Cụ thể, năm 2022, Trường ĐH Thương mại tuyển sinh 4.150 chỉ tiêu với 5 phương thức gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD-ĐT và quy định của trường. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng của Trường ĐH Thương mại dự kiến từ 1-2%.
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp:
- Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế [ACT, SAT] còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành [chuyên ngành] đăng ký xét tuyển, theo quy định của trường.
- Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế [ACT, SAT] còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả học tập bậc THPT, theo quy định của trường.
- Kết hợp giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi [bậc THPT] cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành [chuyên ngành] đăng ký xét tuyển, theo quy định của trường.
Chỉ tiêu phương thức xét tuyển kết hợp vào ĐH Thương mại dự kiến từ 40-45%.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT [học bạ] đối với thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên toàn quốc hoặc học sinh các trường THPT trọng điểm quốc gia.
Chỉ tiêu phương thức xét tuyển học bạ vào ĐH Thương mại dự kiến từ 5-6%.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2022.
Chỉ tiêu phương thức xét tuyển từ kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Thương mại dự kiến từ 4-5%.
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.
Chỉ tiêu xét tuyển ĐH Thương mại từ điểm thi tốt nghiệp 2022 dự kiến từ 45-50%.
Trường ĐH Thương mại dự kiến tuyển sinh năm 2022 với 5 phương thức |
Năm 2022, các chương trình đào tạo mới của Trường ĐH Thương Mại là: Quản trị kinh doanh [chương trình chất lượng cao]; Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh; Quản trị khách sạn [chương trình định hướng nghề nghiệp]; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [chương trình định hướng nghề nghiệp]; Marketing số; Kế toán tích hợp chương trình CAEW CFAB; Luật thương mại quốc tế; Quản trị hệ thống thông tin [chương trình định hướng nghề nghiệp]; Quản trị nhân lực doanh nghiệp [chương trình chất lượng cao].
Cách tính điểm xét tuyển vào Đại học Thương mại theo từng phương thức như sau:
- Cách tính điểm xét tuyển theo phương thức 1 tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh 2022 của Bộ GD-ĐT và quy định của trường.
- Cách tính điểm theo phương thức 2 xét tuyển kết hợp:
+ Cách tính điểm phương thức Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế [ACT, SAT]: ĐXT = Điểm thi THPT năm 2022 môn Toán + Điểm thi THPT năm 2022 môn Lý/Hóa/Văn + Điểm quy đổi CCQT [Phụ lục 3] + [Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có].
+ Cách tính điểm xét tuyển phương thức kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học bạ: ĐXT = Điểm trung bình học tập 3 năm THPT môn Toán + Điểm trung bình học tập 3 năm THPT môn Lý/Hóa/Văn + Điểm quy đổi CCQT [Phụ lục 3] + [Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có].
+ Cách tính điểm phương thức xét tuyển bằng giải quốc gia và điểm thi tốt nghiệp: ĐXT = Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp + Điểm thưởng giải học sinh giỏi [Phụ lục 4] + [Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có].
- Cách tính điểm xét tuyển theo phương thức 3 xét học bạ: ĐXT = Tổng điểm trung bình học tập 3 năm của từng môn theo tổ hợp + [Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có].
- Cách tính điểm xét tuyển theo phương thức 4 từ thi đánh giá năng lực: ĐXT = Điểm hợp phần 1 x 2 + Điểm hợp phần 2 + Điểm hợp phần 3.
Trong đó: Điểm hợp phần 1 [Tư duy định lượng], Điểm hợp phần 2 [Tư duy định tính], Điểm hợp phần 3 [Khoa học].
- Cách tính điểm xét tuyển theo phương thức 5 từ điểm thi tốt nghiệp: ĐXT = Tổng điểm thi 3 Môn theo tổ hợp + [Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có].
Thanh Hùng
Năm 2022, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh thêm một ngành học mới và cũng thêm phương thức xét tuyển đại học.
