọa độ điểm gốc [x,y] [x, y, z], chiều dài cạnh gốc, phương vị gốc - Kí hiệu d Cách xác định số khuyết + lưới độ cao: cần tối thiểu điểm gốc [điểm khởi tính], lưới độ cao điểm gốc d=1 + lưới mặt bằng: lưới mặt truyền thống [2D] số khuyết phụ thuộc vào loại lưới, tình hình điểm gốc, số khuyết 1, 2, 3, Đối với lưới tam giác đo góc không điểm gốc, cần yếu tố tọa độ gốc [x,y] xác định vị trí, yếu tố chiều dài xác định kích thước [m] yếu tố xasv định góc phương vị [] Trong trường hợp d=4 Đối với lưới có đo cạnh điểm gốc, tối thiểu yếu độ để xác định vị [x,y], tiếu thiểu yếu tố phương vị [] để định hướng, lúc d=3 Đối với lưới mặt đo góc – cạnh, thiếu yếu tố tọa độ gốc [x,y] nên d=2 4 5 Đối với lưới mặt đo góc có chiều dài khởi tính điểm gốc, thiếu yếu tố góc phương vị [], d =1 + Đối với lưới GPS [3D] , số liệu gốc tối thiểu lưới tọa độ X,Y,X điểm khởi tính, số khuyết lưới Nếu không bình sai lưới GPS tự d=7 them yếu tố góc xoay Euler yếu tố tỷ lệ dài m Câu 6: Khi bình sai lưới theo pp tự do? Đặc điểm hpt chuẩn bình sai lưới tự do? - Bình sai theo phương pháp tự số liệu gốc - thiếu phần số liệu gốc Đặc điểm hệ phương trình chuẩn: hệ số phương trình chuẩn ma trận khuyết hạng [ có định thức DET[N] = ], ma trận suy biến Phải áp dụng phương pháp riêng để giải hpt chuẩn 5 6 Câu 7: Trọng số trị đo lưới bình sai? Trọng số trị đo lưới bình sai đại lượng ảnh hưởng tới kết bình sai Kí hiệu P + Lưới có trị đo ĐCX [P=1] , sai số trung phương trọng số đơn vị + Lưới có trị đo khác ĐCX [ P>0], sai số trung phương trọng số đơn vị là: + Cách tính trọng số thứ nhất: tính trọng số góc, trọng số hướng, trọng số cạnh là: + Cách tính P thứ hai: chọn C = có Câu 8: Tác dụng hàm bán phương sai nội suy Kriging? Dựa vào sở để xác định sai số hàm bán phương sai? Hàm bán phương sai nội suy kringing đặc trưng cho mối phụ thuộc giá trị tọa độ,các điểm biết,các điểm chưa 6 7 biết,trị trung bình dãy số liệu quan trắc với khoảng cách s điểm -cơ sở để xác định sai số hàm bán phương sai là:các giá trị hàm bán phương sai xác định phương pháp xấp xỉ với nguyên lý bình phương nhỏ Câu 9: Cơ sở toán học xấp xỉ hàm, số ứng dụng XXH -cơ sở toán học:dựa nguyên lý bình phương nhỏ -1 số ứng dụng:được sử dụng nghien cứu qui luật tự nhiên dựa số liệu đo đạc hay quan trắc -là cư sỏ có độ tin cậy cần thiết để sử dụng cho tính toán nội suy mô dự báo qui luật tự nhiên 7

Chủ Đề