Đề kiểm tra 1 tiết tin học 10 lần 1

Họ và tên:. Lớp: 10A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT [Đề số 1] MÔN: TI N HỌC LỚP 10 Hãy chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng sau: Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án Câu 1: [1 điểm] Trong hệ đếm nhị phân N=11011, giá trị của N trong hệ đếm thập phân bằng: A. 24 B. 25 C. 26 D.27 Câu 2: [1 điểm] Hệ đếm La Mã là hệ đếm: A. Không phụ thuộc vị trí B. Có phụ thuộc vị trí C. Tuỳ từng trường hợp D. Cả A và B đều sai. Câu 3: [1 điểm] 0010111111112 bằng: A. 2FF16 B. 2FE16 C. 3FE16 D.3FF16 Câu 4: [1 điểm] Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu? A. Máy quét B. Chuột C. Máy in D. Bàn phím Câu 5: [1 điểm] Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ trong. Các thông tin lưu trữ trong bộ nhớ ngoài sẽ không mất khi tắt máy. Thanh ghi là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để lưu trữ tạm thời các lệnh và dữ liệu đang được xử lí. Bộ nhớ trong dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ ngoài. Câu 6: [1 điểm] Thuật toán sau dùng để giải quyết bài toán nào? Bước 1: Nhập số nguyên dương N và dãy sỗ A1, A2 AN ; Bước 2: TCß0; TLß0; iß1; Bước 3: Nếu i>N thì đưa ra TC, TL rồi kết thúc Bước 4: Nếu Ai chia hết cho 2 thì TCß TC+Ai , ngược lại TLßTL+Ai Bước 5: ißi+1 rồi quay lại B3. Tính tổng các số chẵn của dãy, tổng các số lẻ của dãy. Tính tổng các số chẵn của dãy số Tính tổng các số lẻ của dãy số Tính tổng các số dương của dãy Hãy chọn phương án trả lời đúng. Câu 7: [4 điểm] Viết thuật toán ở dạng liệt kê hoặc sơ đồi khối cho bài toán sau: “Cho 1 dãy gồm N số nguyên A1 .AN . Đếm xem trong dãy có bao nhiêu phần tử có giá trị âm” Họ và tên:. Lớp: 10A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT [Đề số 2] MÔN: TI N HỌC LỚP 10 Hãy chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng sau: Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án Câu 1: [1 điểm] Số 3210 được biểu diễn trong hệ có số 2 là: A. 110110 B. 100000 C. 111100 D.100110 Câu 2: [1 điểm] Mùi vị là thông tin: A. Dạng phi số C. Vừa là dạng số vừa là dạng phi số B. Dạng số D.Chưa có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lí được trong máy tính Câu 3: [1 điểm] Các thành phần chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính bao gồm: A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra B. CPU, màn hình, bàn phím và chuột C. CPU, máy quét và ổ cứng D. CPU, màn hình và máy in. Câu 4 [1 điểm] Dữ liệu trên ROM: Sẽ bị mất khi mất điện. B. Có thể sửa chữa tuỳ ý Không bị mất khi mất điện D.Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất điện. Câu 5 [1 điểm] Trong phạm vi tin học bài toán là: A. Công việc mà ta cần tính toán B. Một việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện C. Thuật toán có thể giải tất cả các bài toán D. Một yêu cầu mà máy tính thực hiện. Câu 6: [1 điểm] Thuật toán sau dùng để giải quyết bài toán nào? Đếm các số dương trong dãy. Tìm vị trí các số dương trong dãy Tìm vị trí các số âm trong dãy Tính tổng các số dương của dãy Hãy chọn phương án trả lời đúng. Câu 7: [4 điểm] Viết thuật toán ở dạng liệt kê hoặc sơ đồi khối cho bài toán sau: “Cho 1 dãy gồm N số nguyên A1 .AN . Tính tổng các phần tử chẵn trong dãy”

Trường THPT Ngã NămKIỂM TRAHọ và tên:……………………………..Lớp:…………………………………...Môn: Tin HọcThời gian làm bài: 45 phútMã đề: 132Điểm[Học sinh không được sử dụng tài liệu]Phần Trắc Nghiệm: Điền vào lựa chọn đúng [X]123456782122232425262728910111213141516171819ABCDABCDCâu 1: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?A. Hệ nhị phân sử dụng hai chữ số 1 và 2.B. Hệ thập phân sử dụng các chữ số từ 1 đến 10.C. ROM là bộ nhớ trong, là nơi có thể ghi, xoá dữ liệu trong lúc làm việc.D. RAM là bộ nhớ trong, là nơi có thể ghi, xoá dữ liệu trong lúc làm việc.Câu 2: Bộ số học/lôgic [ALU] có nhiệm vụ:?A. Lưu trữ tạm thời dữ liệu.B. Hướng dẫn các bộ phận khác của máy tính làm việc.C. Thực hiện các phép toán số học và lôgic.D. Lưu trữ lâu dài dữ liệu.Câu 3: Trong Tin học, bài toán là …?A. Một việc nào đó mà con người thực hiện.B. Một đề bài cần phải chứng minh.C. Một việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện.D. Một dãy hữu hạn các thao tác xác định.Câu 4: RAM là thiết bị có chức năng?A. Chứa chương trình hệ thống do nhà sản xuất cài đặt sẵn.B. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình.C. Chứa các chương trình, dữ liệu khi máy đang làm việc.D. Đưa thông tin vào máy tính.Câu 5: Khi xử lý dữ liệu, máy tính xử lý đồng thời một dãy bit. Dãy bit đó được gọi là?A. LệnhB. Tuyến [bus]C. Chương trình.D. Từ máyCâu 6: Chuột, bàn phím, máy quét, webcam là?A. Thiết bị ra.B. Bộ nhớ trong.C. Bộ nhớ ngoài.D. Thiết bị vàoCâu 7: Bộ nhớ trong?A. Main memory.B. Secondary memory.C. Central Processing Unit.D. Input deviceCâu 8: Số 001012 được biểu diễn dưới dạng số thập phân là?A. 5B. 3C. 6D. 8Câu 9: 1byte biểu diễn được các số nguyên không âm trong phạm vi?A. Từ 0 đến 255.B. Từ 1 đến 255.C. Từ 0 đến 256D. Từ 1 đến 256.Câu 10: Output là gì?A. Thuật toán.B. Thông tin vàoC. Thông tin ra.D. Chương trình.Câu 11: Khi tắt nguồn điện của máy tính, dữ liệu trên các thiết bị nào dưới đây sẽ bị xoá?A. Đĩa cứng.B. Thiết bị nhớ flash.C. RAM.D. ROM.Trang 1/17 - Mã đề thi 13220Câu 12: Số 0AE16 [hệ cơ số 16] được biểu diễn dưới dạng thập phân sẽ có kết quả là:?A. 174B. 175C. 190D. 191Câu 13: Tuổi thọ của máy tính phụ thuộc nhiều vào chất lượng của?A. Máy quétB. Bàn phím.C. CPUD. WebcamCâu 14: Mỗi thuật toán phải có tính chất nào sau đây?A. Tính dừng.B. Tính dừng, tính đúng đắn.C. Tính dừng, tính chính xác.D. Tính dừng, tính đúng đắn, tính chính xác.Câu 15: Trong sơ đồ khối, để thể hiện các thao tác nhập dữ liệu, ta dùng hình khối dạng?A. ThoiB. VuôngC. Chữ nhật.D. OvalCâu 16: Đẳng thức nào sau đây là đúng trong các đẳng thức sau?A. 1Byte = 256KBB. 1Bit = 1024ByteC. 1Bit = 8 ByteD. 