làm việc như người làm công, như một thư kí làm những công việc văn phòng vặt vãnh trong nền kinh tế
His counterpart is not college- educated and works as a laborer, works as a clerk, does low- level white collar or blue collar work in the economy.
Họ cũng đối mặt với nguy cơ thiếu hụt vitamin D nếu làm những công việc văn phòng, như người đàn ông này.
They also run the risk of vitamin D deficiency, if they have desk jobs, like that guy.
Suharto hoàn thành giáo dục trung học ở tuổi 18 và có được một công việc văn phòng trong một ngân hàng tại Wuryantaro.
Suharto finished middle school at the age of 18 and took a clerical job at a bank in Wuryantaro.
Nhưng trước khi lên đường, tôi được anh Richard Abrahamson ở Bê-tên Brooklyn huấn luyện cho chút ít về công việc văn phòng.
But before we left, I had the benefit of some good office training from Richard Abrahamson at Brooklyn Bethel.
Quay trở lại Washington, Ames đã được CIA thuê toàn thời gian, làm công việc văn phòng mà ông đã làm thời trung học.
Returning to the Washington area, Ames took full-time employment at the CIA doing the same sort of clerical jobs he had performed in high school.
Tại đây, anh Knorr giao cho tôi công việc văn phòng với chỉ thị là học cách điều hành trong tất cả các ban / ngành.
There Brother Knorr assigned me to the office, with instructions to learn the work flow in all departments.
Đó là một hệ thống dây thần kinh được sắp đặt để thưởng bộ não mỗi lần làm xong một công việc văn phòng tẻ nhạt.
It's a neural system that's wired up to reward the brain for doing a grubby clerical job.
Chẳng bao lâu sau tôi được giao cho công việc văn phòng, công việc đem lại cho tôi nhiều mãn nguyện, còn Esther trực điện thoại.
I was soon involved in office work, which gave me much satisfaction, while Esther was operating the telephone switchboard.
Đó là một hệ thống dây thần kinh được sắp đặt để thưởng bộ não mỗi lần làm xong một công việc văn phòng tẻ nhạt.
It’s a neural system that’s wired up to reward the brain for doing a grubby clerical job.
Sau một học kỳ, bà rời khỏi trường học để làm những công việc văn phòng trong một công ty tư vấn pháp luật với người em họ của bà, Lauren Gillen.
After one semester, she left school to do clerical work in a law firm with a cousin, Laura Gillen.
Ban đầu được lập ra để dành cho các công việc văn phòng liên quan tới tài liệu mật, các WAC sớm mở rộng hoạt động sang các nhiệm vụ kĩ thuật và khoa học.
Initially intended for clerical tasks handling classified material, the WACs were soon tapped for technical and scientific tasks as well.
Sau khi Hội bị chính quyền cấm vào năm 1941, anh Barry tiếp tục làm công việc văn phòng, đôi khi được chỉ định biên soạn những tài liệu để khuyến khích anh em cùng đạo.
After the government banned the Society in 1941, Brother Barry kept busy in office work, at times being assigned to write material for the encouragement of fellow believers.
Nhiệm vụ chính của các khoa triết học này là huấn luyện một bộ máy quan liêu cấp cao trung thành, mạnh mẽ và nam tính, tránh được sự nhút nhát của công việc văn phòng.
Their main mission was to train a loyal, athletic, masculinized senior bureaucracy that avoided the effeminacy of office work.
“Những căng thẳng trong công việc ở văn phòng đang nuốt sống tôi.”
"""The tension at the office is eating me alive."""
Bố, chỉ một lần thôi, bố có thể rời công việc ở văn phòng và thư giãn không?
Dad, just once, could you leave your work at the office and relax?
Ngoài ra, hành chính có thể tham khảo các hoạt động quan liêu hoặc hoạt động của các công việc văn phòng thông thường, thường theo định hướng nội bộ và phản ứng hơn là chủ động.
