Compression là gì? Đây là một thuật ngữ Kỹ thuật và công nghệ
Compression là Nén. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Compression - một thuật ngữ thuộc nhóm Software Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến[Factor rating]: 5/10
Nén, hoặc "nén dữ liệu", được sử dụng để giảm kích thước của một hoặc nhiều file. Khi một tập tin được nén, nó chiếm không gian đĩa ít hơn một phiên bản không nén và có thể được chuyển sang hệ thống khác một cách nhanh chóng hơn. Do đó, nén thường được sử dụng để tiết kiệm không gian đĩa và giảm thời gian cần thiết để chuyển các tập tin qua Internet.
Thuật ngữ Compression
- Compression là gì? Đây là một thuật ngữ Kỹ thuật và công nghệ có nghĩa là Compression là Nén. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Compression - một thuật ngữ thuộc nhóm Software Terms - Công nghệ thông tin.Độ phổ biến[Factor rating]: 5/10Nén, hoặc "nén dữ liệu", được sử dụng để giảm kích thước của một hoặc nhiều file. Khi một tập tin được nén, nó chiếm không gian đĩa ít hơn một phiên bản không nén và có thể được chuyển sang hệ thống khác một cách nhanh chóng hơn. Do đó, nén thường được sử dụng để tiết kiệm không gian đĩa và giảm thời gian cần thiết để chuyển các tập tin qua Internet.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .
Đây là thông tin Thuật ngữ Compression theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.
Thuật ngữ Compression
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Compression. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.
compress nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm compress giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của compress.
Từ điển Anh Việt
compress
/kəm'pres/
* danh từ
[y học] gạc
* ngoại động từ
ép, nén; đè
compressed air: khí nén
[nghĩa bóng] cô lại [ý nghĩ, lời nói...]
compress
[Tech] ép, nén
-
compress
nén, ép chặt lại
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
compress
* kỹ thuật
cô [đặc]
ép
nén
toán & tin:
bó [dữ liệu]
nén ép chặt lại
ô tô:
đè
y học:
gạc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
compress
a cloth pad or dressing [with or without medication] applied firmly to some part of the body [to relieve discomfort or reduce fever]
make more compact by or as if by pressing
compress the data
Synonyms: compact, pack together
Antonyms: decompress
squeeze or press together
she compressed her lips
the spasm contracted the muscle
Synonyms: constrict, squeeze, compact, contract, press
Compressed File là File nén. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Compressed File - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin. Một tập tin nén là bất kỳ tập tin đó là nhỏ hơn các sản phẩm kích thước ban đầu và có thể chứa một hoặc nhiều file, hoặc thậm chí một thư mục. Một tập tin nén có thuộc tính nén bật lên. nén file có lợi thế là nhanh hơn để truyền và tải về, và có thể cho phép nhiều dữ liệu hơn để được lưu trữ trong môi trường vật lý hoặc tháo rời. Ví dụ về các phần mở rộng tập tin nén là .RAR, .ZIP và .tar. Một tập tin nén được tạo ra với sự giúp đỡ của các kỹ thuật nén tập tin khác nhau mà thực hiện phân tích toán học của các dữ liệu chứa trong các tập tin và loại bỏ dư thừa có liên quan. file nén là lý tưởng cho văn bản, tài liệu xử lý văn bản, WAV tập tin âm thanh và bảng tính. Tuy nhiên, các file nén là nghèo
về chất lượng trong trường hợp tác phẩm đồ họa hoặc các định dạng âm thanh và video nhất định. Nó thường được khuyến khích để kiểm tra dữ liệu chứa trong các tập tin trước khi tạo file nén. A compressed file is any file which is smaller than its original size and could contain one or more files, or even a directory. A compressed file has the compressed attribute switched on. Compressed files have the advantage of being faster to transmit
and download, and can allow more data to be stored in physical or removable media. Examples of compressed file extensions are .RAR, .ZIP and .TAR. A compressed file is created with the help of different file compression techniques which perform mathematical analysis of the data contained in the file and remove redundancies involved. Compressed files are ideal for text, word processor documents, .WAV audio files and spreadsheets. However, compressed
files are poorer in quality in the case of graphic files or certain audio and video formats. It is often recommended to check the data contained in the files before creating compressed files. Source:
Compressed File là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - TechtermĐộ phổ biến[Factor rating]: 5/10
Xem thêm:
Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Compressed File? - Definition
Understanding the Compressed File
Thuật ngữ liên quan