Năm 2022, Đại học Cần Thơ triển khai tuyển sinh ĐH theo 6 phương thức khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết thông qua bài viết này nhé!
Đại Học Cần Thơ sử dụng tới 6 phương thức xét tuyển
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2021
Năm 2022, tổng số chỉ tiêu của sinh của ĐH Cần Thơ là 7.560. Các phương thức trường sử dụng cũng như thông tin chi tiết từng phương thức như sau:
Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của Bộ GD&ĐT
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Xét tuyển theo tổ hợp 3 môn thi ứng với ngành học mà thí sinh đăng ký. Riêng ngành Giáo dục Thể chất, thí sinh cần đăng ký thi môn Năng khiếu TDTT do Trường ĐHCT tổ chức.
Chỉ tiêu: tối thiểu 60% chỉ tiêu của ngành.
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHCT quy định và không có môn thi nào đạt từ 1,0 điểm trở xuống [thang điểm 10]. Riêng ngành Giáo dục thể chất, môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên [thang điểm 10].
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Xét tuyển điểm Trung bình môn 5 học kỳ [lớp 10, 11, học kỳ 1 lớp 12] của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Điểm mỗi môn [Điểm M] được tính như sau:
Kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Trong đó: ĐTBMHK là Điểm trung bình môn học kỳ [HK1L10: Học kỳ 1 Lớp 10]
Chỉ tiêu: tối đa 40% chỉ tiêu của ngành.
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Tổng 3 môn của tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên [không tính điểm ưu tiên]
Tổng điểm 3 môn = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 ≥ 19,50
[Không xét học lực, hạnh kiểm]
Điểm xét tuyển:
ĐXT = [Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3] + Điểm ưu tiên
Thời gian đăng ký xét tuyển: 05/05/2022 – 15/6/2022
Phương thức 4: Xét điểm học bạ THPT vào ngành Sư phạm
Xét tuyển điểm Trung bình môn 6 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Điểm mỗi môn [Điểm M] được tính như sau:
Kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Trong đó: ĐTBMHK là Điểm trung bình môn học kỳ [HK1L10: Học kỳ 1 Lớp 10]
Riêng ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu TDTT do Trường ĐHCT tổ chức làm điểm xét tuyển.
Chỉ tiêu: tối đa 40% chỉ tiêu của ngành.
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
– Ngành Giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên; hoặc đạt học lực trung bình trở lên nhưng đáp ứng một trong những yêu cầu sau:
+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.
+ Điểm thi môn Năng khiếu TDTT [do Trường ĐHCT tổ chức] đạt từ 9,0 trở lên [theo thang điểm 10].
– Ngành sư phạm khác: Học lực lớp 12 xếp loại GIỎI.
Điểm xét tuyển:
ĐXT = [ĐiểmM1 + ĐiểmM2 + ĐiểmM3] + Điểm ưu tiên
Thời gian nộp hồ sơ đăng ký: 05/05/2022 – 15/6/2022
Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
Dành cho các thí sinh trúng tuyển ĐH năm 2022 theo các phương thức 1, 2, 3 đã trúng tuyển và nhập học ĐHCT có nhu cầu chuyển sang học ngành theo chương trình CLC hoặc tiên tiến.
Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức
Các đối tượng sau sẽ được tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức 1 năm trước khi học ĐH chính quy:
a] Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.
b] Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo [học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú], tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ.
[Theo Đại học Cần Thơ]
ĐH Cần Thơ Tuyển sinh 2022
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
Trường Đại Học Cần Thơ được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia bởi nơi đây đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực và được coi là trụ cột của hệ thống giáo dục Việt nam. Nhà trường thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với những nội dung cụ thể như các ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển cụ thể như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, D01, D03 |
Ngành Giáo dục Công dân Mã ngành: 7140204 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15 |
Ngành Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T06 |
Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07 |
Ngành Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D29 |
Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D24 |
Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: B00, B08 |
Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15 |
Ngành Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D64 |
Ngành Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D15, D44 |
Ngành Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14. D15 |
Ngành Sư phạm Tiếng Pháp Mã ngành: 7140233 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D14, D64 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Kỹ thuật vật liệu Mã ngành: 7520309 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 180 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7520207 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07 |
Ngành Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480106 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Hệ thống thông tin Mã ngành: 7480104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 140 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201H Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Ngành Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Ngành Tài chính - Ngân hang Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101H Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Ngành Marketing Mã ngành: 7340115 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Ngành Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Ngành Kinh doanh nông nghiệp Mã ngành: 7620114H Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Ngành Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Ngành Kinh tế nông nghiệp Mã ngành: 7620115 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Ngành Kinh tế nông nghiệp Mã ngành: 7620115H Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Mã ngành: 7850102 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Ngành Kinh tế Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Ngành Luật Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D03 |
Ngành Luật Mã ngành: 7380101H Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D03 |
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 170 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Công nghệ chế biến thủy sản Mã ngành: 7540105 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Công nghệ sau thu hoạch Mã ngành: 7540104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08 |
Ngành Thú y Mã ngành: 7640101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: B00, A02, D07, B08 |
Ngành Khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D07 |
Ngành Nông học Mã ngành: 7620109 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07 |
Ngành Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 140 Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07 |
Ngành Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Mã ngành: 7620113 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 |
Ngành Khoa học đất Mã ngành: 7620103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 |
Ngành Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 |
Ngành Bệnh học thủy sản Mã ngành: 7620302 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 |
Ngành Quản lý thủy sản Mã ngành: 7620305 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 |
Ngành Toán ứng dụng Mã ngành: 7460112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00 |
Ngành Sinh học Mã ngành: 7420101 Chỉ tiêu tuyển sinh:70 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, B08 |
Ngành Hóa học Mã ngành: 7440112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D07 |
Ngành Hóa dược Mã ngành: 7720203 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D07 |
Ngành Sinh học ứng dụng Mã ngành: 7420203 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 |
Ngành Vật lý kỹ thuật Mã ngành: 7520401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01 |
Ngành Văn học Mã ngành: 7229030 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 |
Ngành Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 |
Ngành Việt nam học Mã ngành: 7310630H Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201H Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15 |
Ngành Ngôn ngữ pháp Mã ngành: 7220203 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D14, D64 |
Ngành Thông tin – thư viện Mã ngành: 7320201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D03, D29 |
Ngành Triết học Mã ngành: 7229001 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15 |
Ngành Chính trị học Mã ngành: 7310201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15 |
Ngành Xă hội học Mã ngành: 7310301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201T Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07 Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07 |
Ngành Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301T Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07 Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401C Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07 Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07 |
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101C Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07 Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201C Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01, |
Ngành Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201C Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01, |
Ngành Tài chính-Ngân hàng Mã ngành: 7340201C Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01, |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201C Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01, |
Ngành Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120C Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01, |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201C Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: Phương thức 1,2,3: D01, D14, D15 Phương thức 5: D01, D14, |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn.
- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học
- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.
- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D03: Ngữ văn - Toán - Tiếng Pháp.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí -Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D24: Toán - Hóa học - Tiếng Pháp.
- Tổ hợp khối D29: Toán - Vật lý - Tiếng Pháp.
- Tổ hợp khối D44: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Pháp.
- Tổ hợp khối D64: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Pháp.
- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T01: Toán - Ngữ văn - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T06: Toán - Địa lí - Năng khiếu thể dục thể thao.
Ghi chú: - Không sử dụng bài thi tổ hợp để xét tuyển. - Không quy định môn thi chính; Không nhân hệ số môn thi.
2 . Đối tượng và vùng tuyển sinh:
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương với Quy tắc Tuyển sinh hệ thống .
Trường Đại Học Cần Thơ Tuyển sinh trên toàn quốc.
3 . Tổng chỉ tiêu Đại học Cần Thơ:
9.000 [in which have 900 đào tạo tại Khu Hòa An]
- Bao gồm: Chương trình đại trà, chương trình và chương trình chất lượng cao.
- Chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên tuyển dụng và tuyển dụng: theo Quy tắc Tuyển dụng của Bộ GD & ĐT.
4 . Phương thức xét tuyển chương trình đào tạo đại trà:
- Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi THPT quốc gia. Đối với ngành Giáo dục thể chất: ngoài 2 môn Toán và Sinh lấy điểm từ kết quả THPT quốc gia, môn TDTT do Trường ĐHCT tổ chức chức thi.
- Điều kiện tuyển chọn: thí sinh đạt chứng chỉ chất lượng vào do Bộ GD & ĐT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở lại [thang điểm 10]. Đối với TDTT môn, phải đạt được từ 5,0 điểm trở lên.
- Thời gian đăng ký tuyển chọn: Theo lịch tuyển sinh hệ thống của Bộ GD & ĐT.
5 . Phương thức xét tuyển chương trình tiên tiến [CTTT] và chất lượng cao:
Method A:
- Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi THPT quốc gia
- Điều kiện tuyển chọn: thí sinh đạt chất lượng đầu vào do Bộ GD & ĐT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở lại [thang điểm 10], môn Tiếng Anh phải đạt được point to Trường ĐHCT quy định [sẽ công bố sau khi Bộ GD & ĐT công bố đảm bảo chất lượng đầu vào].
- Thời gian đăng ký tuyển chọn: Theo lịch tuyển sinh hệ thống của Bộ GD & ĐT.
Method B:
- Xét tuyển từ thí sinh hệ thống và nhập học vào trường ĐHCT có nguyện vọng chuyển sang học CTTT hoặc CLC.
