Tùy vào phương tiện và đoạn đường di chuyển mà giá vé trên tuyến cao tốc Hà Nội – Quảng Ngãi sẽ giao động từ 20.00 – 540.000. Để có hành trình thuận lợi, VETC cung cấp giúp bạn về mức phí và thông tin chi tiết trong bài biết dưới đây.
Thông tin chung về cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi
Cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi [ký hiệu toàn tuyến là CT.01] có tổng chiều dài toàn tuyến hơn 131km, có 4 làn xe, 2 làn dừng khẩn cấp, tốc độ khai thác 120km/h và là dự án thuộc tuyến đường cao tốc Bắc – Nam.
Cao tốc có điểm đầu tuyến tại thôn Túy Loan, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng. Còn điểm cuối tuyến là nút giao thông đường vành đai quy hoạch thành phố Quảng Ngãi thuộc xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi.
Dự án đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi chính thức khởi công từ ngày 19/5/2013, gồm 2 hợp phần:
- Hợp phần từ Km0+000 đến Km65+000, được đưa vào khai thác và tiến hành thu phí từ ngày 2/8/2017.
- Hợp phần từ Km65+000 đến Km 131+500, được thông xe vào ngày 2/9/2018.
Tuyến cao tốc cũng được thiết kế với 8 nút giao thông liên thông gồm:
- Túy Loan [Km0+000]
- Phong Thử [Km13+260]
- Hà Lam [Km40+880]
- Tam Kỳ [Km64+510]
- Chu Lai [Km82+990]
- Dung Quất [Km101+740]
- Bắc Quảng Ngãi [Km123+700] và Quảng Ngãi [Km130+502]
- Nút giao ngã ba Quốc lộ 1 – Km139+204
Thời điểm 0 giờ ngày 1/1/2020, thu phí cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi đã chính thức thu phí toàn tuyến. Đặc biệt, khi di chuyển qua cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, chủ phương tiện sẽ được thu phí kín, sẽ trả tiền dịch vụ đường bộ tùy theo số km quãng đường sử dụng theo từng nhóm phương tiện.
Bảng phí cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi
Thu phí cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi sẽ có mức thu khác nhau tùy theo loại phương tiện và tùy theo chặng đường phương tiện di chuyển. Cụ thể phương tiện được chia thành 5 loại như sau:
- Loại 1: Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng;
- Loại 2: Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn;
- Loại 3: Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc;
- Loại 4: Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet
- Loại 5: Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet
Bảng phí cao tốc chặng Túy Loan tới các trạm thu phí
Phương tiện
Mức phí dịch vụ / chặng [đơn vị tính: VNĐ]
Túy Loan – Phong Thử
Túy Loan – Hà Lam
Túy Loan – Tam Kỳ
Túy Loan – Chu Lai
Túy Loan – Dung Quất
Túy Loan – Bắc Quảng Ngãi
Loại 1
20.000
60.000
90.000
120.000
150.000
180.000
Loại 2
30.000
90.000
140.000
180.000
230.000
280.000
Loại 3
40.000
120.000
190.000
250.000
300.000
370.000
Loại 4
50.000
150.000
240.000
310.000
380.000
460.000
Loại 5
80.000
240.000
380.000
500.000
610.000
740.000
Bảng phí chặng cao tốc Phong Thử, Hà Lam tới các trạm thu phí
Phương tiện
Mức phí dịch vụ / chặng [đơn vị tính: VNĐ]
Phong Thử – Quảng Ngãi
Hà Lam – Tam Kỳ
Hà Lam – Chu Lai
Hà Lam – Dung Quất
Hà Lam – Bắc Quảng Ngãi
Hà Lam – Quảng Ngãi
Loại 1
180.000
30.000
60.000
90.000
120.000
130.000
Loại 2
260.000
50.000
90.000
130.000
180.000
200.000
Loại 3
350.000
70.000
120.000
180.000
250.000
270.000
Loại 4
440.000
90.000
160.000
230.000
310.000
340.000
Loại 5
710.000
140.000
250.000
360.000
490.000
540.000
Bảng phí chặng Tam Kỳ tới các trạm thu phí
Phương tiện
Mức phí dịch vụ / chặng [đơn vị tính: VNĐ]
Tam Kỳ – Chu Lai
Tam Kỳ – Dung Quất