1KB = 1024ByteCâu 17: Hệ nhị phân sử dụng các kí hiệu nào sau đây?A. 0, 1, …, 9, a, b, c, d, e, fB. 0, 1C. 0, 1, …, 9, A, B, C, D, E, FD. 0, 1, …, 9Câu 18: 1 Byte bằng bao nhiêu bit?A. 1024 bitB. 8 bitC. 2 bitD. 7 bitCâu 19: CPU là cụm từ viết tắt để chỉ?A. Hoạt động các thiết bị.B. Bộ xử lí trung tâm.C. Bộ nhớ trong.D. Bộ nhớ ngoài.Câu 20: Bộ mã Unicode dùng bao nhiêu Bit để mã hoá thông tin?A. 8 bitB. 16 bitC. 65536 bitD. 256 bitCâu 21: Bức tranh, bản đồ là thông tin dạng gì?A. Dạng văn bản.B. dạng âm thanh.C. Dạng hình ảnh.D. Dạng số.Câu 22: Số 0,02009 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là?A. 0.2009 x 10-1B. 0.2009 x 101C. 0.2009 x 10-2D. 0.2009 x 102Câu 23: Mỗi bài toán được cấu tạo bởi thành phần cơ bản nào sau đây?A. Tất cả đều sai.B. Input và Output.C. Dãy các thao tác.D. Thuật toán.Câu 24: Bộ xử lí trung tâm [CPU] …?A. Có chức năng thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình.B. Gồm hai bộ phận chính CU và ALU.C. Là phần cứng máy tính.D. Cả a, b và c đều đúngCâu 25: Hệ thống thông tin?A. Nhập, xử lý, xuất, truyền và lưu trữ thông tin.B. Nhập, lưu trữ, truyền.C. Nhập, xử lý, xuất, truyền.D. Nhập, lưu trữ, xuất, truyền.Câu 26: Cấu trúc của một máy tính bao gồm?A. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.B. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ ngoài, bộ nhớ trong, thiết bị vào, thiết bị ra.C. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.D. Thiết bị vào, thiết bị ra.Câu 27: Thiết bị nhập chuẩn là?A. Bàn phím.B. Máy in.C. Màn hình.D. Loa và tay nghe.Câu 28: Hãy chọn câu sai?A. Thiết bị ra dùng để lấy thông tin ra máy tính B. Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ thông tin lâu dài.C. Bộ số học dùng để điều khiển máy tínhD. Thiết bị vào dùng để đưa dữ liệu vào máy tínhTrang 2/17 - Mã đề thi 132Câu 29:[1đ]Hãy xác định Input, Output của bài toán sau: Tìm số lớn nhất [Max] trong dãy số N sốnguyên a1,…, aN.…………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………..Hãy mô phỏng ví dụ: Kiểm tra tính nguyên tố của số nguyên dương N=18…………………………………………………………………………………………...…………………………………………….…………………………………………………………………………………………...…………………………………………….Câu 30:[1đ]iN/iChia hếtkhông?Câu 31:Hãy mô phỏng ví dụ: Xét dãy số sau, hãy cho biết có hay không chỉ số i [1 ≤ i ≤ N] mà a i = k.[1đ]Dãy số gồm các số: 15 10 2 7 9 5 11 4 và số nguyên k = 5……………………...…………………………………………….……………………...…………………………………………….……………………...…………………………………………….……………………...…………………………………………….Dãy sối---------------------------------------------------------- HẾT ----------Trường THPT Ngã NămKIỂM TRAHọ và tên:……………………………..Lớp:…………………………………...Môn: Tin HọcThời gian làm bài: 45 phútMã đề: 209Điểm[Học sinh không được sử dụng tài liệu]Phần Trắc Nghiệm: Điền vào lựa chọn đúng [X]123456782122232425262728910111213141516171819ABCDABCDCâu 1: Mỗi thuật toán phải có tính chất nào sau đây?Trang 3/17 - Mã đề thi 13220A. Tính dừng, tính đúng đắn.C. Tính dừng, tính chính xác.Câu 2: Chuột, bàn phím, máy quét, webcam là?A. Thiết bị vàoB. Thiết bị ra.B. Tính dừng.D. Tính dừng, tính đúng đắn, tính chính xác.C. Bộ nhớ ngoài.D. Bộ nhớ trong.Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?A. RAM là bộ nhớ trong, là nơi có thể ghi, xoá dữ liệu trong lúc làm việc.B. ROM là bộ nhớ trong, là nơi có thể ghi, xoá dữ liệu trong lúc làm việc.C. Hệ thập phân sử dụng các chữ số từ 1 đến 10.D. Hệ nhị phân sử dụng hai chữ số 1 và 2.Câu 4: 1byte biểu diễn được các số nguyên không âm trong phạm vi?A. Từ 0 đến 256B. Từ 0 đến 255.C. Từ 1 đến 255.D. Từ 1 đến 256.Câu 5: Trong sơ đồ khối, để thể hiện các thao tác nhập dữ liệu, ta dùng hình khối dạng?A. VuôngB. Chữ nhật.C. ThoiD. OvalCâu 6: Hệ thống thông tin?A. Nhập, xử lý, xuất, truyền và lưu trữ thông tin.B. Nhập, lưu trữ, truyền.C. Nhập, xử lý, xuất, truyền.D. Nhập, lưu trữ, xuất, truyền.Câu 7: Khi tắt nguồn điện của máy tính, dữ liệu trên các thiết bị nào dưới đây sẽ bị xoá?A. Đĩa cứng.B. RAM.C. Thiết bị nhớ flash.D. ROM.Câu 8: Số 001012 được biểu diễn dưới dạng số thập phân là?A. 8B. 6C. 5D. 3Câu 9: Thiết bị nhập chuẩn là?A. Bàn phím.B. Máy in.C. Màn hình.D. Loa và tay nghe.Câu 10: Số 0AE16 [hệ cơ số 16] được biểu diễn dưới dạng thập phân sẽ có kết quả là:?A. 174B. 175C. 190D. 191Câu 11: Đẳng thức nào sau đây là đúng trong các đẳng thức sau?A. 1Byte = 256KBB. 1Bit = 1024ByteC. 1Bit = 8 ByteD. 1KB = 1024ByteCâu 12: Tuổi thọ của máy tính phụ thuộc nhiều vào chất lượng của?A. Máy quétB. Bàn phím.C. CPUD. WebcamTrang 4/17 - Mã đề thi 132Câu 13: RAM là thiết bị có chức năng?A. Chứa chương trình hệ thống do nhà sản xuất cài đặt sẵn.B. Đưa thông tin vào máy tính.C. Chứa các chương trình, dữ liệu khi máy đang làm việc.D. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình.Câu 14: Output là gì?A. Thuật toán.B. Chương trình.C. Thông tin vàoD. Thông tin ra.Câu 15: Bộ số học/lôgic [ALU] có nhiệm vụ:?A. Lưu trữ lâu dài dữ liệu.B. Lưu trữ tạm thời dữ liệu.C. Thực hiện các phép toán số học và lôgic. D. Hướng dẫn các bộ phận khác của máy tính làm việc.Câu 16: Hệ nhị phân sử dụng các kí hiệu nào sau đây?A. 0, 1, …, 9, a, b, c, d, e, fB. 0, 1C. 0, 1, …, 9, A, B, C, D, E, FD. 0, 1, …, 9Câu 17: CPU là cụm từ viết tắt để chỉ?A. Bộ nhớ ngoài.B. Bộ nhớ trong.C. Hoạt động các thiết bị.D. Bộ xử lí trung tâm.Câu 18: Trong Tin học, bài toán là …?A. Một dãy hữu hạn các thao tác xác định.B. Một việc nào đó mà con người thực hiện.C. Một việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện.D. Một đề bài cần phải chứng minh.Câu 19: Bộ mã Unicode dùng bao nhiêu Bit để mã hoá thông tin?A. 8 bitB. 16 bitC. 65536 bitD. 256 bitCâu 20: Bức tranh, bản đồ là thông tin dạng gì?A. Dạng văn bản.B. dạng âm thanh.C. Dạng hình ảnh.D. Dạng số.Câu 21: 1 Byte bằng bao nhiêu bit?A. 1024 bitB. 7 bitC. 2 bitD. 8 bitCâu 22: Mỗi bài toán được cấu tạo bởi thành phần cơ bản nào sau đây?A. Tất cả đều sai.B. Input và Output.C. Dãy các thao tác.D. Thuật toán.Câu 23: Bộ xử lí trung tâm [CPU] …?A. Có chức năng thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình.B. Gồm hai bộ phận chính CU và ALU.C. Là phần cứng máy tính.D. Cả a, b và c đều đúngCâu 24: Bộ nhớ trong?A. Main memory.B. Input deviceC. Central Processing Unit.D. Secondary memory.Câu 25: Cấu trúc của một máy tính bao gồm?A. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.B. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ ngoài, bộ nhớ trong, thiết bị vào, thiết bị ra.C. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.D. Thiết bị vào, thiết bị ra.Câu 26: Hãy chọn câu sai?A. Thiết bị ra dùng để lấy thông tin ra máy tính B. Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ thông tin lâu dài.C. Bộ số học dùng để điều khiển máy tínhD. Thiết bị vào dùng để đưa dữ liệu vào máy tínhCâu 27: Khi xử lý dữ liệu, máy tính xử lý đồng thời một dãy bit. Dãy bit đó được gọi là?A. Chương trình.B. Từ máyC. Tuyến [bus]D. LệnhCâu 28: Số 0,02009 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là?A. 0.2009 x 10-1B. 0.2009 x 10-2C. 0.2009 x 101D. 0.2009 x 102Trang 5/17 - Mã đề thi 132Câu 29:[1đ]Hãy xác định Input, Output của bài toán sau: Tìm ước chung lớn nhất hai số nguyên dương Mvà N.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..Câu 30:[1đ]…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Hãy mô phỏng ví dụ: Xét dãy số sau, hãy cho biết có hay không chỉ số i [1 ≤ i ≤ N] mà a i = k.Dãy số gồm các số: 7 8 2 8 13 5 11 4 và số nguyên k = 30……………………...…………………………………………….……………………...…………………………………………….……………………...…………………………………………….……………………...…………………………………………….Dãy sốiCâu 31:[1đ]Hãy mô phỏng ví dụ: Kiểm tra tính nguyên tố của số nguyên dương N=29…………………………………………………………………………………………...…………………………………………….…………………………………………………………………………………………...…………………………………………….iN/iChia hết không?---------------------------------------------------------- HẾT ---------ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT HK1 LỚP 10Mã đề: 1321234567821222324252627283456789101112131415161718192091011121314151617181920ABCDABCDMã đề: 20912ATrang 6/17 - Mã đề thi 132BCD2122232425262728ABCDĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTMÔN: Tin Học – Khối: 10I] MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:1. Về Kiến Thức: Biết tin học là một ngành khoa học. Biết sự ra đời và phát triển mạnh mẽ của ngành khoa học tin học là do nhu cầukhai thác tài nguyên thông tin. Biết tin học được ứng dụng vào hầu hết các lĩnh vực. Biết những đặc tính ưu việt của máy tính. Biết khái niệm thông tin, dữ liệu. Biết các dạng biểu diễn thông tin trong máy tính. Biết khái niệm mã hoá thông tin. Biết chức năng của các thiết bị chính của máy tính. Biết khái niệm bài toán và thuật toán, các đặc trưng chính của thuật toán. Hiểu một số thuật toán thông dụng. Hiểu cách biểu diễn thuật toán bằng ngôn ngữ liệt kê [dùng ngôn ngữ tự nhiên]. Mô tả được thuật toán giải một số bài toán đơn giản bằng ngôn ngữ liệt kê.2. Về Kỹ Năng: Bước đầu mã hóa được thông tin đơn giản thành dãy bit. Nhận biết được các bộ phận chính của máy tính Xây dựng thuật toán giải một số bài toán đơn giản bằng sơ đồ khối hoặc ngônngữ liệt kê.II] MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRATHIẾT KẾ MA TRẬN HAI CHIỀUCHỦ ĐỀNhận biếtThôngVận dụngTổnghiểuBài 1: Tin học là một ngành khoa học 1 câu1 câu1 câu3 câuBài 2: Thông tin và dữ liệu3 câu2 câu2 câu7 câuBài 3: Giới Thiệu về máy tính3câu2 câu4 câu9 câuBài 4: Bài toán và thuật toán3 câu2 câu4 câu9 câuTỔNG10 câu7 câu111 câu28 câuIII] ĐỀ KIỂM TRAIV] HƯỚNG DẪN CHẤM: Trắc nghiệm và Tự luậnMã đề: 1321 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20ABCDTrang 7/17 - Mã đề thi 13221 22 23 24 25 26 27 28ABCDMã đề: 2091 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20ABCD21 22 23 24 25 26 27 28ABCDCâu 