Trường ĐH Ngoại thương vừa công bố phương thức tuyển sinh năm 2022. Theo đó, trường giữ 6 phương thức ổn định như năm 2021 và bắt đầu tuyển sinh các chương trình đào tạo thích ứng với bối cảnh của nền kinh tế số.
Năm 2022, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân dự kiến tuyển 10 – 15% chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT. Còn lại, trường sẽ xét tuyển thẳng hoặc xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của trường.
- Tên trường: Đại học Thương mại
- Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce [VUC]
- Mã trường: TMA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế - Đào tạo ngắn hạn
- Địa chỉ: 79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 0243.8348.406
- Email:
- Website: //tmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocthuongmai/
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển; thời gian, hình thức nhận ĐKXT thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp:
[2.1] Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế [ACT, SAT] còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông [THPT] năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành [chuyên ngành] đăng ký xét tuyển,
theo quy định của Trường [gọi tắt là phương thức [2.1]].
[2.2] Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế [ACT, SAT] còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả học tập bậc THPT, theo quy định của Trường [gọi tắt là phương thức [2.2]].
[2.3] Kết hợp giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi [bậc THPT] cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương
ứng với ngành [chuyên ngành] đăng ký xét tuyển, theo quy định của Trường [gọi tắt là phương thức [2.3]].
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT [học bạ] đối với thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên toàn quốc hoặc học sinh các trường THPT trọng điểm quốc gia [có danh sách kèm theo - Phụ lục 1].
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2022
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
[1] Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi TNTHPT năm 2022 [quy định đối với từng phương thức xét tuyển] sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường: tmu.edu.vn và tuyensinh.tmu.edu.vn ngay sau khi có kết
quả thi TNTHPT năm 2022.
[2] Điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Tiếng Anh [đối với thí sinh không có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế [Phụ lục 3] hoặc giải HSG môn Tiếng Anh – Phụ lục 4]:
- Đạt từ 7,5 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh;
- Đạt từ 7,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào các chương trình chất lượng cao/Kế toán tích hợp chương trình ICAEW CFAB;
[3] Điều kiện điểm trung bình học tập từng năm học THPT [lớp 10,11,12]
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức [2.2]: đạt từ 8.0 trở lên;
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 3: đạt từ 8,5 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Trường thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.
5. Học phí
Năm học 2020 - 2021, Nhà trường không tăng học phí so với học phí năm học 2019 – 2020 theo quy định về lộ trình tăng học phí của Chính phủ. Cụ thể:
- Chương trình đại trà: 15.750.000 đ/1 năm.
Chương trình chất lượng cao: 30.450.000đ/1 năm.
- Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù: 18.900.000đ/năm.
Mức tăng học phí từng năm so với năm học trước liền kề theo quy định hiện hành của Chính phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu [dự kiến] |
Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh] | TM01 | A00, A01, D01, D07 | 250 |
Quản trị kinh dianh [Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh] | TM03 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Marketing [Marketing thương mại] | TM04 | A00, A01, D01, D07 | 250 |
Marketing [Quản trị thương hiệu] | TM05 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng] | TM06 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | TM07 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Kế toán [Kế toán công] | TM09 | A00, A01, D01, D07 | 90 |
Kiểm toán [Kiểm toán] | TM10 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế] | TM11 | A00, A01, D01, D07 | 190 |
Kinh tế quốc tế [Kinh tế quốc tế] | TM12 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
Kinh tế [Quản lý kinh tế] | TM13 | A00, A01, D01, D07 | 250 |
Tài chính - Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại] | TM14 | A00, A01, D01, D07 | 200 |
