Là những danh từ ám chỉ tới chi tiêu, chi phí.
1. Price[n]:/ praɪs/ giá [tức số tiền mua hay bán vật gì].
Priceđược dùng chủ yếu với các đồ vật cụ thể, đơn nhất, có thể mua hoặc bán.
Ex: What is thepriceof this bicycle?
[Giá chiếc xe đạp này là bao nhiêu ? ].
2. Charge [n]:/tʃɑːdʒ/tiền công, tiền thù lao, [v] tính giá, đòi trả
Chargethường dùng cho chí phí các dịch vụ.
Ex: There is a smallchargefor mailing these packages.
[Phải trả một số tiền thù lao nho nhỏ để gửi những bưu kiện này].
Ex: Howmuchdoyouchargeformendingthispairofshoes?
[ vá đôi giày này ông tính bao nhiêu?]
3. Cost[n]:/ kɒst/giá, chi phí
Costthường ám chỉ đến phí tổn khi tiến hành công việc,tính toán nhữngchi phítài chính.
Ex:Thecostof building a new house was estimated at $170,000.
[Chi phí cho việc xây cất một căn nhà mới được tính vào khoảng 170,000 đô la].
4. Expense[n]:/ɪkˈspens/ chi tiêu, phí tổn.
Expensethường ngụ ý đến chi phí cộng với phí tổn phụ trội do hành động chi tiêu đó phát sinh ra.
Ex: The garden was transformed at great expense.
[Khu vườn đã được biến đổi với chi phí rất lớn]
-st-
5/5[1bình chọn ]