Đại học Công nghệ Hà Nội học phí

Giới thiệu về USTH

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội [USTH, Đại học Việt Pháp] là trường đại học công lập quốc tế được thành lập trong khuôn khổ Hiệp định liên Chính phủ giữa Việt Nam và Pháp.

Trường là dự án hợp tác giáo dục lớn của Chính phủ Pháp tại nước ngoài, quy tụ sự tham gia hỗ trợ của hơn 40 trường đại học và viện nghiên cứu uy tín trong lĩnh vực khoa học – công nghệ của Pháp trong đào tạo và nghiên cứu.

USTH đào tạo theo tiến trình Bologna của châu Âu và áp dụng hệ thống chuyển đổi tín chỉ châu Âu [ECTS], mang đến nhiều thuận lợi cho sinh viên khi chuyển tiếp hay tham gia các chương trình trao đổi học thuật với các trường đại học tại nước ngoài.

Các chương trình cử nhân về khoa học – công nghệ của USTH được Hội đồng cấp cao đánh giá về nghiên cứu và giáo dục đại học Pháp [HCERES] kiểm định và công nhận đạt chuẩn. Thời gian đào tạo chỉ có 3 năm với ngôn ngữ học tập 100% bằng tiếng Anh cùng cơ hội trao đổi học thuật, thực tập nước ngoài phong phú.

Địa chỉ: Tòa nhà A21, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Website: www.usth.edu.vn

Học phí năm học 2022-2023

SttNgànhSinh viên Việt NamSinh viên Quốc tế
1 Kỹ thuật Hàng không 97.860.000 đ 140.500.000 đ
2 Các ngành khác trong chương trình một bằng 46.600.000 đ 69.900.000 đ
3 Chương trình song bằng [Học phí dự kiến] 70.000.000 đ 93.200.000 đ

* Các ngành khác bao gồm: Công nghệ Sinh học nông, y, dược; Công nghệ thông tin và Truyền thông; Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano; Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh; Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo; Khoa học Môi trường Ứng dụng; Khoa học và Công nghệ thực phẩm; Khoa học và Công nghệ Y khoa; Khoa học dữ liệu; An toàn thông tin; Hóa học; Toán ứng dụng; Vật lý kỹ thuật và Điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Kỹ thuật ô tô.

Bạn muốn xem thêm:

Kiểm tra tiếng Anh đầu vào tại Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

Ký túc xá Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

Post navigation

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Engineering and Technology [UET]
  • Mã trường: QHI
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 024.37547.461
  • Email:
  • Website: //uet.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/UET.VNUH/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Trướng sẽ thông báo thời gian xét tuyển trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp [trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối kiến thức văn hóa THPT theo quy định hiện hành]. Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài [đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam] ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập tại ĐHQGHN theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập Chủ tịch hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022.
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi chuẩn SAT hoặc ACT.
  • Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế A - Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge.
  • Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế [IELTS, TOEFL] kết hợp với điểm 2 môn thi Toán và Vật lý trong kỳ thi THPT năm 2022.
  • Xét tuyển theo kết quả thì ĐGNL [HSA] năm 2022 do ĐHQGHN tổ chức.
  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển [học sinh giỏi quốc gia, tỉnh/ thành phố, học sinh hệ chuyên...]

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021: Nhà trường quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT năm 2021 để xét tuyển. Riêng với các chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học theo đề án [đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT] phải đảm bảo xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào: kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT quốc gia năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên [theo thang điểm 10] hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi.

- Căn cứ vào kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức: Nhà trường quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/CTĐT đối với thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL để xét tuyển;

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên [tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60] [chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi] mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển;

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT là 1100/1600 hoặc 1450/2400 [chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi]. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT [The College Board] là 7853-Vietnam National University-Hanoi [thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng kỳ thi SAT];

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi ACT [American College Testing] đạt điểm từ 22/36, trong đó các điểm thành phần môn Toán [Mathematics] ≥ 35/60 và môn Khoa học [Science] ≥ 22/40;

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương [quy định tại Phụ lục 3 đính kèm, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi] và có tổng điểm 2 môn còn lại [Toán, Vật lý] trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm.

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • Xem chi tiết về đối tượng và chỉ tiêu ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây

5. Học phí

  • Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao: 35.000.000đ/năm ổn định trong toàn khóa học.
  • Đối với các chương trình đào tạo khác:
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo Năm học
2020-2021
Năm học
2021-2022
Năm học
2022-2023
Năm học
2023-2024
Cho tất cả các ngành đào tạo của hệ chuẩn 1.170.000đ/tháng Theo Quy định của Nhà nước Theo Quy định của Nhà nước

Theo Quy định của Nhà nước

II. Các ngành tuyển sinh 

TT

Mã xét tuyển

Tên nhóm ngành

Tên ngành/chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp
xét tuyển

I CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN

1

CN1

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin 120

– Toán, Lý, Hóa [A00]

– Toán, Anh, Lý [A01]

CN16

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản 60

2

CN2

Máy tính và Robot

Kỹ thuật máy tính 100
Kỹ thuật Robot* 60

3

CN3

Vật lý kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật 80
4 CN4 Cơ kỹ thuật 80
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 120
6 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ* 80
7 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 80
8 CN10 Công nghệ nông nghiệp* 60

– Toán, Lý, Hóa [A00]

- Toán, Anh, Lý [A01]

– Toán, Lý, Sinh [A02]

- Toán, Hóa, Sinh [B00]

9 CN12 Trí tuệ nhân tạo 80

– Toán, Lý, Hóa [A00]