Tài chính - Ngân hàng [Tài chính công] | TM16 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Thương mại điện tử [Quản trị Thương mại điện tử] | TM17 | A00, A01, D01, D07 | 220 |
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh thương mại] | TM18 | A01, D01, D07 | 200 |
Luật kinh tế [Luật kinh tế] | TM19 | A00, A01, D01, D07 | 125 |
Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] | TM20 | A00, A01, D01, D03 | 75 |
Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] | TM21 | A00, A01, D01, D04 | 180 |
Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin] | TM22 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] | TM23 | A00, A01, D01, D07 | 200 |
Marketing [Marketing số] | TM28 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] | TM29 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
II. Chương trình chất lượng cao [***] | |||
Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh] | TM02 | A01, D01, D07 | 50 |
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | TM08 | A01, D01, D07 | 50 |
Tài chính - Ngân hàng [Tài chính - Ngân hàng thương mại] | TM15 | A01, D01, D07 | 50 |
Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] | TM27 | A01, D01, D07 | 50 |
III. Chương trình định hướng nghề nghiệp | |||
Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn] | TM24 | A01, A01, D01, D07 | 350 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] | TM25 | A01, A01, D01, D07 | 100 |
Hệ thông thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin] | TM26 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
IV. Chương trình tích hợp | |||
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB | TM30 | A01, A01, D07 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 [Xét theo KQ thi TN THPT] |
Kinh tế [Quản lý kinh tế] | 20,3 | 22.2 | 25,15 | 26,35 | 26,00 |
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | 20,9 | 23.2 | 26 | 26,60 | 26,20 |
Kế toán [Kế toán công] | 19,5 | 22 | 24,9 | 26,20 | 25,80 |
Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] | 20,4 | 22.5 | 25,55 | 26,55 | 26,20 |
Thương mại điện tử [Quản trị Thương mại điện tử] | 20,7 | 23 | 26,25 | 27,10 | 27,00 |
Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin] | 19,75 | 22 | 25,25 | 26,30 | 26,10 |
Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh] | 20,75 | 23 | 25,8 | 26,70 | 26,35 |
Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] | 19,5 | 22 | 24,05 | 26,00 | 25,80 |
Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] | 20 | 23.1 | 25,9 | 26,80 | 26,00 |
Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn] | 21 | 23.2 | 25,5 | 26,15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] | 21 | 23 | 25,4 | 26,20 | |
Marketing [Marketing thương mại] | 21,55 | 24 | 26,7 | 27,45 | 27,00 |
Marketing [Quản trị thương hiệu] | 20,75 | 23.3 | 26,15 | 27,15 | 26,70 |
Luật kinh tế [Luật kinh tế] | 19,95 | 22 | 24,7 | 26,10 | 25,80 |
Tài chính - Ngân hàng [Tài chính - Ngân hàng thương mại] | 20 | 22.1 | 25,3 | 26,35 | 25,90 |
Tài chính - Ngân hàng [Tài chính công] | 19,5 | 22 | 24,3 | 26,15 | 25,80 |
Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế] | 21,2 | 23.5 | 26,3 | 26,60 | |
Kinh tế quốc tế [Kinh tế quốc tế] | 21,25 | 23.7 | 26,3 | 26,95 | 26,50 |
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh Thương mại] | 21,05 | 22.9 | 25,4 | 26,70 | 26,05 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng] | - | 23.4 | 26,5 | 27,40 | 27,00 |
Kiểm toán [Kiểm toán] | - | 22.3 | 25,7 | 26,55 | 26,20 |
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp]-Chất lượng cao | 19,5 | 20.7 | 24 | 26,10 | 25,50 |
Tài chính - Ngân hàng [Tài chính - Ngân hàng thương mại] - Chất lượng cao | 19,5 | 20.5 | 24 | 26,10 | 25,50 |
Quản trị khách sạn [Chương trình đặc thù] | 17,70 | 24,6 | 25,80 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Chương trình đặc thù] | 17,75 | 24,25 | 25,80 | ||
Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin kinh tế] - Chương trình đặc thù | 18,55 | 24,25 | 26,20 | ||
Quản trị kinh doanh [Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh] | 26,10 | ||||
Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh] - Chất lượng cao | 25,50 | ||||
Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] - Chất lượng cao | 25,50 | ||||
Marketing [Marketing số] | 26,90 | ||||
Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] | 25,80 | ||||
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB | 25,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: