91%
Sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp
100%
Sinh viên thực tập tại các doanh nghiệp uy tín
80.000
Học sinh, sinh viên đã tốt nghiệp
VÌ SAO CHỌN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG?
Là trường đại học công lập - trực thuộc Bộ Công Thương. Gắn kết với triết lý giáo dục " Không ngừng đổi mới, sáng tạo vì người học và sự phù hợp".
Học phí ưu đãi
Cơ sở vật chất hiện đại
Đào tạo theo nhu cầu doanh nghiệp
Cơ hội du học tại nước ngoài
Cơ hội việc làm
Môi trường năng động
CÁC NGÀNH - CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
- Công nghệ chế tạo máy
- Cơ - tin kỹ thuật
- Thiết kế cơ khí
- Chế tạo khuôn mẫu
- Hệ thống điện
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Điện tử truyền thông
- Điện tử - điện lạnh
- Điện tử y sinh
- Xây dựng công nghiệp và dân dụng
- Quản lý xây dựng
- Công nghệ ô tô
- Điện - điện tử ô tô
- Động cơ ô tô
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ truyền thông đa phương tiện
- Thương mại điện tử
- Thiết kế đồ họa
- Quảng cáo số
- Tin học - kế toán
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị nhân lực
- Quản trị Marketing
- Quản trị khách sạn và du lịch
- Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh quốc tế
- Quản trị bán lẻ
- Quản trị chuỗi dịch vụ kim khí, điện máy
- Kinh tế quản lý
- Kế toán
- Logistics và quản trị chuỗi cung ứng
- Kinh tế thương mại
- Kinh tế xây dựng
- Kinh tế đầu tư
- Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính - Kế toán
- Tài chính doanh nghiệp
- Công nghệ tài chính
THÔNG TIN TUYỂN SINH KHÓA 46 - 2022
Mã Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung: VHD
Đăng ký
NHỮNG HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG
Nhà trường tạo điều kiện thuận lợi giúp sinh viên phát triển năng lực, khả năng tư duy sáng tạo trong thời kỳ hội nhập trong nước và quốc tế
CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO
Cơ sở vật chất, kỹ thuật hạ tầng được trang bị đầy đủ để sinh viên có thể thoải mái và gắn bó suốt quãng thời gian sinh viên học tập ở đây
Cập nhật: 23/09/2022
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Hung
- Tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University [VIU]
- Mã trường: VHD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Đại học liên kết nước ngoài - Cao đẳng
- Địa chỉ:
- Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
- Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
- Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
- SĐT: 0243.3838.345
- Email:
- Website: //viu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhcongnghiepvh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian xét tuyển và nhập học dự kiến:
- Đợt 1: 15/01/2022 đến 31/07/2022.
- Đợt 2: 01/08/2022 đến 31/10/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022.
- Phương thức 2: Thí sinh có tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 đạt ≥ 18 điểm hoặc điểm trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt ≥ 18 điểm.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Xem chi tiết ở mục 2.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Công nghiệp Việt Hung: Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo đối với các trường đại học công lập. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ đại học chính quy:
- Khối ngành III - Kinh tế, thương mại: 980.000đ/ tháng [326.000đ/1 tín chỉ];
- Khối ngành V - Công nghệ, kỹ thuật: 1.245.000đ/ tháng [390.000đ/1 tín chỉ];
- Khối ngành VII - Kinh tế, thương mại: 980.000đ/ tháng [326.000đ/1 tín chỉ].
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Mã ngành | Ngành/ chuyên ngành đào tạo | Tổ hợp | Chỉ tiêu |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành:
| A00 A01 C01 D01 | 350 |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành:
| A00 A01 C01 D01 | 150 |
3 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành:
| A00 A01 C01 D01 | 50 |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô Chuyên ngành:
| A00 A01 C01 D01 | 350 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin Chuyên ngành:
| A00 A01 C01 D01 | 400 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành:
| C00 C19 C20 D01 | 250 |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng Chuyên ngành:
| C00 C19 C20 D01 | 150 |
8 | 7310101 | Kinh tế Chuyên ngành:
| C00 C19 C20 D01 | 100 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Công nghiệp Việt Hung như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo điểm thi THPT | Xét theo điểm thi THPT | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | |
Kinh tế | 14 | 16 | 16,00 | 16,0 | 18,0 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 16 | 16,00 | 16,0 | 18,0 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 16 | 16,00 | 16,0 | 18,0 |
Công nghệ thông tin | 14 | 16 | 16,00 | 16,0 | 18,0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 16 | 16,00 | 16,0 | 18,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 16 | 16,00 | 16,0 | 18,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 16 | 16,00 | 16,0 | 18,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 16 | 16,00 | 16,0 | 18,0 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: