Connect with là gì

In addition to /ɪn, əˈdɪʃ.ən, tʊ/: thêm vào đó, ngoài ra.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Ex: In addition to the minimal requirements, contract exxtensions will likely be considered.

Bên cạnh những yêu cầu tối thiểu, việc gia tăng thời hạn cho hợp đồng sẽ được cứu xét.

Ex: In addition to his apartment in Manhattan, he has a villa in Italy and a castle in Scotland.

Ngoài căn hộ ở Manhattan, anh còn có một biệt thự ở Ý và một lâu đài ở Scotland.

Ex: In addition to movies, the company also published magazines.

Ngoài phim ảnh, công ty còn xuất bản tạp chí.

Ex: In addition to being Master of Ships, the king has appointed you Master of Coin.

Ngoài việc là Cố Vấn Hạm Tàu, nhà vua đã sắc phong ngài làm Cố Vấn Tài Chính.

In connection with /ɪn, kəˈnek.ʃən, wɪð/: liên quan đến, đề cập đến.

Ex: I have a few thoughts in connection with your last remarks.

Tôi có một vài ý tưởng liên quan tới những lời nhận xét sau cùng của anh.

Ex: They want to talk to you in connection with an unpaid tax bill.

Họ muốn nói chuyện với bạn liên quan đến một hóa đơn thuế chưa thanh toán.

Ex: A man was being questioned in connection with her disappearance.

Một người đàn ông đang bị thẩm vấn liên quan đến sự mất tích của cô.

Ex: Two men have been arrested in connection with the theft.

Hai người đàn ông đã bị bắt liên quan đến vụ trộm.

Tư liệu tham khảo: Cambridge Dictionary. Bài viết phân biệt in addition to và in connection with được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề