THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Năm 2022
- Điện thoại: 028.389.92.901
- Fax:
- Email:
- Website: //www.hcmuc.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh. - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/daihocvanhoa.vhs/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh [Ho Chi Minh City University of Culture] có tiền thân là Trường Nghiệp vụ Văn hoá Thông tin [đào tạo bậc trung học] thành lập ngày 03/01/1976 theo quyết định của Bộ Văn hóa Thông tin Chính phủ Cách mạng lâm thời miền Nam Việt Nam.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 2: Số 288 Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long A, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
- Tổ chức thi các môn năng khiếu:
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi: từ ngày 1/4//2021 đến hết ngày 1/7/2021.
- Thời gian thi: từ chiều ngày 15/7/2021 đến ngày 16/7/2021.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [xét học bạ THPT].
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu nghệ thuật.
C. HỌC PHÍ
Học phí hệ đại học chính quy năm 2021 - 2022 như sau:
- Các ngành đào tạo về Du lịch: 12.600.000 đồng/ sinh viên.
- Các ngành đào tạo khác: 10.600.000 đồng/ sinh viên.
Học phí dự kiến hệ đại học chính quy năm học 2022-2023 đang cập nhật.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Mã ngành | Ngành đào tạo | Chỉ tiêu năm 2022 | Tổ hợp môn xét tuyển |
7320201 | Thông tin thư viện | 40 | C00, D01, D09, D15 |
7320305 | Bảo tàng học | 30 | C00, D01, D09, D15 |
7810101 | Du lịch | 60 | C00, D01, D10, D15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, D10, D15 | |
- Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch [7810103A] | 100 | ||
- Chuyên ngành Quản trị du lịch [7810103B] | 80 | ||
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 40 | C00, D01, D10, D15 |
7229042 | Quản lý văn hóa | ||
- Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội [7229042A] | 40 | C00, D01, D09, D15 | |
- Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch [7229042B] | 50 | C00, D01, D09, D15 | |
- Chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật [7229042C] | 40 | R01, R02, R03, R04 | |
- Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch [7229042D] | 50 | C00, D01, D09, D15 | |
722904 | Văn hóa học | C00, D01, D09, D15 | |
- Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam [722904A] | 40 | ||
- Chuyên ngành Công nghiệp văn hóa [722904B] | 50 | ||
- Chuyên ngành Truyền thông văn hóa [722904C] | 150 | ||
7220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 30 | C00, D01, D09, D15 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2022 [văn bản gốc TẠI ĐÂY]
Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Năm 2022 | |
Học bạ | Điểm thi THPT | |||
7320201 | Thông tin thư viện | C00, D01, D09, D15 | 15 | 15 |
7320305 | Bảo tàng học | C00, D01, D09, D15 | 15 | 15 |
7810101 | Du lịch | C00, D01, D10, D15 | 25.5 | 25.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, D10, D15 | ||
- Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch [7810103A] | 25.2 | 26 | ||
- Chuyên ngành Quản trị du lịch [7810103B] | 26 | 26.25 | ||
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00, D01, D10, D15 | 18.5 | 15 |
7229042 | Quản lý văn hóa | |||
- Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội [7229042A] | C00, D01, D09, D15 | 19.5 | 19.5 | |
- Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch [7229042B] | C00, D01, D09, D15 | 21 | 21.25 | |
- Chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật [7229042C] | R01, R02, R03, R04 | 17 | 17 | |
- Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch [7229042D] | C00, D01, D09, D15 | 25 | 25 | |
722904 | Văn hóa học | C00, D01, D09, D15 | ||
- Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam [722904A] | 20 | 21.5 | ||
- Chuyên ngành Công nghiệp văn hóa [722904B] | 24.5 | 22.5 | ||
- Chuyên ngành Truyền thông văn hóa [722904C] | 25.5 | 25.5 | ||
7220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00, D01, D09, D15 | 15 | 15 |
- Năm 2019, 2020, 2021
STT | Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
THPT Quốc gia | Học bạ | Học bạ | THPT Quốc gia | Học bạ | THPT Quốc gia | ||
1 | Thông tin - Thư viện | 15 | 17 | 16 | 15 | 15 | 15 |
2 | Bảo tàng học | 15 | 17 | 16 | 15 | 15 | 15 |
4 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 15 | 17 | 16 | 15 | 15 | 15 |
5 | Quản lý văn hóa | ||||||
- Chuyên ngành quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội | 18,50 | 19 | 18 | 15 | 21 | 22,25 | |
- Chuyên ngành quản lý Di sản văn hóa và phát triển du lịch | 15 | 17 | 18 | 15 | 16 | 16 | |
- Chuyên ngành tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa Nghệ thuật | 15 | 17 | 16 | 15 | 18 | 19,25 | |
- Chuyên ngành tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | - | - | 21 | 15 | 22,5 | 23,25 | |
6 | Văn hóa học | ||||||
- Chuyên ngành văn hóa Việt Nam | 17 | 19 | 16 | 16,5 | 16 | 16 | |
- Chuyên ngành công nghiệp văn hóa | 17 | 18 | 16 | 15 | 16 | 16 | |
- Chuyên ngành truyền thông Văn hóa | 19,50 | 19 | 21 | 20 | 23 | 22,5 | |
7 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 | 17 | 16 | 15 | 15 | 15 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||||||
- Chuyên ngành quản trị lữ hành | 22 | 24,50 | 25 | 25 | 25 | 25 | |
- Chuyên ngành hướng dẫn du lịch | 21,25 | 22 | 23 | 24 | 24 | 23,75 | |
9 | Du lịch | 20 | 21 | 23,5 | 24 | 24.25 | 23,75 |