1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2022: Theo kế hoạch thi tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT hoặc tương đương.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, cao đẳng ngành đào tạo giáo viên của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và có kết quả theo các tổ hợp môn thi áp dụng cho xét tuyển các ngành đào tạo của trường phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường quy định.
- Phương thức 3: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 18.0 điểm trở lên [bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực].
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh như sau:
- Năm học 2020-2021: 9,8 triệu đồng/sinh viên/năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
|||
Xét theo phương thức khác |
||||
Kinh tế |
7310101 | 10 | 20 | |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | 50 | 160 | |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | 15 | 40 | |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 | 40 | 140 | |
Kế toán |
7340301 | 145 | 260 | |
Kiểm toán |
7340302 | 20 | 30 | |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 | 10 | 20 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh như sau:
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kinh tế |
14 |
14 |
18 |
18 |
|
Quản trị kinh doanh |
14 |
14 |
18 |
18 |
|
Kinh doanh quốc tế |
14 |
14 |
18 |
18 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
14 |
18 |
18 |
|
Kế toán |
14 |
14 |
18 |
18 |
|
Kiểm toán |
14 |
14 |
18 |
18 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
14 |
14 |
18 |
18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Điểm chuẩn Đại Học Tài chính Quản trị kinh doanh với mã trường là [ DFA] đã chính thức được công bố với 7 ngành nghề đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh 2021 đã được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh 2021 chính thức
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh 2021
Lời Kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh điểm chuẩn 2022 - UFBA điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh [UFBA]
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
Trường Đại Học Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Chi tiết điểm chuẩn của trường các bạn hãy xem nội dung bên dưới.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH QUẢN TRỊ KINH DOANH NĂM 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2021[Đợt 1]:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7310101 | Kinh tế. Chuyên ngành: | A00; A01, C04, D01 | 18 |
Quản lý kinh tế | |||
Kinh tế _Luật | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành: | A00; A01; C04; D01 | 18 |
Quản trị doanh nghiệp | |||
Quản trị marketing | |||
Quản trị kinh doanh du lịch | |||
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Thương mại quốc tế | |||
7340201 | Tài chính – Ngân hàng. Chuyên ngành: | C01; A00; C02, D01 | 18 |
Tài chính doanh nghiệp | |||
Thuế | |||
Ngân hàng | |||
Thẩm định giá | |||
7340301 | Kế toán. Chuyên ngành: | A00; A01; C03, D01 | 18 |
Kế toán công | |||
Kế toán doanh nghiệp | |||
Kế toán tin | |||
7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C01, D01 | 18 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D11 | 18 |
Công nghệ thương mại điện tử | |||
Tin học kế toán |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH QUẢN TRỊ KINH DOANH NĂM 2020
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế | A00; A01, C04, D01 | 14 |
Quản lý kinh tế | ||
Kinh tế _Luật | ||
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 14 |
Quản trị doanh nghiệp | ||
Quản trị marketing | ||
Quản trị kinh doanh du lịch | ||
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 14 |
Thương mại quốc tế | ||
Tài chính – Ngân hàng | C01; A00; C02, D01 | 14 |
Tài chính doanh nghiệp | ||
Thuế | ||
Ngân hàng | ||
Thẩm định giá | ||
Kế toán | A00; A01; C03, D01 | 14 |
Kế toán công | ||
Kế toán doanh nghiệp | ||
Kế toán tin | ||
Kiểm toán | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D11 | 14 |
Công nghệ thương mại điện tử | ||
Tin học ứng dụng |
Điểm chuẩn xét học bạ Đại Học Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế | A00; A01, C04, D01 | 18 |
Quản lý kinh tế | ||
Kinh tế _Luật | ||
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 18 |
Quản trị doanh nghiệp | ||
Quản trị marketing | ||
Quản trị kinh doanh du lịch | ||
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Thương mại quốc tế | ||
Tài chính – Ngân hàng | C01; A00; C02, D01 | 18 |
Tài chính doanh nghiệp | ||
Thuế | ||
Ngân hàng | ||
Thẩm định giá | ||
Kế toán | A00; A01; C03, D01 | 18 |
Kế toán công | ||
Kế toán doanh nghiệp | ||
Kế toán tin | ||
Kiểm toán | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D11 | 18 |
Công nghệ thương mại điện tử | ||
Tin học ứng dụng |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH QUẢN TRỊ KINH DOANH 2019
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế | A00; A01, C04, D01 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | C01; A00; C02, D01 | 14 |
Kế toán | A00; A01; C03, D01 | 14 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 14 |
Kiểm toán | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D11 | 14 |
Thời gian địa chỉ nộp các loại giấy tờ hồ sơ nhập học:
-Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 6 - 8.8.2021. Thủ tục xác nhận nhập học bao gồm Giấy chứng nhận tốt nghiệp [bản sao], Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 [bản gốc] trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh để xác nhận nhập học tại Trường.
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Xã Trưng Trắc - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên. Điện thoại: [04]36.590.459.
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh các bạn thí sinh nếu như đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất thủ tục hồ sơ nhập học gửi về nhà trường.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tài Chính Quản trị Kinh Doanh Mới Nhất.
PL.