Đại học sư phạm thái nguyên xét học bạ 2022

Năm 2022, Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên mở rộng thêm phương thức xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN.

Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên

Các phương thức xét tuyển:

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng dành cho các đối tượng:

– Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

– Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố

– Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế

– Thí sinh đoạt giải Khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố

– Học sinh chuyên của các trường THPT chuyên

Phương thức 2. Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

Phương thức 3. Xét học bạ THPT

– Xét tổng điểm trung bình [ĐTB] của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên.

Điểm xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên [nếu có]

Trong đó, điểm trung bình môn là điểm trung bình học kỳ I, học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 trong học bạ [làm tròn đến 1 chữ số thập phân].

– Riêng ngành SP Tiếng Anh điểm xét tuyển tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = [[ĐTB Toán + ĐTB Văn + [ĐTB Anh x2]]x3]/ 4 + điểm ưu tiên [nếu có].

Phương thức 4. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT

– Xét tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên [nếu có]

– Riêng ngành SP Tiếng Anh điểm xét tuyển tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = [[Điểm Toán + Điểm Văn + [Điểm Anh x2]]x3]/ 4 + điểm ưu tiên [nếu có].

Danh sách các ngành đào tạo giáo viên:

STT

Ngành học

Tổ hợp môn

Mã ngành

Chỉ tiêu [dự kiến]

Tỷ lệ chỉ tiêu
PT1 PT2 PT3 PT4
1 Giáo dục Mầm non C19, C20, C14, D66 7140201 200 5% 30% 30% 35%
2 Giáo dục Tiểu học D01 7140202 200 40% 30% 30%
3 Giáo dục Chính trị C00, C19, C20, C14 7140205 40 40% 30% 30%
4 Giáo dục Thể chất C19, C20, C14, B03 7140206 40 30% 30% 20% 20%
5 Sư phạm Toán học A00, A01, D01 7140209 100 10% 40% 30% 20%
6 Sư phạm Tin học A00, A01, D01 7140210 70 10% 40% 30% 20%
7 Sư phạm Vật Lý A00, A01, D01 7140211 40 10% 40% 30% 20%
8 Sư phạm Hoá học A00, D01, D07, B00 7140212 50 10% 40% 30% 20%
9 Sư phạm Sinh học B00, B08, A00, D01 7140213 40 20% 20% 30% 20%
10 Sư phạm Ngữ văn D01, C00, D14 7140217 100 10% 40% 30% 20%
11 Sư phạm Lịch Sử C00, C19, D14 7140218 50 10% 40% 30% 20%
12 Sư phạm Địa Lý C00, C04, D10, D01 7140219 50 10% 40% 30% 20%
13 SP Tiếng Anh [tiếng Anh hệ số 2] D01, D09, D15 7140231 80 10% 40% 50%
14 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00, B00 7140247 50 10% 40% 30% 20%
15 Sư phạm Lịch sử – Địa lý [Dự kiến] C00, D14, D15 7140249 50 10% 40% 30% 20%
Tổng chỉ tiêu 1160

Danh sách các ngành khác:

STT

Ngành học

Tổ hợp môn

Mã ngành

Chỉ tiêu [dự kiến]

Tỷ lệ chỉ tiêu
PT1 PT2 PT3 PT4
1 Giáo dục học [SP Tâm lý – Giáo dục] C00, C20, C14, B00 7140101 40 30% 30% 40%
2 Tâm lý học giáo dục [Tâm lý học Trường học] C00, C20, C14, B00 7310403 40 30% 30% 40%
Tổng chỉ tiêu 80

[Theo Đại Học Sư Phạm – Đại học Thái Nguyên]

Đại học Thái Nguyên Tuyển sinh 2022

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Đại học Sư phạm Đại Học Thái Nguyên là trường chuyên đào tạo giáo viên và cán bộ khoa học trình độ Cao đẳng, Đại học và Sau đại học. Là một trong các trường trọng điểm trong hệ thống giáo dục tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc. Trường tổ chức tuyển sinh các ngành nghề như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C14; C19; C20

Ngành Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: D01

Ngành Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00; C19; C20

Ngành Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C14; C19; C20

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01

Ngành Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01

Ngành Sư phạm Vật Lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; D01; D07

Ngành Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: B00; B08

Ngành Sư phạm Ngữ Văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00; D01; D14

Ngành Sư phạm Lịch Sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00; C19; D14

Ngành Sư phạm Địa Lý

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00; C04; D10

Ngành Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: D01; D09; D10

Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; B00

Ngành Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00; C14; C20

Ngành Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00; C14; C20

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B08: Toán - Tiếng anh - Sinh học.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.

- Tổ hợp khối C14: Ngữ văn - Toan - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Tiếng anh - Hóa học.

- Tổ hợp khối D09: Toán - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D10: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

Phương thức tuyển sinh: Có 03 phương thức xét tuyển

Tuyển thẳng

Xét tuyển theo học bạ: Học sinh có học lực Giỏi lớp 12, xét tuyển theo kết quả học tập ở Kỳ 1, Kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 đối với tất cả các ngành. [Riêng ngành Giáo dục Thể chất chỉ cần học lực Khá lớp 12]

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Xét tuyển tất cả các ngành đào tạo theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.    

2. Vùng tuyển sinh:

- Trường tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh:

Gồm Có 4 phương thức tuyển sinh sau:

* Phương thức 1: Tuyển thẳng

-  Nhà trường Xét tuyển thẳng đối với học sinh đã tốt nghiệp trường Trung học phổ thông chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đạt giải nếu đáp ứng điều kiện: ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.

- Đối với Ngành Giáo dục Thể chất, tuyển thẳng những thí sinh đoạt huy chương [Vàng, Bạc hoặc Đồng] các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia hoặc vận động viên cấp 1 tất cả thí sinh đều phải tốt nghiệp THPT.

* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia:

- Các ngành xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia gồm: SP Toán; SP Tin; SP Vật lý; SP Hóa học; SP Sinh học; SP Ngữ văn; SP Lịch sử; SP Địa lý; SP Tiếng Anh; GD Chính trị; GD Tiểu học và Giáo dục học [SP Tâm lý - Giáo dục].

* Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ THPT:

- Ngành Giáo dục Thể chất: xét tuyển theo học bạ thpt

* Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT quốc gia với thi năng khiếu:

- Đối với Ngành Giáo dục Mầm non xét tuyển kết hợp điểm thi THPT quốc gia với thi năng khiếu.

- Đối với Ngành Sư phạm Âm nhạc xét tuyển kết hợp điểm thi THPT quốc gia với thi năng khiếu.

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm ĐH Thái Nguyên Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Sư Phạm ĐH Thái Nguyên Mới Nhất

Biên Tập: Đỗ Thanh

Video liên quan

Chủ Đề