Cold nghĩa Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkoʊld/
Hoa Kỳ
[ˈkoʊld]

Tính từSửa đổi

cold  /ˈkoʊld/

  1. Lạnh, lạnh lẽo, nguội. cold water   nước lạnhI'm cold   tôi cảm thấy lạnh, tôi lạnhcold in death   chết cứngcold meat   thịt nguộicold shoulder   vai cừu quay để nguội
  2. Phớt lạnh, lạnh lùng, lạnh nhạt, hờ hững, không nhiệt tình. a cold greeting   sự đón tiếp lạnh nhạta cold look   cái nhìn hờ hững lạnh nhạt
  3. Làm chán nản, làm thất vọng, nhạt nhẽo, không có gì thú vị. cold news   những tin tức làm chán nảncold comfort   lời an ủi nhạt nhẽo
  4. Yếu, khó ngửi thấy [màu, hơi con thú đang bị săn đuổi]. cold scent   hơi [con thú đang bị săn đuổi] yếu, khó ngửi thấy
  5. Mát [màu sắc]. cold colours   những màu mát

Thành ngữSửa đổi

  • in cold blood: Xem Blood.
  • to give the cold shoulder to someone: Đối xử lạnh nhạt với ai, hờ hững với ai.
  • to have somebody cold: Nắm trong tay số phận của ai; bắt ai thế nào cũng phải chịu.
  • to make someone's blood run cold: Làm cho ai sợ khiếp.
  • to throw cold water on: Xem Water.

Danh từSửa đổi

cold  /ˈkoʊld/

  1. Sự lạnh nhạt, sự lạnh lẽo. the cold of winter   sự lạnh lẽo của mùa đông
  2. Sự cảm lạnh. to catch cold   cảm lạnh, nhiễm lạnh

Thành ngữSửa đổi

  • cold in the head: Nhức đầu sổ mũi.
  • cold on the chest: Cảm ho.
  • to be left out in the cold: Bị bỏ rơi không có ai chăm sóc đến; bị xa lánh; bị đối xử nhạt nhẽo thờ ơ.
  • to be in the cold: Sống một mình, cô độc hiu quạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề