Chủ tịch và Giám đốc điều hành
経営責任者
Nghĩa Anh, người đứng đầu quản lý hoạt động của công ty
Giám đốc điều hành
経営責任者
Nghĩa Mỹ, người đứng đầu quản lý hoạt động của công ty
Giám đốc/Trưởng phòng Marketing
マーケティング担当責任者
Người quản lý hoạt động marketing
Giám đốc/Trưởng phòng Sales
営業部長
Người quản lý hoạt động sales
Giám đốc/Trưởng phòng Dịch vụ khách hàng
カスタマーサービス部部長
Người quản lý hoạt động dịch vụ khách hàng
Giám đốc/Trưởng phòng Nhân sự
人事部長
Nghĩa Mỹ, người quản lý hoạt động nhân sự
Giám đốc/Trưởng phòng Nhân sự
人事部長
Nghĩa Anh, người quản lý hoạt động nhân sự
Giám đốc/Trưởng văn phòng
業務マネージャー/事務長
Người quản lý hoạt động của một văn phòng nào đó
Thư ký trưởng
総務部長
Nhân viên phụ trách quản lý công việc thư ký
Kế toán trưởng
会計主任
Nhân viên phụ trách quản lý các hoạt động tài chính kế toán
Giám đốc/Trưởng phòng Kĩ thuật
IT部長
Nhân viên phụ trách quản lý các hoạt động máy tính và thông tin
Giám đốc/Trưởng phòng Nghiên cứu và phát triển
研究開発部長
Nhân viên quản lý hoạt động phát triển sản phẩm mới
Giám đốc/Trưởng phòng Sản phẩm
生産部部長
Nhân viên quản lý hoạt động sản xuất sản phẩm
Giám đốc/Trưởng nhà máy/xưởng sản xuất
工場長
Nhân viên chịu trách nhiệm điều hành nhà máy/xưởng sản xuất
If you see this message, please follow these instructions:
- On windows:
+ Chrome: Hold the Ctrl button and click the reload button in the address bar
+ Firefox: Hold Ctrl and press F5
+ IE: Hold Ctrl and press F5
- On Mac:
+ Chrome: Hold Shift and click the reload button in the address bar
+ Safari: Hold the Command button and press the reload button in the address bar
click reload multiple times or access mazii via anonymous mode
- On mobile:
Click reload multiple times or access mazii through anonymous mode
If it still doesn't work, press
Chắc hẳn các bạn còn thắc mắc nhiều cách gọi các chức vụ của các ngành nghề. Hôm nay du học Nhật Bản Thanh Giang sẽ giới thiệu qua với các bạn tên các chức vụ trong một số ngành nghề tại Nhật Bản bạn nên biết:
Trường học
学校[がっこう] → 校長[こうちょう]: Hiệu trưởng 大学[だいがく] → 学長[がくちょう] / 総長[そうちょう]: Hiệu trưởng trường Đại học 幼稚園[ようちえん] → 園長[えんちょう]: Hiệu trưởng trường mẫu giáo 教師[きょうし] → 教頭[きょうとう] / 主任[しゅにん]: Chủ nhiệm 生徒[せいと] → 生徒会長[せいとかいちょう]: Hội y tưởng hội học sinh 班[はん] → 班長[はんちょう]: Lớp trưởng 研究室[けんきゅうしつ] → 室長[しつちょう]: Trưởng phòng nghiên cứu 研究所[けんきゅうじょ] → 所長[しょちょう]: Trưởng viện nghiên cứu
Chính trị 政治[せいじ]
国会[こっかい] → 首相[しゅしょう]: Thủ tướng 都道府県[とどうふけん] → 知事[ちじ]: Thị trưởng [ đứng đầu tỉnh] 市[し] → 市長[しちょう]: Thị trưởng [ đứng đầu thành phố] 町[まち] → 町長[ちょうちょう]: chủ tịch thành phố 村[むら] → 村長[そんちょう]: Trưởng thôn
Các nghành nghề khác
郵便局[ゆうびんきょく] → 局長[きょくちょう]: Cục trưởng 銀行[ぎんこう] → 頭取[とうどり]: Chủ tịch[ Ngân hàng] 病院[びょういん] → 院長[いんちょう]: viện trưởng 警察署[けいさつしょ] → 署長[しょちょう]: Cảnh sát trưởng 美術館[みじゅつかん] → 館長[かんちょう]:Giám đốc [phòng mỹ thuật] 旅館[りょかん] → 館長[かんちょう] / 女将[おかみ]: Chủ thuê trọ 駅[えき] → 駅長[えきちょう]: Trưởng nhà ga 船[ふね] → 船長[せんちょう]: Thuyền trưởng 飛行機[ひこうき] → 機長[きちょう]: Cơ trưởng 寮[りょう] → 寮長[りょうちょう]: Quản lý ký túc xá やくざ → 組長[くみちょう]: Trưởng ban/ tổ trưởng
工場[こうじょう] → 工場長[こうじょうちょう]: Giám đốc xưởng 店[みせ] / 支店[してん] → 店長[てんちょう]: Chủ cửa hàng
Chính trị 政治[せいじ]
国会[こっかい] → 首相[しゅしょう]: Thủ tướng 都道府県[とどうふけん] → 知事[ちじ]: Thị trưởng [ đứng đầu tỉnh] 市[し] → 市長[しちょう]: Thị trưởng [ đứng đầu thành phố] 町[まち] → 町長[ちょうちょう]: chủ tịch thành phố 村[むら] → 村長[そんちょう]: Trưởng thôn
\>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG
TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG
THANH GIANG HÀ NỘI
Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội.
THANH GIANG NGHỆ AN
Địa chỉ: Số 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Xã Nghi Phú, TP Vinh, Nghệ An.
THANH GIANG HUẾ
Địa chỉ: Camellia 1-20, KĐT Eco Garden, Phường Thuỷ Vân, Thành phố Huế.
THANH GIANG HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 139/2 Đường Bờ bao Tân Thắng, Phường Sơn Kỳ ,Quận Tân Phú , HCM.
THANH GIANG BẮC GIANG
Địa chỉ: Phố Mia, Xã An Hà, Huyện Lạng Giang, Bắc Giang.
THANH GIANG BẮC NINH
Địa chỉ: Đường 286, Đông Yên, Đông Phong, Yên Phong, Bắc Ninh.
THANH GIANG HẢI DƯƠNG
Địa chỉ: 43 Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị , TP Hải Dương.
THANH GIANG HÀ NAM
Địa chỉ: 51, Phạm Ngọc Thạch, Tổ 9, Phường Minh Khai, TP Phủ Lý, Hà Nam.
THANH GIANG THANH HÓA
Địa chỉ: 23 Đường Lê Thế Bùi. Thôn Tri Hoà. Thị trấn Tân Phong. Quảng Xương. Thanh Hoá.
THANH GIANG HÀ TĨNH
Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thành Phố Hà Tĩnh.
THANH GIANG ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - P.khuê Trung - Q.Cẩm Lệ -TP Đà Nẵng.
THANH GIANG ĐỒNG NAI
Địa chỉ: 86C Nguyễn Văn Tiên , KP9, Tân Phong, Biên Hòa , Đồng Nai.
Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 [Zalo]
Website: //duhoc.thanhgiang.com.vn/ - //xkld.thanhgiang.com.vn/