De thi Toán lớp 2 học kỳ 1 sách Cánh Diều

Bộ 150 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022 - 2023 là tài liệu ôn tập giúp các thầy cô cùng các bậc phụ huynh cho các em học sinh ôn tập và ra đề thi học kì 1 lớp 2 hiệu quả. Đây chính là đề Toán lớp 2 kì 1 có đáp án kèm theo giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 2 học kỳ 1.

>>> Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 [Sách mới]

Bộ 150 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

  • 1. 100 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
  • 2. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 - 2022
    • 2.1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều
    • 2.2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức
    • 2.3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo
  • 3. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Sách mới
    • 3.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 1
    • 3.2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 2
    • 3.3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 3
    • 3.4. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 4
    • 3.5. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 5
    • 3.6. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 6
    • 3.7. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 7
  • 4. Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 2 Sách mới
  • 5. Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều
  • 6. Đề thi học kì 1 lớp 2 sách Cánh Diều theo Thông tư 27
  • 7. Đề thi học kì 1 lớp 2 sách Kết nối tri thức theo Thông tư 27
  • 8. Đề thi học kì 1 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo theo Thông tư 27
  • 9. Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm học 2021-2022 theo Thông tư 27

1. 100 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Nóng! Tải ngay 100 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 đang được tải nhiều: Bộ 100 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Miễn phí

2. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 - 2022

2.1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều

Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số học

Số câu

2

1

3

3

1

5

5

Câu số

1
[1,2]

5

1 [3, 4]; 2

4, 6, 7

8

Số điểm

1

1

2

4

0,5

3

5,5

Đại lượng

Số câu

1

1

0

Câu số

3

Số điểm

0,5

0,5

0

Yếu tố hình học

Số câu

1

0

1

Câu số

9

Số điểm

1

0

1

Tổng

Số câu

2

1

4

3

0

2

6

6

Số điểm

1

1

2,5

4

0

1,5

7,5

2,5

Phần I: Trắc nghiệm [4 điểm] Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

A. 9

B.10

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

A. 91; 57; 58; 73; 24

B. 57; 58; 91; 73; 24

C. 57; 58; 24; 73; 91

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

B. 18; 20

C. 17; 20

D. 17; 21

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ...

Tổng hai xô nước là 14 lít .....

Bút chì B dài 9cm ......

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.

Đáp án lần lượt của câu a và b là:

A. 18; 38

B. 20; 38

C. 38; 18

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

A. 8 bông hoa

B. 39 bông hoa

C. 40 bông hoa

D. 18 bông hoa

Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

A. 70 món quà

B. 45 món quà

C. 25 món quà

D. 35 món quà

Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Phần II: TỰ LUẬN [6 điểm]

Bài 1: Đặt tính rồi tính [1 điểm]

a. 63 +18b. 19+ 35c. 61 - 24d. 100 - 82

Bài 2: Tính [1 điểm]

18 + 34 - 10

26 + 17 + 12

Bài 3: [1 điểm] Điền số đo thích hợp vào ô trống:

Bài 4: [2 điểm] Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?

Bài giải

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Bài 5: [1 điểm]

a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là .........

b. Viết vào chỗ chấm

- Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:

.............................................................................................................

- Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:

.............................................................................................................

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

I. Trắc nghiệm [4 điểm]. Mỗi câu 0,5 điểm

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ

Tổng hai xô nước là 14 lít S

Bút chì B dài 9cm S

Câu 5:

A. 18; 38

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

C. 40 bông hoa

Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

C. 25 món quà

Câu 8:

C. 6

II. Tự luận [6 điểm]

Bài 1: [1 điểm]

a. 63 +18 = 81b. 19 + 35 = 54c. 61 - 24 = 37d. 100 - 82 = 18

Bài 2: [1 điểm]

18 + 34 - 10 = 42

26 + 17 + 12 = 55

Bài 3: [1 điểm]

a, 20 kg; 12 kg; 99 kg.

b, 32l; 9l; 27l

Bài 4: [2 điểm]

Bài giải

Cửa hàng đó còn lại số áo là:

42 - 21 = 21 cái

Đáp số: 21 cái áo

>> Xem thêm: Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Cánh Diều

2.2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Mạch KT-KN

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Số và phép tính:

- Biết viết, so sánh các số trong phạm vi 100.

- Cộng, trừ không nhớ và có nhớ trong phạm vi 100.

Số câu

2

2

1

2

4

3

Câu số

1, 2

3, 5

8

9, 10

Số điểm

1,0

2,0

2,0

2,0

3,0

4,0

2. Hình học và đo lường:

- Nhận biết được hình tứ giác.

