Đại học Kinh tế Huế xét học bạ 2022 đợt 2

Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 xét kết quả học tập ở THPT [học bạ], kết quả thi tốt nghiệp THPT và các phương thức riêng [đợt bổ sung] cho các ngành như sau:

1. Phương thức xét kết quả học tập ở THPT [học bạ] và kết quả thi THPT

Lưu ý:
- Môn ngoại ngữ không nhân hệ số 2;
- Cách tính kết quả học tập ở THPT [học bạ] [dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và cả những năm trước đó]: điểm trung bình chung học tập ba học kỳ [học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12] của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường, làm tròn đến 1 chữ số thập phân;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của ngành Sư phạm Tiếng Pháp theo phương thức xét kết quả học tập ở THPT do bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2022 và đạt điểm sàn;
- Điều kiện bổ sung để nhận hồ sơ xét tuyển đối với 03 ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học:
+ Xét theo điểm học bạ: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và  điểm môn Tiếng Anh phải đạt từ 7,50 điểm trở lên đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh; 6,50 điểm trở lên đối với ngành Ngôn ngữ Anh và 6,0 điểm trở lên đối với ngành Quốc tế học.
+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và  điểm thi môn Tiếng Anh [không nhân hệ số] phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.
2. Các phương thức riêng khác
2.1. Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022:
2.1.1. Đối với hai ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh: Ưu tiên xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm [tính đến ngày 30.09.2022] đạt IELTS 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 điểm trở lên và có điểm 02 [hai] môn còn lại [không phải môn ngoại ngữ] trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế [theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022] đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2022 đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh; và đạt tổng điểm [2 môn còn lại] từ 12,00 điểm trở lên đối ngành Ngôn ngữ Anh.
2.1.2. Đối với các ngành còn lại của Trường trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh: Ưu tiên xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm [tính đến ngày 30.09.2022] đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 72 điểm trở lên và có tổng điểm 02 [hai] môn còn lại [không phải môn ngoại ngữ] trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế [theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022] đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2022 đối với các ngành Sư phạm; và đạt tổng điểm [2 môn còn lại] từ 12,00 điểm trở lên đối các ngành còn lại.
2.1.3. Đối với ngành Ngôn ngữ Nhật: Ưu tiên xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT trong thời hạn 2 năm [tính đến ngày 30.09.2022] đạt N3 trở lên và có tổng điểm và có điểm 02 [hai] môn còn lại [không phải môn ngoại ngữ] trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế [theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022] đạt từ 12,00 điểm trở lên.
2.2. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên vào tất cả các ngành.
2.3. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải nhất, giải nhì hoặc giải ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2020, 2021, 2022.
2.3.1. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Anh vào tất cả các ngành.
2.3.2. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Pháp vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ  Pháp.
2.3.3. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Nhật vào ngành Ngôn ngữ  Nhật.
2.3.4. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Nga vào ngành Ngôn ngữ  Nga.
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế dành tối đa 20% chỉ tiêu của mỗi ngành để ưu tiên xét tuyển theo các phương thức riêng, chỉ tiêu còn lại phân đều cho hai phương thức xét kết quả thi THPT và kết quả học tập ở THPT. Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng thỏa điều kiện và vượt chỉ tiêu đã dành cho các phương thức riêng thì sử dụng tiêu chí để xét tuyển theo thứ tự như sau: [1] Ưu tiên xét tuyển theo mục 2.1, [2] Ưu tiên xét tuyển theo mục 2.3, [3] Ưu tiên xét tuyển theo mục 2.2.

Trường Đại học Kinh tế – ĐH Huế đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 [dự kiến]. Thông tin chi tiết xem trong bài viết sau nhé.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Huế
  • Tên tiếng Anh: University of Economics – Hue University [HCE]
  • Mã trường: DHK
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Huế
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tiên tiến – Liên kết nước ngoài
  • Lĩnh vực: Kinh tế và Quản trị kinh doanh
  • Địa chỉ: 100 Phùng Hưng – TP Huế
  • Cơ sở đào tạo: 99 Hồ Đắc Di – TP Huế
  • Điện thoại: 0234 3691 333
  • Email:
  • Website: //hce.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/dhkinhte.hue/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Kinh tế Huế tuyển sinh năm 2022 bao gồm:

  • Ngành Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư
    • Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý tài nguyên môi trường
    • Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý du lịch
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 110
    • Học bạ: 50
    • Khác: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Kinh tế quốc tế
  • Mã ngành: 7310106
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 60
    • Học bạ: 0
    • Khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 340
    • Học bạ: 0
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 90
    • Học bạ: 0
    • Khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Hệ thống thông tin quản lý
  • Mã ngành: 7340405
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tin học kinh tế
    • Chuyên ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 45
    • Học bạ: 25
    • Khác: 010
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Thống kê kinh tế [Chuyên ngành Thống kê kinh doanh]
  • Mã ngành: 7310107
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Học bạ: 15
    • Khác: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 50
    • Học bạ: 0
    • Khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 135
    • Học bạ: 0
    • Khác: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 45
    • Học bạ: 0
    • Khác: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tài chính
    • Chuyên ngành Ngân hàng
    • Chuyên ngành Công nghệ tài chính
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 90
    • Học bạ: 0
    • Khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D96, D01, D03
  • Ngành Kinh tế chính trị
  • Mã ngành: 7310102
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 35
    • Học bạ: 0
    • Khác: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
  • Ngành Kinh tế [Chất lượng cao] [Chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư]
  • Mã ngành: 7310101CL
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 15
    • Học bạ: 10
    • Khác: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Kiểm toán [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7340302CL
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 15
    • Học bạ: 10
    • Khác: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Quản trị kinh doanh [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7340101CL
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 30
    • Học bạ: 15
    • Khác: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng [Rennes] [chương trình liên kết đào tạo]
  • Mã ngành: 7349001
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 15
    • Học bạ: 10
    • Khác: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D96, D01, D03
  • Ngành Song ngành Kinh tế – Tài chính [Sysney] [chương trình liên kết đào tạo]
  • Mã ngành: 7903124
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Học bạ: 10
    • Khác: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Quản trị kinh doanh [Ireland] [chương trình liên kết đào tạo]
  • Mã ngành: 7349002
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Học bạ: 10
    • Khác: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15

2/ Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Vật lí, Hóa học]
  • Khối A01 [Toán, Vật lí, Tiếng Anh]
  • Khối C15 [Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh]
  • Khối D01 [Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh]
  • Khối D03 [Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp]
  • Khối D96 [Toán, KHXH, Tiếng Anh]

3/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Kinh tế Huế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển như sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo đề án riêng của trường

    Phương thức 1. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển [chưa nhân hệ số] + Điểm ưu tiên [nếu có] >= 18 điểm.

[Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm TB chung mỗi môn học của 2 học kì năm lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 1 chữ số thập phân]

    Phương thức 2. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Huế.

   Phương thức 3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

   Phương thức 4. Xét tuyển theo phương thức riêng của nhà trường

Trường Đại học Kinh tế Huế ưu tiên xét tuyển thẳng với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 202 và thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau:

  • Đạt học sinh giỏi 3 học kì [HK1, 2 lớp 11 và HK1 lớp 12] loại giỏi trở lên.
  • Đạt giải nhất, nhì, ba các kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022 với môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển.
  • Có chứng chỉ tiếng Anh còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đạt IELTS 5.0 / TOEFL iBT 60 / TOEFL ITP 500 trở lên.

3/ Đăng ký và xét tuyển

a] Hình thức đăng ký xét tuyển

– Đăng ký xét tuyển trực tuyến:

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại //dkxt.hueuni.edu.vn/

– Đăng ký xét tuyển trực tiếp:

  • Bước 1: Tải phiếu xét học bạ, phiếu xét tuyển thẳng theo các phương thức như trên
  • Bước 2: Điền thông tin theo mẫu phiếu yêu cầu

Địa điểm nộp hồ sơ:

  • Phòng Công tác sinh viên – Thư viện, trường Đại học Kinh tế Huế
  • Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc chuyển phát nhanh [EMS] qua đường Bưu điện theo địa chỉ trên [thời gian nộp qua EMS được tính theo dấu bưu điện].

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Kinh tế 14.0 15.0 18.0
Kinh tế chính trị 15.0 15.0 16.0
Kinh tế nông nghiệp 14.0 15.0 16.0
Kinh tế quốc tế 15.0 16.0
Thống kê kinh tế 14.0 15.0 16.0
Quản trị kinh doanh 18.0 20.0 22.0
Marketing 18.0 20.0 23.0
Kinh doanh thương mại 16.0 18.0 17.0
Thương mại điện tử 16.0 18.0 20.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0 17.0 17.0
Kế toán 16.5 18.0 20.0
Kiểm toán 16.5 18.0 17.0
Quản trị nhân lực 18.0 20.0 17.0
Hệ thống thông tin quản lý 14.0 15.0 16.0
Kinh doanh nông nghiệp 14.0 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.0 20.0
Chương trình chất lượng cao
Kinh tế 14.0 15.0 18.0
Quản trị kinh doanh 16.0 18.0 18.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0 17.0
Kiểm toán 16.5 18.0 17.0
Hệ thống thông tin quản lý 14.0 15.0
Chương trình liên kết đào tạo
Tài chính – Ngân hàng [ĐH Rennes] 14.0 15.0 16.0
Quản trị kinh doanh [ĐH Dublin] 15.0 16.0 16.0
Song ngành Kinh tế – Tài chính [ĐH Sysney] 14.0 15.0 16.0

  • TAGS
  • đại học huế
  • đại học kinh tế

Video liên quan

Chủ Đề