Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈkoʊld/
Hoa Kỳ | [ˈkoʊld] |
Tính từSửa đổi
cold /ˈkoʊld/
- Lạnh, lạnh lẽo, nguội. cold water nước lạnhI'm cold tôi cảm thấy lạnh, tôi lạnhcold in death chết cứngcold meat thịt nguộicold shoulder vai cừu quay để nguội
- Phớt lạnh, lạnh lùng, lạnh nhạt, hờ hững, không nhiệt tình. a cold greeting sự đón tiếp lạnh nhạta cold look cái nhìn hờ hững lạnh nhạt
- Làm chán nản, làm thất vọng, nhạt nhẽo, không có gì thú vị. cold news những tin tức làm chán nảncold comfort lời an ủi nhạt nhẽo
- Yếu, khó ngửi thấy [màu, hơi con thú đang bị săn đuổi]. cold scent hơi [con thú đang bị săn đuổi] yếu, khó ngửi thấy
- Mát [màu sắc]. cold colours những màu mát
Thành ngữSửa đổi
- in cold blood: Xem Blood.
- to give the cold shoulder to someone: Đối xử lạnh nhạt với ai, hờ hững với ai.
- to have somebody cold: Nắm trong tay số phận của ai; bắt ai thế nào cũng phải chịu.
- to make someone's blood run cold: Làm cho ai sợ khiếp.
- to throw cold water on: Xem Water.
Danh từSửa đổi
cold /ˈkoʊld/
- Sự lạnh nhạt, sự lạnh lẽo. the cold of winter sự lạnh lẽo của mùa đông
- Sự cảm lạnh. to catch cold cảm lạnh, nhiễm lạnh
Thành ngữSửa đổi
- cold in the head: Nhức đầu sổ mũi.
- cold on the chest: Cảm ho.
- to be left out in the cold: Bị bỏ rơi không có ai chăm sóc đến; bị xa lánh; bị đối xử nhạt nhẽo thờ ơ.
- to be in the cold: Sống một mình, cô độc hiu quạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]