- Điều kiện tuyển chọn: thí sinh có kết quả Kỳ thi THPT quốc gia của một trong các tuyển tập hợp tác và có đầu tiếng Anh kiểm tra kết quả [do Trường ĐHCT tổ chức sau khi nhập học] or the letter of the same than from the Bậc 2 according to the Scale skills for the 6 levels for Việt Nam rise up
6 . Điểm xét tuyển và Điểm trúng tuyển [không cách Phương thức B]
- Điểm xét tuyển đại học tổng số điểm thi / môn thi theo thang điểm 10 đối với từng môn thi / môn thi của một tổ tuyển và được làm tròn đến 0,25; cộng với đối tượng ưu tiên, khu vực.
- Những thí sinh có điểm tuyển 1 trong số nhau, được xét tuyển như nhau. Đối với các sinh viên theo điểm tuyển vào danh sách cuối cùng, nếu không vượt chỉ tiêu thì các sinh viên ưu tú có nguyện vọng cao hơn.
- Trắc nghiệm các tổ chức trong cùng 1 ngành bằng nhau và được xác định theo ngành. - Đối với chuyên ngành: sau khi đăng ký tuyển dụng, sinh viên sẽ đăng ký chuyên ngành khi nhập học. Trường theo nguyện vọng của sinh viên, điểm xét tuyển và chỉ tiêu để đánh giá chuyên ngành.
7 . Các đợt xét tuyển:
- Xét tuyển Đợt 1: thực hiện theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ thống. Trường ĐHCT will thông báo sau khi Bộ GD & ĐT cấm các Hướng dẫn.
- Xét tuyển Đòn bổ sung: nếu có tuyển tuyển, Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả tuyển chọn 1.
8. Học phí dự kiến và lộ trình tăng học phí
8.1. Các ngành đào tạo đại học [áp dụng theo Nghị định 86/2015 / NĐ-CP ngày 02/10/2015]
- Nhóm 1: 7.400.000 đồng / năm học , bao gồm: Các vực hoc part of Khoa, Viện, Bộ Môn following: Khoa Khoa học Xã hội and Nhân văn [trừ vực Việt Nam học]; Khoa Kinh tế; Khoa Luật; Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng [trừ thực phẩm công nghệ]; Khoa Phát triển nông thôn [trừ công trình Thông tin và Kỹ thuật xây dựng]; Khoa Thuỷ Sản phẩm [trừ Công nghệ Chế biến Thủy sản]; Khoa Sư phạm, Khoa Ngoại, Khoa Khoa học Chính trị, Bộ môn Giáo dục thể chất [trừ các ngành học miễn phí]; Research Research Phát triển ĐBSCL. Industry Management [Khoa Học].
- Nhóm 2: 8.700.000 đồng / năm học , bao gồm: Các ngành học thuộc các Khoa, Viện sau: Khoa Công nghệ [trừ Quản trị Công nghiệp]; Khoa học Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên; Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông; Khoa Học Tự Nhiên; Viện NC & PT Công nghệ sinh học; Ngành Việt Nam [Khoa Khoa học Xã hội và Nhân Văn]; Ngành Công nghệ thực phẩm [Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng]; Công ty Thiết bị chế biến thuỷ sản [Khoa Thuỷ sản]; Ngành công nghệ thông tin và kỹ thuật xây dựng [Khoa Phát triển nông thôn].
- Các ngành học: Miễn phí học phần cho các chương trình đào tạo. Những phần của chương trình đào tạo và học tập cải thiện điểm phải đóng học phí theo quy định.
- Dự báo chi phí học tập theo Nghị định số 86/2015 / NĐ-CP: ĐVT: đồng / sinh viên / tháng
2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 | |
Nhóm 1 | 810.000 | 890.000 | 980.000 |
Nhóm 2 | 960.000 | 1.060.000 | 1.170.000 |
8.2. Các ngành đào tạo tiến trình chương trình:
- Ngành Công nghệ sinh học: Nhân hệ số 2,2 lần mức học phí đào tạo đại trà tương ứng.
- Ngành Nuôi trồng thủy sản: Nhân hệ số 2,0 lần đạt tiêu chuẩn của chương trình đào tạo đại trà. - The system has been kept in the valentine.
8.3. Các ngành đào tạo chương trình chất lượng cao:
Mức học phí được giữ cố định trong suốt khóa học và bình thường theo mỗi năm tuyển sinh như sau:
- Ngành Công nghệ thông tin: 22 triệu đồng / năm học
- Ngành Kinh doanh quốc tế: 20 triệu đồng / năm học
- Ngành Công nghệ: 22 triệu đồng / năm học
8.4. Học sinh, sinh viên theo dõi tuyển:
- Tư vấn kiến thức: 7.320.000 đồng / năm học.
- Vào đại học chính quy: Nhân hệ số 1,3 lần học phí cho chương trình đào tạo đại trà. The number of the system has been kept in the valentine.
9. Kí túc xá
Hơn 11.000 chỗ [trong đó, Khu Hòa An hơn 700 chỗ]
Mọi thông tin tuyển sinh liên hệ: ĐẠI HỌC CẦN THƠ
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Cần Thơ Mới Nhất
Biên Tập: Đỗ Thanh