Administration can refer to the bureaucratic or operational performance of routine office tasks, usually internally oriented and reactive rather than proactive.
Bạn đang làm việc hành chính văn phòng trong môi trường người nước ngoài hoặc muốn bổ sung vốn tiếng anh nhằm hỗ trợ cho công việc hành chính văn phòng của minh để được đề cử làm một vị trí làm việc văn phòng tốt nhưng bạn lại học biết học tiếng anh văn phòng ở đâu? Hôm nay, VINACOM sẽ gửi đến bạn từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất chuyên ngành hành chính văn phòng nhằm giúp bạn có thể nâng cao vốn từ vựng để hỗ trợ tốt nhất cho công việc của bạn nhé!
- Office Managerment: Quản trị hành chính văn phòng
- Office/Administrative Manager: Nhà quản lý hành chính/ Giám đốc hành chính
- Administrative Assistant: Trợ lý hành chính
- Information Manager: Trưởng phòng thông tin
- Word processing Supervisior: Trrưởng phòng xử lý văn bản
- Receptionist: Tiếp tân
- Mail clerk: Nhân viên thư tín
- File clerk: Nhân viên lưu trữ hồ sơ
- Stenographer: Nhân viên tốc ký
- Typist/Clerk typist: Nhân viên đánh máy
- Word processing operator: Nhân viên xử lý văn bản
- Secretary: Thư ký
- Professional Secretary: Thư ký chuyên nghiệp
- Speacialized Secretary: Thư ký chuyên ngành
- Multifunctional/Traditional/Generalists: Thư ký tổng quát
- Junior Secretary: Thư ký sơ cấp
- Senior Secretary: Thư ký Trung cấp
- Executive Secretary: Thư ký Giám đốc
- Word processing specialist: Chuyên viên hành chánh
- The Office function: Chức năng hành chính văn phòng
- Office work: Công việc hành chính văn phòng
- Filing: Lưu trữ, sắp xếp HS
- Correspondence: Thư tín liên lạc
- Computing: Tính toán
- Communication: Truyền thông
- Paper handli: Xử lý công văn giấy tờ
- Information handling: Xử lý thông tin
- Top management: Cấp quản trị cao cấp
- Middle management: Cấp quản trị cao trung
- Supervisory management: Cấp quản đốc
- Input Information flow: Luồng thông tin đầu vào
- Output Information flow: Luồng thông tin đầu ra
- Internal Information flow: Luồng thông tin nội bộ
- Managerial work: Công việc quản trị
- Scientific management: Quản trị một cách khoa học
- Office planning: Hoạch định hành chính văn phòng
- Strategic planning: Hoạch định chiến lược
- Operational planning: Hoạch định tác vụ
- Centralization: Tập trung
- Decentralization: Phân tán
- Physical Centralization: Tập trung vào một địa bàn
- Functional Centralization: Tập trung theo chức năng
- Organizing: Tổ chức
- Supervisor: Kiểm soát viên
- Data entry clerk/Operator: Nhân viên nhập dữ kiện
- Intelligent copier operator: Nhân viên điều hành máy in thông minh
- Mail processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý thư tín
- Data processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý dữ kiện
- Officer services: Dịch vụ hành chính văn phòng
- Intradepartment relationship: Mối quan hệ liên nội bộ, phòng ban
- Customers relationship: Mối quan hệ với khách hàng
- Processional relationship: Mối quan hệ nghề nghiệp
- Controlling: Kiểm tra
- Monitoring: Kiểm soát
- Strategic control: Kiểm tra chiến lược
- Operational control: Kiểm tra tác vụ
- Long term/long run/long rage: Dài hơi, trường kỳ
- Short term/short run/short rage: Ngắn hạn, đoản kỳ
- Mid term/mid run/mid rage: Trung hạn
