Chât cấu tạo như sau có tên gọi là gì ch3 ch3 a o xilen B m xilen C p xilen d 1 5 đimetylbenzen

Trong phân tử benzen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá :

Cho các công thức :

Công thức cấu tạo nào là của benzen ?

Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa

Dãy đồng đẳng của benzen [gồm benzen và ankylbenzen] có công thức chung là:

Trong các câu sau, câu nào sai ?

Câu nào đúng nhất trong các câu sau đây ?

Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen ?

Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?

Chất [CH3]2CH–C6H5 có tên gọi là :

Cho hiđrocacbon thơm :

Tên gọi của hiđrocacbon trên là :

Gốc C6H5–CH2– và gốc C6H5– có tên gọi là :

Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là :    

Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?

Cho sơ đồ:  $Axetilen\,\,\,\xrightarrow{{C,\,{{600}^0}C}}\,\,X\,\,\,\xrightarrow{{HN{O_3}\,đặc/\,{H_2}S{O_4}\,đặc}}\,\,\,Y\,\,\xrightarrow{{C{l_2},\,Fe,\,{t^o}}}\,\,Z$

CTCT  phù hợp của Z là:

Toluen + Cl2 [as] xảy ra phản ứng

Sản phẩm chính khi oxi hóa các ankylbenzen bằng KMnO4 /H+ là :

Ứng dụng nào benzen không có :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô khoảng 5 ml benzen và 2 ml brom nguyên chất, lắc nhẹ ống nghiệm.

Bước 2: Để yên ống nghiệm trong 3 phút.

Bước 3: Cho tiếp một ít bột sắt vào ống nghiệm trên rồi lắc nhẹ liên tục trong 3 phút.

[Trong quá trình làm thí nghiệm, tránh ánh sáng chiếu trực tiếp vào chất lỏng trong ống nghiệm bằng cách bọc bên ngoài ống nghiệm một tờ giấy tối màu.]

Cho các phát biểu sau:

[1] Sau bước 1, có sự phân tách chất lỏng trong ống nghiệm thành hai lớp.

[2] Ở bước 2, trong suốt quá trình màu của dung dịch trong ống nghiệm không thay đổi.

[3] Ở bước 3, màu của dung dịch nhạt dần.

[4] Ở bước 3, thêm bột sắt là để làm xúc tác cho phản ứng giữa benzen và brom xảy ra.

[5] Sản phẩm hữu cơ chủ yếu thu được sau bước 3 là 1,2,3,4,5,6-hexabromxiclohexan].

Số phát biểu đúng là

GV : Nguyễn Vũ MinhLTĐH 2011Tìm CTPTww.carot.vnThường dựa vào 3 phương pháp sau:- Đặt CTTQ CxHyOzNt với a[gam] là khối lượng ban đầu của chất hữu cơ:Ta xác định mC; mH; mN; mO hoặc %C; %H; %O; %N hay các dữ kiện này đề cho sẵn hay12214mC=. mCO =12. nCO ; mH= . mH 2 O =2. nH O ; mN= n N .28= . mNH22232441817Trong các bài toán thì mO hay %O là chất còn lại. Có khi bài toán yêu cầu xác định khối lượng của Cldựa vào dữ kiện của đề ta cũng làm tương tự.Phương pháp 1: Ta áp dụng nếu biết khối lượng phân tử và khối lượng ban đầu chất hữu cơ.12 xy16 z 14t MLúc đó ta tách thành 4 đẳng thức nhỏ:mCmHmO mNa12 x MM m x= * C . Các gía trị y, z, t tương tự.mCaa 12Nếu đề cho thành phần % của các nguyên tố ta làm như sau:12xy16z14tMCách tìm x, y, z, t tương tự như trên.%C % H %O % N 100Phương pháp 2: Áp dụng khi phải biện luận tìm CTPT từ CTNmmmmx:y:z:t= C  H  O  N Tỉ lệ x:y:z:tCông thức nguyên [CxHyOzNt]n1211614[Dựa vào khối lượng nguyên tử hay dữ kiện của đề để suy ra công thức phân tử]Nếu đề cho thành phần % của các nguyên tố ta cũng làm tương tự%%%%x:y:z:t= C  H  O  N Tỉ lệ x:y:z:t Công thức nguyên[CxHyOzNt]n1211614Phương pháp 3: Viết và cân bằng phương trình phản ứng cháy.y zytCxHyOzNt + [x+ - ]O2  xCO2 + H2O + N224 22x : y : z : t  Công thức nguyên[CxHyOzNt]nCó một số bài toán có thể giải nhanh hơn tùy theo dữ kiện của đề.- Đốt cháy chất hữu cơ dẫn sản phẩm qua bình đựng P2O5, H2SO4, CuSO4khan, CaO khan[nghĩa là chất có khả năng hấp thụ được H2O] thì khối lượng bình tăng là khối lượng của H2O.- Đốt cháy chất hữu cơ dẫn sản phẩm qua bình đựng Ca[OH]2, Ba[OH]2 được kết tủa làCaCO3, BaCO3 ta có n=nCO2 . Hay dẫn qua bình KOH, NaOH thì khối lượng bình tăng là khối lượngCO2 hoặc có thể làmCO2 mH 2O . mdd  mCO2  [mH2O ]  m nếu mdd >0 thì dung dịch tăng vàwngược lại- Một số chú ý khi xác định CTPT phải biện luận từ CTN [nếu đề không cho KLPT [M]]+ Nếu hợp chất là CxHy hoặc CxHyOz thì y  2x+2. [Gía trị của y phải là số chẳn]+ Nếu đề bài cho là hợp chất đơn chức như ancol đơn chức, anđehit đơn chức, amin đơn chức thìchỉ chứa 1 nguyên tố Oxi hay Nitơ hoặc axít đơn chức, este đơn chức thì chứa 2 nguyên tố O….+ Một số bài toán đốt cháy ta cần chú ý so sánh giữa số mol CO2 và số mol H2O để suy radãy đồng đẳng. Ví dụ: n CO2 < n H 2O  ankan hoặc ancol no đơn chứcn CO2 = n H 2O  anken; xicloankan; anđêhit, axit, este+ Phương pháp tách riêng nhóm chức: Ta tách công thức chất hữu cơ đã cho thành công thức cónhóm chức [hóa trị 1] rồi dùng công thức: Số H + số nhóm chức  2*sốC + 2[Dấu “=” xảy ra khi chất hữu cơ là no mạch hở]2x  [ y  t]  2+ Ta biết rằng hợp chất CxHyOzQt có số liên kết  tối đa là. Ta biện luận thử xem hợp2chất đã cho có bao nhiêu liên kết  .Đt : : Nguyễn Vũ MinhLTĐH 2011nCO 22.nH 2 OC nCO 2=H=và C=H nH 2 OnAnA+ Biện luận từ các dữ kiện của phản ứng:* Các liên kết  trong vòng benzen của hydrocacbon thơm cho được phản ứng cộng H2 nhưngCH=CH2không làm mất màu dung dịch brom. Ví dụ: 1 mol stiren [nhưng chỉ làm mất màu 1mol Br2.] có thể cộng hợp 4 mol H2.vn* Chỉ có hợp chất chứa các nhóm chức có H linh động [-OH và -COOH] mới cho phản ứng với Na.