Đại học công nghiệp hà nội tiếng nhật là gì

Nhật Bản không chỉ nổi tiếng vì hấp dẫn khách du lịch từ các nơi trên thế giới, mà còn là điểm đến của rất nhiều du học sinh. Nếu muốn thành thạo tiếng Nhật, giới thiệu được bản thân hoặc cơ bản là viết hồ sơ thì biết cách gọi tên trường đại học bằng tiếng Nhật là vô cùng quan trọng. Hãy dành ít thời gian để học một vài từ vựng về tên các trường đại học trong bài viết dưới đây nhé!

Tên trường Đại học bằng tiếng Nhật ở Hà Nội

Dưới đây là 10 trường Đại học tại Hà Nội được viết dưới dạng tiếng Nhật:

STTTiếng ViệtTiếng NhậtPhiên âm1Đại học Quốc gia Hà Nộiベトナム国家大学ハノイ校betonamu kokka daigaku hanoi kou2Đại học Bách Khoa Hà Nộiハノイ工科大学hanoi koukadaigaku3Đại học Y tế Công cộng Hà Nội公衆衛生大学koushuueisei daigaku4Đại học Kinh tế Quốc dân国民経済大学kokumin keizai daigaku5Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nộiハノイ鉱山・地質大学hanoi kouzan ・ chishitsu daigaku6Đại học Xây dựng Hà Nộiハノイ土木大学hanoi doboku daigaku7Đại học Lâm nghiệp林業大学ringyou daigaku8Đại học Ngoại thương貿易大学boueki daigaku9Học viện Tài chính財政学院zaisei gakuin10Học viện Ngân hàng銀行学院ginkou gakuin

Tên trường Đại học bằng tiếng Nhật ở thành phố Hồ Chí Minh

Bên cạnh thủ đô Hà Nội thì thành phố Hồ Chí Minh cũng là một nơi có nhiều trường đại học bậc nhất Việt Nam cũng như là thu hút sinh viên từ các tỉnh thành trong nước nhiều nhất.

STTTiếng ViệtTiếng NhậtPhiên âm1Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minhベトナム国家大学ホーチミン市betonamu kokka daigaku hochimin shi2Đại học Hutechフーテック大学futekku daigaku3Đại học Văn Langヴァンラン大学vanran daigaku4Đại học Kinh tế [University of Economics]経済大学keizai daigaku5Đại học Công nghệ Thông tin情報工科大学jouhoukou ka daigaku6Đại học Bách khoa TP. HCM国家大学 ホーチミン市工科大学kokka daigaku hochimin shi koukadaigaku7Đại học Hùng Vương TP.HCMフンヴオン大学fun’u ゛ on daigaku8Đại học Khoa học Tự nhiên自然科学大学shizenkagaku daigaku9Đại học Giao thông Vận tải交通運輸大学koutsuu unyu daigaku10Đại học Mởオープン大学opun daigaku11Đại học Kiến trúc建築大学kenchiku daigaku12Quốc tế Hồng Bàngホンバン国際大学honban kokusaidaigaku13Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông郵政電信工芸学院yuusei denshin kougei gakuin14Đại học Duy Tânデュイタン大学deyuitan daigaku15Đại học FPTFPTユニバーシティFPT yunibashitei16Đại học Hồng Đứcホンドゥック大学hondoukku daigaku17Đại học HUTECHヒューテック大学hyutekku daigaku18Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minhホーチミン市建築大学hochimin shi kenchiku daigaku19Đại học Kinh tế Luật経済法大学keizai hou daigaku20Đại học Luật [University of Law]法科大学houka daigaku21Đại học Nguyễn Tất Thànhグエンタットタン大学guentattotan daigaku22Đại học Quốc tế Sài Gònサイゴン国際大学saigon kokusaidaigaku23Đại học Sài Gònサイゴン大学saigon daigaku24Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minhホーチミン市教育大学hochimin shi kyouikudai gaku25Đại học Y Dược医科薬科大学ika yakkadaigaku26Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minhホーチミン市医科大学hochimin shi ikadaigaku27Trường Đại học Công nghệ Thông tin TP. Hồ Chí Minhホーチミン市情報技術大学hochimin shi jouhougijutsu daigaku28Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minhホーチミン市食品産業大学hochimin shi shokuhin sangyou daigaku29Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minhホーチミン市農林大学hochimin shi nourin daigaku30Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP. Hồ Chí Minhホーチミン市外国語情報技術大学hochimin shigai kokugo jouhougijutsu daigaku

Một số tên trường Đại học bằng tiếng Nhật ở các tỉnh thành khác:

STTTiếng ViệtTiếng NhậtPhiên âm1Đại học Thủy sản水産大学suisandai gaku2Đại học Thủy lợi水利大学suiri daigaku3Đại học Y Hải PHòng医学大学igaku daigaku4Đại học Bạc Liêuバックリュー大学bakkuryu daigaku5Đại học Baria Vũng tàuバリアブンタウ大学bariabuntau daigaku6Đại học Cần Thơカントー大学kanto daigaku7Đại học Công nghệ Đồng Naiドンナイ工科大学donnai koukadaigaku8Đại học Đà Lạtダラット大学daratto daigaku9Đại học Đà Nẵngダナン大学danan daigaku10Đại học Hải Dươngハイズオン大学haizuon daigaku11Đại học Hàng hải Việt Namホアセン大学hoasen daigaku12Đại học Huếフエ大学fue daigaku13Đại học Lạc Hồngラックホン大学rakkuhon daigaku14Đại học Quy Nhơnクイニョン大学kuinyon daigaku15Đại học Thái Nguyênタイグエン大学taiguen daigaku16Đại học Tây Bắcテイバック大学teibakku daigaku17Đại học Vinhビン大学bin daigaku

Trên đây là danh sách tên trường Đại học bằng tiếng Nhật do Việt Uy Tín sưu tầm. Với mong muốn nhiều người có thể tiếp cận và chinh phục được tiếng Nhật nhanh hơn. Nếu có thắc mắc hay những góp ý nào, hãy tương tác để Việt Uy Tín có thể cung cấp được thông tin hoàn chỉnh nhất nhé!

Có bao giờ bạn tự hỏi tên trường đại học của mình nếu ghi bằng tiếng Nhật sẽ như thế nào hay chưa? Đối với những bạn có ý định đi du học hay thực tập sinh, việc làm các hồ sơ sẽ yêu cầu việc chuyển tất cả thông tin sang tiếng Nhật. Và tên các trường đại học các bạn cũng không ngoại lệ. Chính vì thế hôm nay mình sẽ ghi chú lại cho các bạn danh sách tên các trường đại học bằng tiếng nhật ở Việt Nam nhé!

Tổng quan và bản chất về tên gọi các trường đại học bằng tiếng Nhật

Về bản chất tên gọi các trường đại học xuất phát từ đặc điểm các ngành học và tính chất đặc trưng của trường đó. Ví dụ như: trường đại Khoa học Xã hội Nhân Văn [人文社会科学)hay đại học Ngoại thương [貿易大学],… chính vì vậy muốn đọc được chính xác tên các trường đại học [của mình] hoặc của người khác. Trước hết, cầm phải có nền tảng tiếng Nhật vững, từ vựng đủ rộng cộng với việc ôn luyện JLPT kỹ càng sẽ giúp bạn đọc đúng tên và phát âm chính xác.

Danh sách các trường đại học Việt Nam bằng tiếng Nhật

Tên các trường đại học bằng tiếng nhật khu vực Hà Nội

Đại học Quốc gia Hà Nội ベトナム国家大学ハノイ校 ベトナムこっかだいがくハノイこう Đại học Bách Khoa Hà Nội ハノイ工科大学 ハノイこうかだいがく Đại học Y tế Công cộng Hà Nội 公衆衛生大学 ハノイこうしゅうえいせいだいがく Đại học Kinh tế Quốc dân 国民経済大学 こくみんけいざいだいがく Đại học Xây dựng Hà Nội ハノイ土木大学 ハノイどぼくだいがく Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội ハノイ鉱山・地質大学 ハノイこうざん・ちしつだいがく Đại học Ngoại thương 貿易大学 ぼうえきだいがく Đại học Lâm nghiệp 林業大学 りんぎょうだいがく Học viện Tài chính 財政学院 ざいせいがくいん Học viện Ngân hàng 銀行学院 ぎんこうがくいん

Tên các trường đại học bằng tiếng nhật khu vực Huế

Tên các trường đại học bằng tiếng nhật khu vực Đà Nẵng

Trường Cao đẳng Công nghệ Đà Nẵng ダナン技術短期大学 ダナンぎじゅつたんきだいがく Đại học Đà Nẵng ダナン大学 ダナンだいがく

Tên các trường đại học bằng tiếng nhật khu vực Thái Nguyên

Đại học Thái Nguyên タイグエン大学 ガイグエンだいがく

Tên các tiếng Nhật các trường đại học khu vực Hồ Chí Minh

Đại học Hutech フーテック大学 フーテックだいがく Đại học Văn Lang ヴァンラン大学 ヴァンランだいがく Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh ベトナム国家大学ホーチミン市 ベトナムこっかだいがくホーチミンしこう Đại học Công nghệ Thông tin 情報工科大学 じょうほうこうかだいがく Đại học Bách khoa TP. HCM ホーチミン市工科大学 ホーチミンしこうかだいがく Đại học Hùng Vương TP.HCM フンヴオン大学 だいがくだいがく Quốc tế Hồng Bàng ホンバン国際大学 ホンバンこっくさいだいがく Đại học Khoa học Tự nhiên 自然科学大学 しぜんかがくだいがく Trường Đại học Kinh tế & Quản trị Kinh doanh 経済・経営管理大学 けいざい・けいえいかんりだいがく Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông 郵政電信工芸学院 ゆうせいでんしんこうげいだいがく Đại học Giao thông Vận tải 交通運輸大学 こうっううんゆだいがく Đại học Mở オープン大学 オープンだいがく Đại học Kiến trúc 建築大学 けんちくだいがく