- Administrative control: Kiểm tra hành chính
- Operative control: Kiểm tra hoạt động tác vụ
- Scheduling: Lịch công tác phân chia thời biểu
- Dispatching/Assignment: Phân công công tác
- Directing: Điều hành
- Due: Thời hạn/kỳ hạn
- Elapsed time: Thời gian trôi qua
- Report: Báo cáo
- Instruction: Bảng hướng dẫn
- Orientation manual: Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc
- Office manual: Cẩm nang hành chính
- Employee manual/Handbook: Sổ tay nhân viên
- Simplifying office work: Đơn giản hóa CV hành chính
- Ability: Khả năng
- Adaptive: Thích nghi
- Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương
- Administrator carde/High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao
- Aggrieved employee: Nhân viên bị ngược đãi
- Benefits: Phúc lợi
- Career employee: Nhân viên chính ngạch/Biên chế
- Career planning and development: Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp
- Collective agreement: Thỏa ước tập thể
- Compensation: Lương bổng
- Conferrence: Hội nghị
- Conflict: Mâu thuẩn
- Conflict tolerance: Chấp nhận mâu thuẩn
- Co-Workers: Người cộng sự
- Work distribution chart: Sơ đồ phân phối CV
- Job correlation chart: Lưu chuyển đồ
- Operation: Hoạt động
- Transportation: Di chuyển
- Inspection: Kiểm tra
- Storage: Lưu trữ
- Position: Đặt vào vị trí
- Delay: Trì hoãn, chờ đợi
- Combined operation: Hoạt động tổng hợp
- Private office: Văn phòng riêng
- Receiving office: Phòng tiếp khách
- Work in process: Công việc đang tiến hành
- Tickler forder file: Bìa hồ sơ nhật ký
- Ticker card file: Thẻ Hồ sơ nhật ký
- Diary/daybook: Sổ tay hay sổ nhật ký
- Time schedule: Lịch thời biểu công tác
- Daily calendar: Lịch từng ngày để trên bàn
- Interruption: Thời gian bị gián đoạn
- Uninterrupted: Thời gian ko bị gián đoạn/Thời gian yên tĩnh
- Handle paperwork accumulation: Giải quyết/Xử lý Hồ sơ Công văn tồn đọng
- Dictating machine: Máy đọc
- Low payoff items: Những việc lặt vặt không cần thiết
- High payoff items: Những việc quan trọng và có lợi
- To keep track of sb/sth: Theo sát ai/cái gì
- To lose track of sb/sth: Không theo sát ai/cái gì
- Plan for periods relaxation: Kế hoạch cho thời gian nghĩ ngơi
- Face to face communication: Giao tiếp mặt đối mặt
- Telephone Communication: Giao tiếp bằng điện thoại
- Communicating with visitors: Giao tiếp bằng điện thoại
- Memo of call/Phone call: Mẫu chi nhớ cú điện thoại/ mẫu ghi nhớ tin nhắn
- A telephone message form: Mẫu ghi nhớ nhắn tin qua điện thoại
- Arrangement of appointments: Sắp xếp các cuộc hẹn
- Receiving calls: Nhận điện thoại
- Resolution: Nghị quyết
- Constitution: Hiến pháp
- Official dispatch, official correspondence: Công văn
Trên đây là tổng hợp 122 từ vựng tiếng anh rất quan trọng và hữu ích giúp cho công việc hành chính văn phòng của mình được thuận lợi. Bạn hãy in ra và dán những mẫu từ vựng tiếng Anh này xung quanh bàn làm việc của mình để thường xuyên thực hành giao tiếp tiếng anh chăm chỉ mỗi ngày để học thuộc lòng bạn nhé!
Tuy nhiên, trong quá trình làm việc trong môi trường người nước ngoài thì bạn sẽ thường xuyên sử dụng văn phòng phẩm, sẽ rất là may mắn khi bạn là người đảm nhận công việc mua sắm trang thiết bị văn phòng cho công ty mình. Hãy trang bị vốn từ vựng tiếng anh văn phòng phẩm để có lúc dùng đến bạn nhé!