Chọn đáp án A.
[a] Phản ứng oxi hóa – khử.
[b] Phản ứng này chỉ là phản ứng trung hòa.
[c] Phản ứng oxi hóa – khử
[d] Phản ứng này chỉ là phản ứng trao đổi ion
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Số câu hỏi: 600
Tiến hành các thí nghiệm sau:
[1] Cho dung dịch Al[NO3]3 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4.
[2] Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
[3] Cho Cu vào dung dịch Fe[NO3]3.
[4] Cho nước Br2 vào dung dịch Fe2[SO4]3
[5] Cho dung dịch KMnO4 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4
[6] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chứa Fe[NO3]2.
[7] Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
[8] Cho CrO3 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
Page 2
Tiến hành các thí nghiệm sau:
[1] Cho dung dịch Al[NO3]3 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4.
[2] Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
[3] Cho Cu vào dung dịch Fe[NO3]3.
[4] Cho nước Br2 vào dung dịch Fe2[SO4]3
[5] Cho dung dịch KMnO4 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4
[6] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chứa Fe[NO3]2.
[7] Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
[8] Cho CrO3 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
18/06/2021 910
Nhận thấy phản ứng [b], [d] các nguyên tố không có sự thay đổi số oxi hóa ® [b], [d] không phải là phản ứng oxi hóa khử.
Trong [a] Fe đóng vai trò là chất khử, Cl2 đóng vai trò là chất oxi hóa.
Trong [c] CO đóng vai trò là chất khử, Fe3O4 đóng vai trò là chất oxi hóa.
Vậy có 2 phản ứng oxi hóa khử. Đáp án A.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí nhiều nhất là
Xem đáp án » 18/06/2021 3,999
Cho phản ứng sau: Cr2S3 + Mn[NO3]2 + K2CO3 ® K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng là
Xem đáp án » 18/06/2021 2,951
Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2+KMnO4→C6H5COOK+K2CO3+MnO2+KOH+H2O
Tổng hệ số [nguyên, tối giản] tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:
Xem đáp án » 18/06/2021 2,560
Cho phản ứng oxi hóa – khử: Al + HNO3 ® Al[NO3]3 + N2O + N2 + H2O
Cho tỉ lệ mol nN2O:nN2=1:2 . Hệ số cân bằng của HNO3 là
Xem đáp án » 18/06/2021 2,554
Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:
Xem đáp án » 18/06/2021 2,422
Cho sơ đồ phản ứng: P + NH4ClO4 ® H3PO4 + Cl2 + N2 + H2O. Sau khi lập phương trình hóa học, ta có tổng số nguyên tử bị oxi hóa và số nguyên tử bị khử lần lượt là:
Xem đáp án » 18/06/2021 2,342
Cho phản ứng sau: Mg + HNO3 ® Mg[NO3]2 + NO + N2O + H2O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và N2O là 2:1, thì hệ số cân bằng tối giản của trong phương trình hóa học là:
Xem đáp án » 18/06/2021 2,322
Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
Xem đáp án » 18/06/2021 2,046
Cân bằng phản ứng hóa học sau:
CH3-C≡CH+KMnO4+H2O→CH3COOK+MnO2+K2CO3+KOH
Tổng các hệ số cân bằng của phương trình là:
Xem đáp án » 18/06/2021 1,757
Cho phản ứng oxi hóa khử:
FeI2+H2SO4→toFe2[SO4]3+SO2+I2+H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là:
Xem đáp án » 18/06/2021 1,740
Xét phản ứng: FexOy + H2SO4 ® Fe2[SO4]3 + SO2 + H2O
Hệ số cân bằng của SO2 là:
Xem đáp án » 18/06/2021 1,508
Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:
Xem đáp án » 18/06/2021 1,142
Hai kim loại X,Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 ® XCl2 + 2YCl2
Y + XCl2 ® YCl2 + X.
Phát biểu đúng là:
Xem đáp án » 18/06/2021 1,106
Cho phương trình: Fe[NO3]2 + KHSO4 ® Fe[NO3]3 + Fe2[SO4]3 + K2SO4 + NO + H2O
Sau khi cân bằng với các hệ số của các chất là số nguyên nhỏ nhất thì tổng hệ só các chất tham gia phản ứng là
Xem đáp án » 18/06/2021 1,049
Cho các phản ứng sau:
[a] 4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O [b] 2HCl + NH4HCO3 ® NH4Cl + CO2 + H2O
[c] 2HCl + 2HNO3 ® 2NO2 + Cl2 + 2H2O [d] 2HCl + Zn ® ZnCl2 + 2H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
Xem đáp án » 18/06/2021 1,033