Tên các trường đại học khác:

Đại học Ngoại ngữ 外国語大学 がいこくごだいがく Đại học Quốc tế 国際大学 こくさいだいがく Đại học Sư phạm 師範大学 しはんだいがく Đại học Nông Lâm 農林大学 のうりんだいがく Đại học Y Dược 医科薬科大学 いかやっかだいがく Đại học Mỹ thuật 美術大学 びじゅつだいがく Nhạc viện [Conservatory] Hà Nội 音樂院 ハノイおんがくいん Đại học Văn hóa Hà Nội 文科大学 ハノイぶんかだいがく Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội 工業美術大学 ハノイこうぎょうびじゅつだいがく Đại học Mỹ thuật Công nghiệp TP.HCM 美術大学 ホーチミンしびじゅつだいがく Đại học Thể dục Thể thao 体育スポーツ大学 たいいくスポーツだいがく Đại học Y Hải PHòng 医学大学 ハイフォンいがくだいがく Đại học Luật 法科大学 ほうかだいがく Đại học Thương mại 商科大学 しょうかだいがく Đại học Thủy sản 水産大学 すいさんだいがく Đại học Thủy lợi 水利大学 すいりだいがく

Tên một số ngành học trong tiếng Nhật

Tên ngành Kanji Phiên âm Ngành hóa học 化学 かがく Vật lý học 物理学 ぶつりがく Di truyền học 遺伝学 いでんがく Ngành dược 薬学 やくがく Ngành môi trường 環境科学 かんきょうかがく Ngành khảo cổ 考古学 こうこがく Ngành thiên văn học 天文学 てんもんがく Ngành tin học コンピューター工学 コンピューターこうがく Ngành điện 電気工学 でんきこうがく Ngành cầu đường 土木工学 どぼくこうがく Địa chất học 地学 ちがく Ngành kiến trúc 建築学 けんちくがく Ngành công nghiệp kĩ thuật 工学 こうがく Ngành y 医学 Ngành điện tử 電工学 でんこうがく Tôn giáo học 宗教学 しゅうきょうがく Ngành địa lý 地理学 ちりがく Ngành quan hệ quốc tế 国際関係 こくさいかんけいがく Ngành kinh tế 経済学 けいざいがく Ngành du lịch 観光学 かんこうがくく Ngành nông nghiệp 農学 のうがく Sinh vật học 生物学 せいぶつがく Chính trị học 政治学 せいじがく Ngành luật 法律学 ほうりつがく Nghệ thuật 芸術 げいじゅつ Triết học 哲学 てつがく Ngành quảng cáo 広告業界 ここくぎょかい Mĩ thuật 美術 びじゅつ Kinh tế học 経営学 けいえいがく Xã hội học 社会学 しゃかいがく Tâm lý học 心理学 しんりがく Giáo dục học 教育学 きょういくがく Ngành công nghiệp giải trí エンターテインメント業界 エンターテインメントぎょかい Ngành ngân hàng 銀行業 ぎんこうぎょ

Danh sách trên đây mình đã giới thiệu cho các bạn tên các trường đại học và ngành học ở Việt Nam sang tiếng Nhật!. Hi vọng bài viết hữu ích đối với các bạn đã và đang chuẩn bị hồ sơ để sang một môi chân trời mới. Nếu có sai sót hãy góp ý và bổ sung ở bình luận cho chúng mình nhé. Cảm ơn bạn đã theo dõi nhatbanchotoinhe.com.

Tổng hợp: Team nhatbanchotoinhe

NHATBANCHOTOINHE.COM

KÊNH THÔNG TIN DU HỌC, DU LỊCH XKLĐ VIỆC LÀM NHẬT BẢN HÀNG ĐẦU VIỆT NAM

Liên hệ: ducquyads@gmail.com

Website: //nhatbanchotoinhe.com/

Group facebook hỏi đáp tiếng Nhật: Học tiếng Nhật cho người mới

Fanpage: Nhật Bản chờ tôi nhé

Nhận tư vấn miễn phí

"CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC VÀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN 2022"

  • Bạn đang tìm hiểu về chương trình du học?
  • Bạn đang chưa biết nên đi xklđ Nhật Bản như thế nào?
  • Bạn muốn nhận thông tin chính xác nhất?

Quý Lê

Mình là Quy Le [Lê Đức Quý] , đã có 5 năm tư vấn trong lĩnh vực Nhật Bản. Mong rằng với những kinh nghiệm sống, kiến thức chuyên môn mình đã tích lũy được sẽ hữu ích cho các bạn trẻ đang có mong muốn đi Nhật du học hoặc xuất khẩu lao động.

Chủ Đề