Ý nghĩa của từ khóa: conditioner
English | Vietnamese |
conditioner
|
* danh từ
- [như] air-conditioner - người thử, người kiểm tra phẩm chất [hàng hoá] |
English | Vietnamese |
conditioner
|
dầu dưỡng tóc ; hòa ; lạnh ; điều hoà ; điều hòa nhiệt độ tại phòng ; điều hòa ;
|
conditioner
|
dầu dưỡng tóc ; hòa ; lạnh ; điều hoà ; điều hòa ;
|
English | Vietnamese |
air-condition
|
* ngoại động từ
- điều hoà không khí, điều hoà độ nhiệt |
air-conditioner
|
* danh từ
- máy điều hoà không khí, máy điều hoà độ nhiệt |
conditioner
|
* danh từ
- [như] air-conditioner - người thử, người kiểm tra phẩm chất [hàng hoá] |
pre-condition
|
* danh từ
- điều kiện trước hết |
ambient condition
|
- [Tech] điều kiện chung quanh
|
continuity condition
|
- [Tech] điều kiện liên tục
|
exception condition
|
- [Tech] điều kiện ngoại lệ
|
first order condition
|
- [Econ] Điều kiện đạo hàm bậc I.
+ Nhìn chung, điều kiện này nói rằng các đạo hàm bậc nhất của HÀM MỤC TIÊU theo BIẾN LỰA CHỌN phải bằng 0 để xác định GIÁ TRỊ CỰC TRỊ. |
marshall - lerner condition
|
- [Econ] Điều kiện Marshall - Lerner.
+ Trong những điều kiện nhất định, việc phá gía đồng tiền có thể cải thiện được cán cân thanh toán. Điều kiên Marshall - Lerner là một điều kiện giống như vậy. |
second order condition
|
- [Econ] Điều kiện đạo hàm bậc hai.
+ Dấu của đạo hàm bậc hai của hàm mục tiêu của các biến lựa chọn cho thấy cực trị là cực đại hay cực tiểu. |
evolving market condition
|
- [Econ] Sự tiến triển của tình hình kinh tế.
|
air conditioner
|
* danh từ
- máy điều hòa không khí |
conditionality
|
- xem conditional
|
conditionally
|
* phó từ
- có điều kiện, tùy theo điều kiện |