* Chỉ có các hợp chất axít, phenol, este, và aminoaxít mới cho phản ứng với dung dịch NaOH.* Các hợp chất cho được phản ứng tráng gương gồm có: anđêhit, axitfomic, estefomat và các muốifomat.* Sự xà phòng hóa este phải tạo muối và ancol; nếu không thấy ancol trong sản phẩm phản ứng thì đó là doancol tạo ra đã không bền chuyển thành anđehit, xeton hoặc axít [sau đó axít biến thành muối vì trong môitrường kiềm]* Chú ý một số ancol không bền: có nhóm –OH gắn với C nối đôi, 2 hay 3 nhóm –OH gắn cùng trên một C sẽtự chuyển hóa sang hợp chất bền hơn như axít hay anđêhit.MỘT SỐ CHÚ Ý TRONG TOÁN HIĐROCACBON:1. Khi đố t cháy hidrocacbon thì cacbon tạo ra CO2 và hidro tạo ra H2O. Tổ ng khố i lượng C và Htrong CO2 và H2O phải bằ ng khố i lượng của hidrocacbon.Suy luận: mhỗn hợ p = mC + mH =CnH2n+2 +3n  1O22 nCO2arKhi đố t cháy ankan thu đươ ̣c nCO2 < nH2O và sốmol ankan cháy = số mol H2O  nCO2otThí dụ: Đố t cháy hoàn toàn m gam hỗn hợ p gồ m CH4, C3H6 và C4H10 thu đượ c 17,6g CO2 và 10,8g H2O. mcó giá tri ̣ là:A] 2gB] 4gC] 6gD] 8g.+ [n + 1] H2OThí dụ 1: Đố t cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hơ ̣p 2 ankan thu đươ ̣c 9,45g H2O. Cho sản phẩ m cháy vào dung dicḥCa[OH]2 dư thì khố i lươ ̣ng kế t tủa thu đươ ̣c là:B. 52,5gC. 15gw.cA. 37,5gD. 42,5gThí dụ 2: Đố t cháy hoàn toàn hỗn hơ ̣p 2 hidrocacbon liên tiế p trong daỹ đồ ng đẳ ng thu đươ ̣c 11,2 lít CO2 [đktc] và12,6g H2O.Hai hidrocacbon đó thuô ̣c daỹ đồ ng đẳ ng nào?A. AnkanB. AnkenC. AnkinD. ArenwThí du 3:Đố t cháy hoàn toàn hỗn hơ ̣p gồ m 1 ankan và 1 anken. Cho sản phẩ m cháy lầ n lươ ̣t đi qua bình 1 đựng P2O5 dưvà bình 2 đựng KOH rắ n, dư thấ y bình 1 tăng 4,14g, bình 2 tăng 6,16g. Số mol ankan có trong hỗn hơ ̣p là:A. 0,06B. 0,09C. 0,03D. 0,045Thí dụ 5: Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hơ ̣p gồ m CH4, C4H10 và C2H4 thu đươ ̣c 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Sốmol ankan và anken có trong hỗn hơ ̣p lầ n lươ ̣t là:wA. 0,09 và 0,01B. 0,01 và 0,09C. 0,08 và 0,02D. 0,02 và 0,082. Phản ứng cô ̣ng của anken với Br2 có tỉ lê ̣ mol 1: 1.Thí dụ: Cho hỗn hơ ̣p 2 anken đi qua bình đựng nước Br2 thấ y làm mấ t màu vừa đủ dung dicḥ chứa 8g Br2. Tổ ng số mol2 anken là: A. 0,1B. 0,05C. 0,025D. 0,0053. Phản ứng cháy của anken mạch hở cho nCO2 = nH2OThí dụ : Mô ̣t hỗm hơ ̣p khí gồ m 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có cùng số mol. Lấ y mgam hỗn hơ ̣p này thì làm mấ t màu vừa đủ 80g dung dicḥ 20% Br2 trong dung môi CCl4. Đố t cháy hoàn toàn m gam hỗnhơ ̣p đó thu đươ ̣c 0,6 mol CO2. Ankan và anken đó có công thức phân tử là:A. C2H6, C2H4B. C3H8, C3H6C. C4H10, C4H8D. C5H12, C5H104. Đố t cháy ankin: nCO2 > nH2O và nankin [cháy] = nCO2 – nH2OThí dụ : Đố t cháy hoàn toàn V lít [đktc] mô ̣t ankin thể khí thu đươ ̣c CO2 và H2O có tổ ng khố i lươ ̣ng 25,2g. Nế u cho sảnphẩ m cháy đi qua dd Ca[OH]2 dư thu đươ ̣c 45g kế t tủa. V có giá tri ̣là:Đt : : Nguyễn Vũ MinhA. 