Call sb out là gì

8. Call off

Giải thích:

- Để hủy một sự kiện đã được chuẩn bị/ lên lịch từ trước

Ví dụ: Sandra called off the wedding at the very last minute! [Sandra đã hủy lễ cưới ngay trước giờ G!]

- Dừng một hành động lại

Ví dụ: We had to call off the search when it became too dark to continue. [Chúng tôi đã phải ngừng tìm kiếm khi trời trở nên quá tối để có thể tiếp tục].

9. Call on

Giải thích:

- Đến thăm ai

Ví dụ: I am going to call on my mother on the way home from work. [Tôi sẽ đến thăm mẹ trên đường từ chỗ làm về nhà].

- Yêu cầu ai đó làm gì

Ví dụ: The supporters of the opposition called on the government to call a new election. [Những người ủng hộ của phe đối lập yêu cầu chính phủ kêu gọi một cuộc bầu cử mới].

- Vận dụng hết khả năng để đạt được điều gì đó, thường là với những việc cần rất nhiều nỗ lực.

Ví dụ: I had to call on all my strength to finish the marathon. [Tôi đã phải vận dụng hết những thế mạnh của mình mới hoàn thành được cuộc thi chạy việt dã].

- Trông cậy vào

Ví dụ: We may need to call on experts in the field for their opinion on the matter. [Chúng ta có thể sẽ phải trông cậy vào những chuyên gia trong lĩnh vực này về ý kiến của họ để giải mã vấn đề].

- Yêu cầu câu trả lời hoặc lời giải đáp

Ví dụ: The teacher always calls on me for the answer  its not fair! [Giáo viên luôn gọi tôi để trả lời câu hỏi - Không công bằng một chút nào!]

10. Call up

Giải thích:

- Gọi điện thoại cho ai đó

Ví dụ: I will call up everyone wed invited and tell them that we have called off the party. [Tôi sẽ gọi điện cho tất cả những người chúng ta đã mời và bảo họ rằng chúng ta đã hủy bữa tiệc].

- Được lựa chọn để chơi cho một đội

Ví dụ: He was called up to play for Spain in the World Cup. [Anh ấy đã được chọn để chơi cho đội tuyển Tây Ban Nha trong giải World Cup].

- Lệnh triệu tập đi lính, đặc biệt là khi đang có chiến tranh

Ví dụ: When the war broke out, he was terrified that he would be called up. [Khi cuộc chiến nổ ra, hắn ta hoảng sợ vì sẽ bị gọi đi lính].

- Làm ai nhớ lại điều gì

Ví dụ: Seeing her again called up all those old memories. [Gặp lại cô ấy làm những kỷ niệm cũ ùa về].

- Khiến thông tin trong máy tính hiển thị trên màn hình

Ví dụ: This icon will call up the menu. [Icon này sẽ hiển thị cả menu].

11. Call out

Giải thích: Yêu cầu được giúp đỡ từ ai đó

Ví dụ: They called out the fire services when they saw the flames. [Họ gọi giúp đỡ từ dịch vụ cứu hỏa khi nhìn thấy có lửa cháy].

12. Call round [to visit someone]

Giải thích: Đến thăm ai

Ví dụ: Thank you for calling round, I really appreciate it. [Cảm ơn em vì đã đến thăm anh, anh rất cảm kích về điều này].

13. Call at

Giải thích: Dừng lại ở cảng, sân bay hoặc ga

Ví dụ:This train will be calling at every station on the way to London. [Con tàu này sẽ bị dừng lại ở mỗi ga trên đường đến Luân Đôn].

14. Call by

Giải thích: Ghé thăm ai trong khoảng thời gian ngắn khi tiện đường đến một nơi khác

Ví dụ: I thought it my might be nice to call by Aunt Bettys house on our way to Bristol. [Em nghĩ đây sẽ là ý hay nếu mình đến thăm nhà dì Betty trên đường đến Bristol].

15. Call down

Giải thích: Vạch lỗi, khiển trách

Ví dụ: My professor is a perfectionist and always calls me down for such minor errors! [Giáo sư của tôi là một người theo chủ nghĩa hoàn hảo và luôn khiển trách tôi vì những lỗi nhỏ nhặt].

Quay lại

Thạch Anh[theo ielts-fighter.com]

Chủ Đề