29:[1đ]Hãy xác định Input, Output của bài toán sau: Tìm số lớn nhất [Max] trongdãy số N số nguyên a1,…, aN.Input: Nhập N và dãy số nguyên Output: Đưa ra Maxa1 , a2 .....aNCâu 30:[1đ]Hãy mô phỏng ví dụ: Kiểm tra tính nguyên tố của số nguyên dương N=18N= 18⇒ 18 ≈ 4.24 = 4N= 18 Không phải là số nguyên tố234iN/i---ChiaChiahếtHếtkhông?Câu 31:Hãy mô phỏng ví dụ: Xét dãy số sau, hãy cho biết có hay không chỉ số i [1 ≤ i[1đ]≤ N] mà a i = k.Dãy số gồm các số: 15 10 2 7 9 5 11 4 và số nguyên k = 5Dãy sối151102Khi a6 = k = 5279345⇒Chỉ số i = 65116-4-Câu 29:[1đ]Hãy xác định Input, Output của bài toán sau: Tìm ước chung lớn nhất hai sốnguyên dương M và N.Input: Nhập 2 số nguyên dương M, NOutput: Đưa ra ước chung lớn nhấtCâu 30:[1đ]Hãy mô phỏng ví dụ: Xét dãy số sau, hãy cho biết có hay không chỉ số i [1 ≤ i ≤N] mà a i = k.Dãy số gồm các số: 7 8 2 8 13 5 11 4 và số nguyên k = 30Trang 8/17 - Mã đề thi 132Câu 31:[1đ]Dãy số7i1Khi i > N ⇒ không có chỉ số i để a i = k.82813523456114789Hãy mô phỏng ví dụ: Kiểm tra tính nguyên tố của số nguyên dương N=29Khi i > N ⇒ N=29 là số nguyên tốiN/iChia hết không?229/2Không329/3Không429/4Không529/5Không6V] THỐNG KÊ ĐIỂMLỚP0-1,52-33,5-4,55-66,5-7,58-1010.........VI] NHẬN XÉT BÀI LÀM CỦA HỌC SINH• Ưu điểm:...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................• Hạn chế:...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Trang 9/17 - Mã đề thi 132Trường THPT NGÃ NĂMKIỂM TRAHọ và tên:……………………………..Lớp:…………………………………...Môn: Tin HọcThời gian làm bài: 45 phútMã đề: 132Điểm[Học sinh không được sử dụng tài liệu]Phần Trắc Nghiệm: Điền vào lựa chọn đúng [X] [5 điểm]12345678910ABCDCâu 1: Trong khai báo dưới đây bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến tổng cộng là bao nhiêu byte?Varx,y,z : Integer;c,h: Char;n: Boolean;A. 9B. 10C. 12D. 11Câu 2: Phím F2 có chức năng?A. Mở một tệp mớiB. Chạy chương trình C. Lưu chương trìnhD. Dịch chương trìnhCâu 3: Kiểm tra điều kiện a chia hết cho b, biểu thức nào là đúng?A. b mod a = 0B. a mod b = 0C. b div a = 0D. a div b = 0Câu 4: Để gán giá trị 2 cho biến a, phép gán nào là đúng?A. a:=2;B. a:2C. a:=2D. a=2;Câu 5: Để đọc một giá trị nhập vào từ bàn phím vào biến N ta gõ lệnh?A. Readln[“N”];B. Read[N]C. Read[‘N’]D. Readln[N];Câu 6: Để chạy chương trình ta dùng ?A. Phím F3B. Phím F9C. Nhấn CTRL+ F9D. Nhấn ALT+ F9Câu 7: Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong Pascal?A. Bai tapB. Bai-tapC. 1BaitapD. Bai_tapCâu 8: Biểu thức [[25 mod 10] div 2] có kết quả là mấy?A. 2B. 3C. 1D. 4Câu 9: Cho x là biến nguyên, y là biến thực, lệnh gán nào sau đây sai:A. y := y/3;B. x := x/3;C. x := x mod 5;D. x := x+3;2