6,72 lítLTĐH 2011B. 2,24 lítC. 4,48 lítB. 3,36 lít6. Đố t cháy hỗn hợp các hidrocacbon không no được bao nhiêu mol CO2 thì sau đó hidro hóa hoàntoàn rồ i đố t cháy hỗn hợp các hidrocacbon no đó sẽ thu được bấ y nhiêu mol CO2. Đó là do khihidro hóa thì số nguyên tử C không thay đổ i và số mol hidrocacbon no thu được luôn bằ ng số molhidrocacbon không no.Thí dụ: Chia hỗn hơ ̣p gồ m C3H6, C2H4, C2H2, thành 2 phầ n đề u nhau:Đố t cháy phầ n 1 thu đươ ̣c 2,24 lít CO2 [đktc].Hidro hóa phầ n 2 rồ i đố t cháy hế t sản phẩ m thì thể tić h CO2 thu đươ ̣c là:A. 2,24 lítB. 1,12 lítC. 3,36 lítD. 4,48 lít7. Sau khi hidro hóa hoàn toàn hidrocacbon không no rồ i đố t cháy thì thu được số mol H2O nhiề uhơn so với khi đố t lúc chưa hidro hóa. Số mol H2O trội hơn bằ ng số mol H2 đã tham gia phản ứnghidro hóa..vnThí dụ: Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin thu đượ c 0,2 mol H2O. Nế u hidro hóa hoá toàn 0,1 mol ankin nàyrồ i đố t cháy thì số mol H2O thu đượ c là:A. 0,3B. 0,4C. 0,5D. 0,69.Dựa vào cách tiń h số nguyên tử C và số nguyên tử C trung bình hoă ̣c khố i lượng mol trung bìnhVí dụ 1: Hỗn hơ ̣p 2 ankan là đồ ng đẳ ng liên tiế p có khố i lươ ̣ng là 24,8g. Thể tích tương ứng của hỗn hơ ̣p là 11,2 lít[đktc]. Công thức phân tử ankan là:A. CH4, C2H6B. C2H6, C3H8C. C3H8, C4H10D. C4H10, C5H12.A. CH4, C2H6B. C2H6, C3H8otVí dụ 2: Đố t cháy hoàn toàn hỗn hơ ̣p 2 hidrocacbon ma ̣ch hở, liên tiế p trong daỹ đồ ng đẳ ng thu đươ ̣c 22,4 lit́ CO2 [đktc]và 25,2g H2O. Công thức phân tử 2 hidrocacbon là:C. C3H8, C4H10D. C4H10, C5H12arVí dụ 3: Cho 14g hỗn hơ ̣p 2 anken là đồ ng đẳ ng liên tiế p đi qua dung dicḥ nước Br2 thấ y làm mấ t màu vừa đủ dd chứa64g Br2.Công thức phân tử của các anken là:A. C2H4, C3H6B. C3H8, C4H10B. 2:1w.cTỷ lê ̣ số mol 2 anken trong hỗn hơ ̣p là: A. 1:2C. C4H10, C5H12D. C5H10, C6H12C. 2:3D. 1:1Thí dụ 4: Cho 10,2g hỗn hơ ̣p khí A gồ m CH4 và anken đồ ng đẳ ng liên tiế p đi qua dd nước brom dư, thấ y khố i lươ ̣ngbình tăng 7g, đồ ng thời thể tích hỗn hơ ̣p giảm đi mô ̣t nửa. Công thức phân tử các anken là:A. C2H4, C3H6B. C3H6, C4H102. Phầ n trăm thể tích các anken là: A. 15%, 35%C. C4H8, C5H10B. 20%, 30%D. C5H10, C6H12C. 25%, 25%D. 40%. 10%CÁC DẠNG TOÁN HIĐROCACBONwwBài 1. Hiđrocacbon A có MA > 30. A là chất khí ở điều kiện thường. Đốt cháy A thu được CO2 và nước theo tỷ lệ mol là2 : 1. A là chất nào trong số các chất sau:A. butin-1B. axetilenC. vinylaxetilenD. propinBài 2 [CĐ-08]. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng vớikhí clo [theo tỉ lệ số mol 1:1] thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X làA. 2-Metylbutan.B. etanC. 2,2-Đimetylpropan.D. 2-Metylpropan.Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu được CO2 và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm bằng 100 gam dungdịch NaOH 21,62% thu được dung dịch mới trong đó nồng độ của NaOH chỉ còn 5%. Lựa chọn công thức phân tử đúngcủa X.A. C2H4B. C3H6C. C4H8D. C5H10.Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn một ankin X thu được 10,8 gam H2O. Nếu cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hếtvào bình đựng nước vôi trong thì khối lượng bình tăng thêm 50,4 gam. Công thức phân tử của X làA. C2H2.B. C3H4.C. C4H6.D. C5H8.Bài 5. Khi đốt cháy 1lít khí X cần 5 lít O2 , sau phản ứng thu được 3 lit CO2 và 4 lít hơi nước. Xác định công thức phântử của X biết thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất.A: C3H8B: C3H8OC: C3H4D: C3H6OBài 6. Khi đốt cháy 1 hiđrocacbon X, thu được 0,108 gam nước và 0,396 gam CO2. Công thức của X là:A.C2H3B. C3H4C. C4H6D. Tất cả đều saiBài 7. Khi đốt cháy một hiđrocacbon X ta thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol làĐt : 09144492303n CO2n H2O 2 . X là hiđ : Nguyễn Vũ Minhnào sau đây?A. C2H2LTĐH 2011B. C2H4C. C3H6D. C4H8DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠI. ANKANGốc ankylCH3CH3 – CH2CH3 – CH2 – CH2CH3 – [CH2]2 – CH2CH3 – [CH2]3 – CH2CH3 – [CH2]4 – CH2CH3 – [CH2]5 – CH2CH3 – [CH2]6 – CH2CH3 – [CH2]7 – CH2CH3 – [CH2]8 – CH2-Tên gốcMetylEtylPropylButylPentylHexylHeptylOctylNonylĐecyl.vnCTCT thu gọnCTPTTênCH4CH4MetanCH3 – CH3C2H6EtanCH3 – CH2 – CH3C3H8PropanCH3 – [CH2]2 – CH3C4H10ButanCH3 – [CH2]3 – CH3C5H12PentanCH3 – [CH2]4 – CH3C6H14HexanCH3 – [CH2]5 – CH3C7H16HeptanCH3 – [CH2]6 – CH3C8H18OctanCH3 – [CH2]7 – CH3C9H20NonanCH3 – [CH2]8 – CH3C10H22Đecan* Một số chất có tên thông thường:CH3CH CH2CH32-metylbutan [iso pentan]|CH3CH3|otCH3  C  CH3 2,2-đimetylpropan [neopentan]|CH3w.car* Bậc của nguyên tử C = số liên kết của nó với các nguyên tử cacbon khác.II. ANKEN:CTCTCTPTTên thay thếTên thông thườngCH2 = CH2C2H4EtenEtilenCH2 = CH – CH3C3H6PropenPropilenCH2 = CH – CH2 – CH3C4H8ButanButilenCH2 = C[CH3]2C4H8PentanCH2 = CH – [CH2]2 – CH3C5H10HexanCH2 = CH – [CH2]3 – CH3C6H12HeptanCH2 = CH – [CH2]4 – CH3C7H14OctanCH2 = CH – [CH2]5 – CH3C8H16NonanIII. ANKAĐIEN:1wCH2 = CH – CH = CH2 buta-1,3-đien [hay đivinyl]CH2=C–CH=CH234xt ,t , p [-CH2–CH =CH–CH2-]nonCH2=CH–CH=CH2buta-1,3-đienw* Phản ứng trùng hợp:2CH2  C CHCH2 [2-metylbuta-1,3-ñien [hay isopren]|CH3Polibuta -1,3 - đien [cao su buna]xt ,t , p [-CH2–C=CH–CH2-]n Poli isopren [cao su thiên nhiên]CH3oCH3III. ANKIN:CTCTCH  CHCH  C – CH3CH  C – CH2 – CH3CH  C – [CH2]2 – CH3CH  C – [CH2]3 – CH3Đt : 0914449230Tên thay thếEtinPropinBut-1-inPent-1-inHex-1-inCTPTC2H2C3H4C4H6C5H8C6H104Tên thông thườ : Nguyễn Vũ MinhCH  C – [CH2]4 – CH3CH  C – [CH2]5 – CH3CH  C – [CH2]6 – CH3LTĐH 2011C7H12C8H14C9H16Hept-1-inOct-1-inNon-1-inTên thông thườngAncol metylicAncol etylicAncol propylicAncol butylicAncol sec-butylicAncol iso-butylicAncol tert-butylicarTên thay thếMetanolEtanolPropan-1-olButan-1-olButan-2-ol2-metypropan-1-ol2-metypropan-2-olw.cCTCTCH3OHCH3CH2OHCH3CH2CH2OHCH3CH2CH2CH2OHCH3CH2CH[OH]CH3CH3CH[CH3]CH2OH[CH3]3C – OHotV. ANCOL: [tên của ancol no, đơn chức, mạch hở].vn* Các ankin có liên kết ba ở đầu mạch [dạng R – CH  CH] được gọi là các ank-1-inIV. BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG:CTPT: C6H6 [benzen], C6H5 – CH3 [toluen hay metylbenzen], C6H5 – CH = CH2[stiren]C10H8 có các đồng phân sau:wVI. ANĐEHIT: [tên của anđehit no, đơn chức, mạch hở]CTCTTên thay thếTên thông thườngH – CH = OMetanalAnđehit fomicCH3 – CH = OEtanalAnđehit axeticCH3CH2CHOPropanalAnđehit propionicCH3CH2CH2CHOButanalAnđehit butiricCH3CH2CH2CH2CHOPentanalAnđehit valericwVII. AXIT CACBOXYLIC: [tên của axit no, đơn chức, mạch hở]CTCTTên thay thếTên thông thườngHCOOHAxit