Đại học sư phạm huế điểm chuẩn năm 2022

Trường Đại học Sư phạm Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT năm 2021 đã được cập nhật.

Điểm sàn trường Đại học Sư phạm Huế năm 2021

Mức điểm sàn trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Giáo dục mầm non Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Giáo dục tiểu học
Giáo dục công dân
Giáo dục Chính trị
Sư phạm Toán học
Sư phạm Tin học
Sư phạm Vật lý
Sư phạm Hóa học
Sư phạm Sinh học
Sư phạm Ngữ văn
Sư phạm Lịch sử
Sư phạm Địa lí
Sư phạm Âm nhạc
Sư phạm Công nghệ
Sư phạm Khoa học tự nhiên
Giáo dục pháp luật
Sư phạm Lịch sử – Địa lý
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
Hệ thống thông tin 15.0
Tâm lý học giáo dục 15.0
Vật lí [CTTT dạy bằng TA, chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ] 15.0
Giáo dục tiểu học [đào tạo bằng Tiếng Anh] Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Sư phạm Toán học [Đào tạo bằng tiếng Anh]
Sư phạm Tin học [đào tạo bằng Tiếng Anh]
Sư phạm Vật lý [đào tạo bằng Tiếng Anh]
Sư phạm Hóa học [đào tạo bằng Tiếng Anh]
Sư phạm Sinh học [đào tạo bằng Tiếng Anh]

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế năm 2021

1. Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Huế năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Giáo dục Mầm non 18.0
Giáo dục Tiểu học 24.0
Giáo dục tiểu học [đào tạo bằng tiếng Anh] 24.0
Giáo dục công dân 18.0
Giáo dục Chính trị 18.0
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18.0
Sư phạm Toán học 23.0
Sư phạm Toán [đào tạo bằng tiếng Anh] 23.0
Sư phạm Tin học 18.0
Sư phạm Tin học [đào tạo bằng tiếng Anh] 18.0
Sư phạm Vật lí 18.0
Sư phạm Vật lý [đào tạo bằng tiếng Anh] 18.0
Sư phạm Hóa học 18.0
Sư phạm Hóa học [đào tạo bằng tiếng Anh] 18.0
Sư phạm Sinh học 18.0
Sư phạm Sinh học [đào tạo bằng tiếng Anh] 18.0
Sư phạm Ngữ văn 20.0
Sư phạm Lịch sử 18.0
Sư phạm Địa lí 18.0
Sư phạm Âm nhạc 18.0
Sư phạm Công nghệ 18.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên 18.0
Giáo dục pháp luật 18.0
Sư phạm Lịch sử – Địa lí 18.0
Tâm lý học giáo dục 18.0
Hệ thống thông tin 18.0
Vật lí [CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh] 18.0

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục mầm non 19.0
Giáo dục tiểu học 21.0
Giáo dục công dân 19.0
Giáo dục chính trị 19.0
Sư phạm Toán học 20.0
Sư phạm Tin học 19.0
Sư phạm Vật lí 19.0
Sư phạm Hóa học 19.0
Sư phạm Sinh học 20.0
Sư phạm Ngữ văn 19.0
Sư phạm Địa lí 20.0
Sư phạm Âm nhạc 24.0
Sư phạm Công nghệ 19.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên 19.0
Giáo dục pháp luật 19.0
Sư phạm Lịch sử – Địa lí 19.0
Hệ thống thông tin 16.0
Tâm lý học giáo dục 15.0
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19.0
Vật lí [Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ] 15.5
Giáo dục tiểu học [đào tạo bằng TA] 21.0
Sư phạm Toán học [đào tạo bằng TA] 20.0
Sư phạm Tin học [đào tạo bằng TA] 19.0
Sư phạm Vật lí [đào tạo bằng TA] 19.0
Sư phạm Hóa học [đào tạo bằng TA] 19.0
Sư phạm Sinh học [đào tạo bằng TA] 19.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Giáo dục mầm non 17 19
Giáo dục tiểu học 18 18.5
Giáo dục tiểu học [đào tạo bằng Tiếng Anh] / 18.5
Giáo dục Công dân 18 18.5
Giáo dục Chính trị 18 18.5
Giáo dục Pháp luật 18 18.5
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18 18.5
Sư phạm Toán học 18 18.5
Sư phạm Toán học [Đào tạo bằng tiếng Anh] / 18.5
Sư phạm Tin học 18 18.5
Sư phạm Tin học [đào tạo bằng Tiếng Anh] / 18.5
Sư phạm Vật lý 18 18.5
Sư phạm Vật lý [đào tạo bằng Tiếng Anh] / 18.5
Sư phạm Hóa học 18 18.5
Sư phạm Hóa học [đào tạo bằng Tiếng Anh] / 18.5
Sư phạm Sinh học 18 18.5
Sư phạm Sinh học [đào tạo bằng Tiếng Anh] / 18.5
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5
Sư phạm Lịch sử 18 18.5
Sư phạm Địa lí 18 18.5
Sư phạm Âm nhạc 20 18
Sư phạm Công nghệ 18 20
Sư phạm Khoa học tự nhiên 18 18.5
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 18 18.5
Tâm lý học giáo dục 15 15
Hệ thống thông tin 15 15
Vật lí [Đào tạo theo chương trình tiên tiến] 15 15

4.3/5 - [16 lượt đánh giá]

Kỳ tuyển sinh năm 2022, Đại học Sư phạm [Đại học Huế] công bố 5 phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm [Đại học Huế]

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập [Xét học bạ]

Điểm xét tuyển = Điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển trong 3 kỳ [lớp 11 và học kỳ I lớp 12] ≥ 18,0 điểm.

Riêng các nhóm ngành sư phạm, thí sinh cần phải có học lực lớp 12 đạt từ loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8,0 điểm.

Xem thêm: Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT 2022 chính xác nhất

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp học bạ và thi tuyển năng khiếu hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu [đối với các ngành năng khiếu].

– Ngành Giáo dục mầm non áp dụng thi tuyển năng khiếu Hát và Kể chuyện theo tranh.

– Ngành Sư phạm Âm nhạc áp dụng thi tuyển năng khiếu Cao độ – Tiết tấu và Hát/Nhạc cụ.

* Xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và thi tuyển năng khiếu: Điểm môn văn hóa là điểm thi tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Bộ GD&ĐT quy định.

* Xét tuyển kết hợp học bạ và thi tuyển năng khiếu: 

– Điểm môn văn hóa = Điểm trung bình 03 học kỳ [lớp 11 và kỳ I lớp 12] làm trong đến 1 chữ số thập phân.

– Tổng điểm 3 môn đạt ≥ 18,0 điểm

– Ngành Giáo dục mầm non thí sinh phải có học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 điểm trở lên

– Ngành Sư phạm Âm nhạc thí sinh phải đạt học lực lớp 12 khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm năng khiếu loại xuất sắc từ 9,0/10 điểm trở lên, điều kiện xét tuyển là điểm môn Ngữ văn đạt ≥ 5,0 điểm.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức 5: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh của Đại học Huế

Đại học Sư phạm [Đại học Huế] ưu tiên xét tuyển thí sinh thuộc một trong những trường hợp sau:

– Thí sinh học trường chuyên của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, có học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên [môn học chuyên phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành đăng kí xét tuyển].

– Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, có học lực năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên [môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành đăng kí xét tuyển].

– Thí sinh đạt một trong các giải Vàng, Bạc, Đồng [hoặc các giải thưởng tương đương] trong các kỳ thi nghệ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung và có học lực năm học lớp 12 đạt từ loại giỏi trở lên được ưu tiên xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non.

– Thí sinh đạt một trong các giải Vàng, Bạc, Đồng [hoặc các giải thưởng tương đương] trong các kỳ thi âm nhạc cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên và có học lực lớp 12 đạt từ loại khá trở lên được ưu tiên xét tuyển vào ngành Sư phạm Âm nhạc.

[Theo Đại học Sư phạm – Đại học Huế] 

Đại học Sư phạm [Đại học Huế] Tuyển sinh 2022

Video liên quan

Chủ Đề