Câu 10: Xét biểu thức sau : [x +2x >100] and [x A. 10B. 11C. 9D. 8Phần Tự luận: [5 điểm]Viết chương trình tính và đưa ra màn hình diện tích của hình tam giác với chiều dàiba cạnh a, b, c nhập từ bàn phím [a, b, c khi nhập vào phải thỏa mãn điều kiện là cạnh củatam giác].Hướng dẫn: sử dụng công thức Heron S = p[ p − a][ p − b][ p − c] với nửa chu vip=a+b+c2BÀI LÀM................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Trang 10/17 - Mã đề thi 132........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................---------------------------------------------------------- HẾT ----------Trường THPT NGÃ NĂMKIỂM TRATrang 11/17 - Mã đề thi 132Họ và tên:……………………………..Lớp:…………………………………...Môn: Tin HọcThời gian làm bài: 45 phútMã đề: 209Điểm[Học sinh không được sử dụng tài liệu]Phần Trắc Nghiệm: Điền vào lựa chọn đúng [X] [5 điểm]12345678910ABCDCâu 1: Kiểm tra điều kiện a chia hết cho b, biểu thức nào là đúng?A. a div b = 0B. b div a = 0C. a mod b = 0D. b mod a = 0Câu 2: Cho x là biến nguyên, y là biến thực, lệnh gán nào sau đây sai:A. x := x mod 5;B. y := y/3;C. x := x/3;D. x := x+3;Câu 3: Trong khai báo dưới đây bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến tổng cộng là bao nhiêu byte?Varx,y,z : Integer;c,h: Char;n: Boolean;A. 10B. 9C. 11D. 12Câu 4: Để đọc một giá trị nhập vào từ bàn phím vào biến N ta gõ lệnh?A. Read[‘N’]B. Readln[N];C. Read[N]D. Readln[“N”];Câu 5: Phím F2 có chức năng?A. Lưu chương trìnhB. Chạy chương trình C. Dịch chương trìnhD. Mở một tệp mớiCâu 6: Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong Pascal?A. Bai tapB. Bai-tapC. 1BaitapD. Bai_tapCâu 7: Biểu thức [[25 mod 10] div 2] có kết quả là mấy?A. 2B. 3C. 1D. 4Câu 8: Để gán giá trị 2 cho biến a, phép gán nào là đúng?A. a:2B. a:=2;C. a:=2D. a=2;2

Câu 9: Xét biểu thức sau : [x +2x >100] and [x A. 11B. 10C. 8D. 9Câu 10: Để chạy chương trình ta dùng ?A. Nhấn ALT+ F9B. Phím F9C. Phím F3D. Nhấn CTRL+ F9Phần Tự luận: [5 điểm]Viết chương trình tính và đưa ra màn hình giờ [hour], phút [minute], giây [second]với số giây x nhập từ bàn phím.Hướng dẫn: sử dụng công thứch = x div 3600tam = x mod 3600m = tam div 60s = tam mod 60BÀI LÀM........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Trang 12/17 - Mã đề thi 132........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................---------------------------------------------------------- HẾT ---------PHIẾU ĐÁP ÁN KT1 LỚP 11 HỌC KÌ ITrang 13/17 - Mã đề thi 132123Mã đề: 13245678910123Mã đề: 20945678910ABCDABCDĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTMÔN: Tin Học – Khối: 11VII] MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:1. Về Kiến Thức: Biết vai trò của chương trình dịch, khái niệm biên dịch và thông dịch. Biết các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình: bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa Phân biệt được tên, hằng và biến. Biết đặt tên đúng trong ngôn ngữ lập trình cụ thể. Biết ngôn ngữ lập trình có ba thành phần cơ bản là: bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa. Biết các khái niệm tên, tên chuẩn, tên dành riêng [từ khoá], hằng và biến. Biết các quy định về tên, hằng và biến trong ngôn ngữ lập trình cụ thể. Thực hiện được việc đặt tên đúng và nhận biết được tên sai quy định. Biết cấu trúc chung và các thành phần của một chương trình đơn giản. Nhận biết các thành phần của một chương trình đơn giản Biết một số kiểu dữ liệu chuẩn, nguyên, thực, kí tự, logic. Hiểu cách khai báo biến. Thực hiện được khai báo biến đúng cú pháp. Biết các khái niệm: phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức quan hệ. Viết được một số biểu thức số học và logic đơn giản với các phép toán thông dụng. Hiểu lệnh gán và viết được lệnh gán. Biết các lệnh vào/ ra đơn giản để nhập dữ liệu từ bàn phím hoặc đưa dữ liệu ra màn hình. Viết được một số lệnh vào/ra đơn giản. Biết các bước: Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình. Biết một số công cụ của môi trường lập trình cụ thể. Biết cách sử dụng chương trình dịch để phát hiện và sửa những lỗi đơn giản.2. Về Kỹ Năng: Phân biệt được Tên, Hằng và Biến. Biết đặt tên đúng. Nhận biết được các phần của một chương trình đơn giản. Xác định được kiểu cần khai báo của dữ liệu đơn giản. Khai báo biến đúng. Nhận biết khai báo biến sai. Viết được câu lệnh gán Viết được các biểu thức số học và loogic với các phép toán thông dụng. Viết được một số lệnh vào/ ra đơn giản. Bước đầu sử dụng được chương trình dịch để phát hiện lỗi.Trang 14/17 - Mã đề thi 132 Bước đầu chỉnh sửa được chương trình dựa vào thông báo lỗi của chương trìnhdịch và tính hợp lí của kết quả thu được.VIII] MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRATHIẾT KẾ MA TRẬN HAI CHIỀUCHỦ ĐỀNhậnThôngVậnTổngbiếthiểudụngBài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình 1 câu1 câuBài 2: Các thành phần của ngôn ngữ lập trình1 câu1 câuBài 3: Cấu trúc chương trình1 câu1 câuBài 4: Một số kiểu dữ liệu chuẩn1 câu1 câuBài 5: Khai báo biến1 câu1 câu2 câuBài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán1 câu1 câuBài 7: Các thủ tục vào/ ra đơn giản1 câu1 câu2 câuBài 8: soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh1 câu1 câuchương trìnhTỔNG3 câu2 câu5 câu10 câuIX] ĐỀ KIỂM TRAX] HƯỚNG DẪN CHẤM:Trắc nghiệm [5 điểm]Mã đề: 1321 2 3 4 5 6 7 8 9 10ABCDMã đề: 2091 2 3 4 5 6 7 8 9 10ABCDTự luận [5 điểm]Viết chương trình tính và đưa ra màn hình diện tích của hình tam giác với chiều dàiba cạnh a, b, c nhập từ bàn phím [a, b, c khi nhập vào phải thỏa mãn điều kiện là cạnh củatam giác].Hướng dẫn: sử dụng công thức Heron S = p[ p − a][ p − b][ p − c] với nửa chu vip=a+b+c2Program dttg;Uses crt;Var s,p:real;a,b,c:byte;BeginClrscr;Write[‘nhap a,b,c:’]; read[a,b,c];P:=[a+b+c]/2;S:=sqrt[p*[p-a]*[p-b]*[p-c]]1đ0.5đ1đ1đTrang 15/17 - Mã đề thi 132Writeln[‘p la:’,p:5:2,‘s la:’,s:5:2];1đReadln0.5đEnd.Viết chương trình tính và đưa ra màn hình giờ [hour], phút [minute], giây [second]với số giây x nhập từ bàn phím.Hướng dẫn: sử dụng công thứch = x div 3600tam = x mod 3600m = tam div 60s = tam mod 60Program hms;Uses crt;Var h,m,s,tam,x:word;BeginClrscr;Write[‘nhap so giay bat ky:’]; read[x];h := x div 3600;tam := x mod 3600;m := tam div 60;s := tam mod 60;Writeln[‘gio la:’,h:5:2,‘ m la:’,m:5:2,‘ s la:’,s:5:2];ReadlnEnd.1đ0.5đ1đ1đ1đ0.5đXI] THỐNG KÊ ĐIỂMLỚP0-1,52-33,5-4,55-66,5-7,58-1011.........XII] NHẬN XÉT BÀI LÀM CỦA HỌC SINH• Ưu điểm:...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................• Hạn chế:...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Trang 16/17 - Mã đề thi 132........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Trang 17/17 - Mã đề thi 132

Video liên quan

Chủ Đề