metanoicAxit fomicCH3COOHAxit etanoicAxit axeticCH3CH2COOHAxit propanoicAxit propionicCH3CH2CH2COOHAxit butanoicAxit butiricCH3CH2CH2CH2COOHAxit pentanoicAxit valericBài tập tổng hợpBài 3 Phân tích chất hữu cơ A [chứa các nguyên tố C, H,Bài 1 Tìm công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu Ocơ] Ata có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 1,2 : 0,3 : 0,8[ chứa C, H, O] trong đó oxi chiếm 36,36 % về khối Tìmlượng.CTPT của A, biết khi hoá hơi 2,3 gam A có thể tíchA. C2H4OB. C3H6O2C. C4H8O2D. Cđúng3H4Obằng thể tích của 1,6 gam oxi trong cùng điều.Bài 2 Tìm CTPT của hiđrocacbon A có 16,66% H trongA. CphântửB. C3H6O2C. C4H8O2D. C2H6O2H4OA. C2H4B. C5H12C. C5H10 Bài D.4 ĐốtC4HV8 1 cm3 hiđrocacbon A ở thể khí, cho V2 cm3 khíCO2 và cần V3 cm3 oxi. Tìm CTPT của A. Tất cả các khíđo ở cùng điều kiện, cho V2 = 2V1 ; V3 = 1,5V2.Đt : : Nguyễn Vũ MinhLTĐH 2011Bài 16: Phân tích thành phần ngun tố của một axítcacboxylic được %C=34,61, %H=3,84. Xác định CTPTcủa A?A. C3H4O4 B. C6H8O4 C. C2H4O2D. C3H6O2Bài 17 Đốt cháy hòan tòan 7,2gam andehit A được 13,2gCO2 và 3,2g H2O. Xác định CTPT của A?A. C6H8O4B. C2H4O2C. C3H6O2D. C3H4O2Bài 18 Đốt cháy hòan tồn 5,9g axít cacboxylic A rồidẫn tòan bộ sản phẩm cháy qua bình đựng nước vơitrong dư thấy khối lượng bình tăng 11,5gam, đồng thờixuất hiện 20gam kết tủa. Xác định CTPT của A.A. C6H8O4B. C2H4O2C. C3H6O2D. C4H6O4Bài 19 Một axít cacboxylic mạch hở no A có cơng thứcngun [C3H4O3]n. Tìm CTPT?A. C3H4O3B. C6H8O6C. C2H4O2D. C4H6O2Bài 20 Để trung hòa 11,8gam axitcacboxylic A cần200ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy cũnglượng A trên thu được 17,6gam CO2. Xác định CTPTcủa A.A. C3H4O3B. C6H8O6C. C2H4O2D. C4H6O4Bài 21 Một hợp chất A có cơng thức [C4H9ClO]n. Xácđịnh CTPT của A?A. C4H7ClOB. C4H8ClOC. C4H9ClOD. C3H7ClOBài 22 A là chất hữu cơ chứa đồng thời các nhóm chứcOH và –COOH, có cơng thức ngun là [C2H3O3]n. Xácđịnh CTPT của A.A. C4H6O6B. C3H4O3C. C6H8O6D. C2H4O2Bài 23 A là hợp chất hữu cơ có cơng thức ngun[C3H6O4]n, phân tử chứa đồng thời chức –COOH và –OH. Xác định CTPT của A.A. C3H4O3B. C6H8O6C. C2H4O2D. C3H6O4Bài 24 Đốt cháy hòan tồn hợp chất hữu cơ A chỉ thuđược CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 1:2. Xác địnhCTPT của A.A. CH4B. CH3OHC. CH4 hoặc CH3OHD. Khơng xác định đượcBài 25 Đốt cháy hòan tòan 3g một hidrocacbon. Sảnphẩm cháy cho qua dung dịch Ca[OH]2 được 5g kếttủa. Lọc bỏ kết tủa, rồi đun nóng phần nước lọc lạithấy có 2,5 g kết tủa nữa. Tìm CTPT hidrocacbontrên?A. C2H4B. C3H6.vnA. C2H4B. C5H12C. C5H10D. C4H8Bài 5 Đốt cháy hồn hồn 5,8 gam chât hữu cơ X cho2,65 gam Na2CO3 ; 2,25 gam H2O và 12,1 gam CO2.Tìm CTPT của X, biết rằng trong X có một ngun tửoxi.A. C2H5ONaB. C6H4ONaC. C6H5ONaD. C6H13ONaBài 6 Đốt cháy hồn tồn 10 cm3 một hợp chất hữu cơM ở thể khí phải dùng hết 225cm3 khơng khí[ chứa 20%thể tích khí oxi] thu được 30 cm3 CO2và 30 cm3 hơinước. Các thể khí đo cùng điều kiện. M có CTPT nàosau đây?A. C3H8B. C3H6C. CH2O D. Một kết quả khácBài 7 Hợp chất hữu cơ A chứa[C, H, O] có tỉ lệ khốilượng mO : mH = 8 : 3. Đốt cháy hồn tồn A cho VCO2 :VH2O = 1 : 1. CTĐGN của A là?A.CH2OB.CH3OC.C3H6D.Một kết quả khácBài 8 Đốt cháy hồn tồn 10g chất hữu cơ, thu được33,85g CO2 và 6,96g H2O. Tỉ khối chất hữu cơ sovới khơng khí là 2,69. Xác định cơng thức phân tử.B. C2H6C. C3H6CHCH2Bài 9 Stiren [qt là: A. CnH2n-6C. CnH2n-10C. C4H8] có cơng thức tổngB. CnH2n-8D. CnH2n-6-2kw.carBài 10 Naptalen [] có cơng thức phân tử là:A. C10H6B. C10H10C. C10H12D. Tất cả đều khơng đúngBài 11 Hỗn hợp A gồm Etan, Etilen, Axetilen vàButađien-1,3. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp A. Cho sảnphẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vơi dư, thu được100 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vơi sauphản ứng giảm 39,8 gam. Trị số của m là:A. 58,75gD.13,8gC. 60,2gD.37,4gBài 12 A là một hợp chất hữu cơ chứa 4 ngun tố C, H,O, N. Thành phần phần trăm khối lượng ngun tố C, H,otA.C6H6wwN lần lượt là: 34,29%; 6,67%; 13,33%. CTPT của Acũng là cơng thức đơn giản của nó. CTPT của A là:A. C9H19N3O6B. C3H7NO3C.C6H5NO2D. C8H5N2O4Bài 13 Đốt cháy hồn tồn một hỗn hợp hiđrocacbon,thu được 17,92 lít CO2 [đktc] và 14,4 gam H2O. Thể tíchO2 [đktc] cần dùng để đốt cháy hỗn hợp trên là:A.26,88 lítB. 24,52 lítC. 30,56 lítD. Tất cả đều saiBài 14 Cơng thức ngun của một anđêhit no mạch hở là[C2H3O]n. Tìm CTPT anđêhit trên?A. C2H3OB. C4H6O2C. C4H9O3D. Khơng xác định đượcBài 15 Đốt cháy hòan tồn 14,6g axít cacboxylic A được26,4g CO2 và 9g H2O. Tìm CTPT axít trên?A. C3H5O2B. C6H10O2C. C6H10O4D. C6H8O4C. C2H6D. C2H2Bài 26 :Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗnhợp gồm buta-1,3-đien và isopren thuđược 0,9 mol CO2 và 12,6 g nước.Giá tròcủa m bằng:b.12,2gc.12,3gd.12,4ga.12,1gĐt : : Nguyễn Vũ MinhLTĐH 2011Bài 27 :Đốt cháy hoàn toàn agam hỗn hợp gồmBài 36 :Một hiđrocacbon A có tỉ khối hơi đốibuta-1,3-đien và isopren thu được 20,16l CO2 đktc vàvới hiđro bằng 14 .Công thức phân tử của A12,6g nước.Thể tích oxi cần dùng ở đtc là: là:a.28 lit.b.29 litc.18 litd.27 lit a.C2H4b. CH4c. C4H4d. C3H4Bài 28 :Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CxHy thuBài 37 :Đốt cháy 2 ankin A,B kế tiếp thu đượcđược 20,16 lít CO2 [đktc] và 10,8 g H2O[lỏng].Công thức của CxHy là:a. C7H8b. C8H10c. C10H14d. C9H12as A . A là:Bài 29 :1 mol Toluen + 1 mol Cl2 A.C6H5CH2ClB. p-ClC6H4CH3C. o-ClC6H4CH3D.B và C đều đúngBài 30 :Ankien A + Brom[dd]  CH3C[CH3]BrCH=CH-CH2Br . Vậy A là:a.2-metylpenta-1,3-đien.b. 2-metylpenta-2,4-đien.c. 4-metylpenta-1,3-đien.d. 2-metylbuta-1,3-đien.Bài 31 :khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Xgồm 1anken và 1ankan thu được 8,28gam nướcvà 12,32gam CO2 .Số mol ankan trong hỗn hợplà:a.0,06b.0,09c.0,12d.0,18Bài 32 :Đốt cháy hồn tồn agam hỗn hợp eten,propen, but-1-en thu được 1,2mol CO2 và 1,2molnước. Giá trị của a là:a.18,8gb.18,6gc.16,8gd.16,4gBài 33 :Đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợpeten,propen,but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi ởđktc thu được 2,4mol CO2 và 2,4 mol nước.Giá trị của b là:a.92,4 lb.94,2 lc.29,4 ld.24,9 lBài 34 :Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít etilen đktc ,rồihấp thụ tồn bộ sản phẩm vào dd chứa 11,1gCa[OH]2 ,sau khi kết thúc phản ứng ,khối lượngdung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam ?a. tăng 2,4gamb. tăng 4,2gamc. giảm 2,4gamd. giảm 4,2gamBài 35 :Đốt cháy hồn tồn 2,24l etilen đktc ,rồi hấpthụ tồn bộ sản phẩm vào dd chứa 11,1g Ca[OH]2,sau khi kết thúc phản ứng ,khối lượng bình tănghay giảm bao nhiêu gam?a. tăng 2,8gamb. tăng 4,2gamc. giảm 2,4gamd. giảm 4,2gamot.vnV hơi H2Ogấp 0,6 lần thể tích CO2 ở cùngđk.Công thức A,B lần lượt là:a.C2H2 và C3H4b. C3H4 và C4H6c. C4H6 và C5H8d.C4H6 và C3H4Bài 38 : Cho hỗ hợp gồm 2 ankin C2H2 a mol vàC3H4 b mol.Tính giá trò số C trung bình của 2ankin trên:a.2,5b.2a+3bc.[2a+3b]/5d.[2a+3b]/[a+b]Bài 39 : Phân tích 0,02 mol A [chứa C và Ag]tađược 17,6 g CO2 và 5,74 g AgCl.Công thứcphân tử của A là:a.C2Ag2b.C3H3Agc. C3H4Agd. C3H2Ag2Bài 40 : Cho các CT :arH[1][2]ww.c[3]Cấu tạo nào là của benzen:a.[1] và [2]b.[1] và [3]c.[2] và [3]d.[1] ; [2] và [3]Bài 41 : Cấu tạo sau có tên gọi gì sau đây:CH3a.o-xilenb.m-xilenc.p-xilend.1,5-đimetylbenzenBài 42 : [CH3]2CHC6H5 có tên gọi là:a.propylbenzen b.n-propylbenzenc.i-propylbenzen d.đimetylbenzenBài 43 : A,B,C là 3 ankin kế tiếp nhau trong dãyđờng đẳng có tổng khối lượng 162đvC.Công thức A,B,C lần lượt là:a.C2H2; C3H4; C4H6 b.C3H4; C4H6; C5H8c.C4H6; C3H4; C5H8 d.C4H6; C5H8; C6H10wCH3Chun đề : So sánh nhiệt độ sơi, tính axít, tính bazơ.Đt : : Nguyn V Minh1. So sỏnh nhit sụiLTH 2011- liên kết hiđro : Nguyên tử H mang một phần điện tích d-ơng [+] của nhóm OH này khi ở gầnnguyên tử O mang một phần điện tích âm [-] của nhóm OH kia thì tạo thành một liên kết yếu, biểudiễn bằng dấu. Trong nhiều tr-ờng hợp, nguyên tử H liên kết cộng hoá trị với nguyên tử F, O hoặc Nth-ờng tạo thêm liên kết hiđro với các nguyên tử F, O hoặc N khác.- Liờn Kt Hiro ca AnCol:.vn- Liờn Kt Hiro axit cacboxylicot- Nhit sôi của các axit cacboxylic cao hơn của anđehit, xeton và cả ancol có cùng số nguyên tử cacbon.Nguyên nhân là do sự phân cực ở nhóm cacboxyl và sự tạo thành liên kết hiđro liên phân tử ở axit mnhhn.- Khi số C ca ru , axit tăng lên thì nhit sụi tng.ar2. Tính axit và ảnh h-ởng của nhóm thế:- Tính axit là khả năng cho H+- Trong dãy đồng đẳng của axitcacboxylic no đơn chức HCOOH mạnh nhất, độ mạnh giảm dần khi sốnguyên tử C tăng.w.c+ Khi có thêm các nhóm thế y e [ [CH3]3C- > [CH3]2CH- > C2H5 - > CH3- > H-] gắn vào mạch C của axitthì làm giảm tính axit+ Khi có thêm các nhóm thế hút e [ CN- >F- >Cl- >Br- >CH3O- >C6H5- >CH2=CH-] gắn vào mạch C củaaxit thì làm tăng tính axit.Ví dụ: CH3COOH < Cl-CH2COOH < F-CH2COOHw3. Tính bazơ và ảnh h-ởng của nhóm thế:- Tính baZƠ là khả năng nhận H+w+ Khi có thêm các nhóm thế hút e gắn vào mạch C của axit thì làm giảm tính axit.+ Khi có thêm các nhóm thế y e gắn vào mạch C của axit thì làm tăng tính axitVD 1. Liên kết hirụ của CH3OH trong dung dịch n-ớc là ph-ơng án nào ?A. ... O H ... O H...|CH3|HB. ... O H ... O H...|H|CH3C. ... O H ... O H...|CH3D. Cả A, B, C|CH32. Cho 4 cht : X [C2H5OH] ; Y [CH3CHO] ; Z [HCOOH] ; G [CH3COOH].Nhit sụi sp theo th t tng dn nh sau:A. Y < Z < X < Gt : 0914449230B. Z < X < G < YC. X < Y < Z < G8D. Y < X < Z <

Video liên quan

Chủ Đề