Tam Kỳ – Bắc Quảng Ngãi
Tam Kỳ – Quảng Ngãi
Chu Lai – Dung Quất
Chu Lai – Bắc Quảng Ngãi
Loại 1
30.000
50.000
90.000
100.000
30.000
60.000
Loại 2
40.000
80.000
130.000
150.000
40.000
90.000
Loại 3
50.000
110.000
180.000
200.000
50.000
120.000
Loại 4
70.000
140.000
220.000
250.000
70.000
150.000
Loại 5
110.000
220.000
350.000
400.000
110.000
240.000
Bảng phí chặng Chu La – Dung Quất tới cao tốc Quảng Ngãi
Phương tiện
Mức phí dịch vụ / chặng [đơn vị tính: VNĐ]
Chu Lai – Quảng Ngãi
Dung Quất – Bắc Quảng Ngãi
Dung Quất – Quảng Ngãi
Bắc Quảng Ngãi – Quảng Ngãi
Loại 1
70.000
30.000
40.000
10.000
Loại 2
110.000
50.000
70.000
20.000
Loại 3
140.000
60.000
90.000
20.000
Loại 4
180.000
80.000
110.000
30.000
Loại 5
290.000
130.000
180.000
50.000
Cao tốc Đà nẵng – Quảng Ngãi là một trong số 15 cao tốc vẫn đang thực hiện việc thu phí theo phương pháp thủ công, kém tiện lợi và dễ gây ùn tắc giao thông. Hiện nay, trên cả nước đã có 91/116 trạm thu phí sử dụng hệ thống thu phí không dừng. Tuy nhiên, trong năm nay, VETC sẽ triển khai lắp đặt và vận hành hình thức thu phí tự động không dừng tại trạm nhằm đảm bảo sử dụng đồng bộ hệ thống thu phí không dừng trên toàn quốc. Vì vậy, việc đăng ký và sử dụng dịch vụ thu phí không dừng là điều cần thiết. Hiện tại VETC đang triển khai dán thẻ tự động không dừng khắp cả nước. Khách hàng có thể tham khảo thêm các điểm dán thẻ trên toàn quốc tại đây để có hành trình thuận lợi và suôn sẻ. Như vậy, mức phí cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi cụ thể còn tùy thuộc vào đoạn đường di chuyển và phương tiện giao thông sử dụng. Để có thể nộp khoản phí này, chủ phương tiện chỉ có thể nộp phí thủ công. Tuy nhiên, chủ phương tiện nên chủ động dán thẻ VETC đẻ có thể nộp phí không dừng trong thời gian tới.
Cao tốc Quảng Ngãi Đà Nẵng tốc độ bao nhiêu?
Tổng công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam [VEC] vừa tiến hành điều chỉnh tốc độ lưu thông trên tuyến cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi.8 thg 12, 2021nullCao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi được chạy tối đa 120km/h từ 9/12mt.gov.vn › tin-tuc › cao-toc-da-nang---quang-ngai-duoc-chay-toi-da-120...null
Cao tốc Quảng Ngãi Đà Nẵng hết bao nhiêu tiền?
Mức giá, phí cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi dao động rất lớn từ mức thấp nhất là 20.000VNĐ cho đến cao nhất là 790.000VNĐ được công bố vào 1/1/2020 và chia cho nhiều tuyến đường, loại phương tiện di chuyển khác nhau.nullBảng giá vé, phí cao tốc Đà Nẵng Quảng Ngãi chi tiết
1 - [ Chia sẻ ]xedulichdanangchatluong.com › gia-ve-cao-toc-da-nang-quang-ngainull
cao tốc Đà Nẵng
Đầu Bắc | tại Túy Loan, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng |
tại Phú Cang, Thăng Bình, Quảng Nam tại Tam Kỳ, Phú Ninh, Quảng Nam tại Phước Lộc, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi | |
Đầu Nam | tại đường vành đai quy hoạch thành phố Quảng Ngãi, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi |
Vị trí đi qua |
Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi – Wikipedia tiếng Việtvi.wikipedia.org › wiki › Đường_cao_tốc_Đà_Nẵng_–_Quảng_Ngãinull
Đường cao tốc Quảng Ngãi Túy Loan dài bao nhiêu km?
Loại | Đường cao tốc |
Chiều dài | 77,5 km |
Tồn tại | 16 tháng 4 năm 2022 [1 năm, 11 tháng và 4 ngày] |
Một phần của | Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây |
Đường cao tốc La Sơn – Túy Loan – Wikipedia tiếng Việtvi.wikipedia.org › wiki › Đường_cao_tốc_La_Sơn_–_Túy_Loannull