– Toán, Anh, Lý [A01]

10 CN13 Kỹ thuật năng lượng 60

– Toán, Lý, Hóa [A00]

– Toán, Anh, Lý [A01]

II CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
11 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ** 150

- Toán, Lý, Hóa [Toán, Lý hệ số 2] [A00]

- Toán, Anh, Lý [Toán, Anh hệ số 2] [A01]

12

CN8

Công nghệ thông tin** [CLC]

Khoa học Máy tính 280

CN14

Hệ thống thông tin 60

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 60
13 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** 150

Ghi chú:

* Chương trình đào tạo thí điểm [in nghiêng]

** CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng CTĐT quy định chi tiết trong đề án.

Các CTĐT có cùng mã Nhóm ngành [CN1, CN2, CN3 và CN8]: Thí sinh trúng tuyển vào Nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi thí sinh vào học trong năm thứ nhất tại Trường.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:

1. Năm 2022 - Điểm trúng tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022 

a. Các chương trình đào tạo chuẩn

Mã xét tuyển Tên ngành/chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

CN1 Công nghệ thông tin 29.15
CN10 Công nghệ nông nghiệp 22
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27.25
CN12 Trí tuệ nhân tạo 27
CN13 Kỹ thuật năng lượng 22
CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản 27,5
CN17 Kỹ thuật Robot 23
CN2 Kỹ thuật máy tính 27,5
CN3 Vật lý kỹ thuật 23
CN4 Cơ kỹ thuật 25
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 22
CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 23

b. Các chương trình đào tạo chất lượng cao

Mã xét tuyển Tên ngành/chương trình đào tạo Điểm trúng tuyển Ghi chú
CN14 Hệ thống thông tin 25

Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên

CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23
CN8 Khoa học máy tính 27.25
CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 23

Ghi chú: Điểm trúng tuyển được công bố theo thang điểm 30 và bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng

2. Năm 2021

a. Chương trình đào tạo chuẩn

Mã nhóm ngành

Tên nhóm ngành Tên ngành/ chương trình đào tạo Điểm trúng tuyển [thang điểm 30]

CN 1

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

28.75

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN 2

Máy tính và Robot

Kỹ thuật máy tính

27.65

Kỹ thuật Robot

CN 3 

Vật lý kỹ thuật

Kỹ thuật năng lượng

25.4

Vật lý kỹ thuật

CN 4

Cơ kỹ thuật   26.2

CN 5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng   24.5

CN 7

Công nghệ hàng không vũ trụ   25.5

CN 10

Công nghệ nông nghiệp   23.55

CN 11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   27.75

b. Chương trình đào tạo chất lượng cao

Mã nhóm ngành

Tên nhóm ngành Tên ngành/ chương trình đào tạo Điểm trúng tuyển [thang điểm 30]

CN 6 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   25.9 [điểm tiếng Anh >= 4]

CN 8 

Công nghệ thông tin [CLC]

Khoa học máy tính

27.9 [điểm tiếng Anh >= 4]

Hệ thống thông tin

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN 9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   26.55 [điểm tiếng Anh >= 4]

3. Năm 2018 và 2019

Nhóm ngành

Năm 2018 Năm 2019

Công nghệ thông tin

23.75 25.85

Máy tính và Robot

21 24.45

Cơ kỹ thuật

20.5 23.15

Vật lý kỹ thuật

18.75 21

Công nghệ kỹ xây dựng

18 20.25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

22  

Công nghệ Hàng không vũ trụ

19 22.25

Khoa học máy tính [Chất lượng cao]

22  

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông [Chất lượng cao]

20 23.1

Công nghệ nông nghiệp

20

Điều khiển và tự động hóa

24.65

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao]

23.1

Công nghệ thông tin [Chất lượng cao]

25

4. Năm 2020

a. Xét theo kết quả thi THPT năm 2020

Mã ngành /nhóm ngành Tên ngành /nhóm ngành

Điểm trúng tuyển [thang điểm 30]

Các chương trình đào tạo chuẩn

CN1 Công nghệ thông tin

28.1

CN2 Máy tính và Robot

27.25

CN3 Vật lý kỹ thuật

25.1

CN4 Cơ kỹ thuật

26.5

CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng

24

CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ

25.35

CN10 Công nghệ nông nghiệp

22.4

CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27.55

Các chương trình đào tạo chất lượng cao

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [CLC]

=4]"}">

25.7 [điểm tiếng Anh >=4]

CN8

Công nghệ thông tin [CLC]

=4]"}">

27 [điểm tiếng Anh >=4]

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông [CLC]

=4]"}">

26 [điểm tiếng Anh >=4]

b. Xét theo chứng chỉ SAT, ACT, A-Level, IELTS/TOEFL

Mã ngành/ nhóm ngành Nhóm ngành Chương trình SAT ACT A-level

IELTS /TOEFL
[đã quy đổi và tính theo tổ hợp A00/A01]

1. Các chương trình đào tạo chuẩn

CN1

Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin

1360

27

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN2 Máy tính và Robot

Kỹ thuật máy tính

1280 31/36 26

Kỹ thuật Robot*

CN4 Cơ kỹ thuật 24
CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

24
CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ*

1280 24
CN10

Công nghệ nông nghiệp*

1140 24
CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

1280 26

2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

1280 240/300 24
CN8 Công nghệ thông tin** [CLC] Khoa học Máy tính

1280

31/36 26

Hệ thống thông tin

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**

 

1280

240/300 24

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại Học Công Nghệ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Lễ tốt nghiệp Đại Học Công Nghệ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Chủ Đề