- Biết ngày, giờ và đơn vị đo độ dài, khối lượng.

Số câu

1

1

1

3

Câu số

6

4

7

Số điểm

1,0

1,0

1,0

3,0

Tổng

Số câu

3

3

1

1

2

7

3

Số điểm

2,0

3,0

2,0

1,0

2,0

6,0

4,0

TRƯỜNG TH

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Năm học: 2021 - 2022

Môn: Toán - Lớp.......

[Thời gian: 35 phút, không kể thời gian giao đề]

Phần I. Trắc nghiệm [6 điểm]

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. [Từ câu 1 đến câu 4]

Câu 1: [0,5 điểm] Kết quả của phép tính: 52 + 25 = ......

A. 65

B. 67

C. 75

D. 77

Câu 2: [0,5 điểm] Hiệu của 42 - 22 là:

A. 40

B. 30

C. 20

D.10

Câu 3: [1 điểm] 50 + 24 … 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A.

C. =

Câu 4: [1 điểm] Trong hình bên có:

A. 2 hình tứ giác

B. 3 hình tứ giác

C. 4 hình tứ giác

D. 5 hình tứ giác

Câu 5: [1 điểm] Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a] Số nhỏ nhất có hai chữ số là: ..................................….

b] Số liền sau số 85 là số: ................................................

Câu 6: [1 điểm] Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a] Một ngày có……giờ.

b] Một giờ bằng …..phút.

Câu 7: [1 điểm] Đúng ghi Đ, sai ghi S.

19 kg + 25 kg = 45 kg

61 cm – 45 cm = 16 cm

Phần II. Tự luận [4 điểm]

Câu 8: [2 điểm] Đặt tính rồi tính.

28 + 35

43 + 17

65 – 46

91 - 4

Câu 9: [1 điểm] Nam có 39 viên bi. Việt có nhiều hơn Nam 4 viên bi. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi?

Bài giải

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 10: [1 điểm]

Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Phần I. Trắc nghiệm [ 6 điểm]

Câu 1- > 4:

Câu 1 [0,5 điểm]

Câu 2 [0,5 điểm]

Câu 3 [1 điểm]

Câu 4 [1 điểm]

D

C

A

B

Câu 5: [1 điểm] [ Mỗi ý đúng 0,5 điểm]

a] Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10

b] Số liền sau số 85 là số: 86

Câu 6: [1 điểm] [Mỗi ý đúng 0,5 điểm]

a] Một ngày có 24 giờ.

b] Một giờ bằng 60 phút.

Câu 7: [1 điểm] [ Mỗi ý đúng 0,5 điểm]

19 kg + 25 kg = 45 kg

61 cm – 45 cm = 16 cm

Phần II. Tự luận [ 4 điểm]

Câu 8: [2 điểm] Đặt tính rồi tính. [ Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm]

28

43

65

91

35

17

46

4

63

60

19

87

Câu 9: [1 điểm]

Bài giải

Số viên bi của Việt là: [0,25đ]

39 + 4 = 43 [viên] [0,5đ]

Đáp số: 43 viên bi [0,25đ]

Câu 10: [1 điểm]

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.

Số nhỏ nhất có một chữ số là 9.

Hiệu của hai số là 90 – 9 = 81

Đáp số: 81

>> Xem thêm:

  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối

2.3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo

TRƯỜNG TH ………………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Năm học: 2021- 2022

Môn: Toán 2 - CTST

Phần I: Trắc nghiệm [4 điểm] Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là:

A. 87

B. 78

C. 88

D. 80

Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 90

B. 98

C. 99

D. 100

Câu 3: Cho dãy số: 2; 12; 22, ...,...; 52; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là:

A. 32:33

B. 32; 42

C. 42; 52

D. 22; 32

Câu 4: 5dm = ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 5

B. 50

C. 15

D. 10

Câu 5: Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối:

Câu 6: Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được:

A. 17 ngôi sao

B. 27 ngôi sao

C. 37 ngôi sao

D. 47 ngôi sao

Câu 7: Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật Heo xinh vào ngày thứ mấy?

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

Câu 8: Ghi dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:

a] Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.

b] Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua một điểm.

c] Vẽ được một đường thẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.

d] Ba điểm thẳng hàng thì cùng nằm trên một đường thẳng.

Phần II: TỰ LUẬN [6 điểm]

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a. 52 + 29

b. 29 + 25

c. 89 - 34

d. 90 - 36

Bài 2:

Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài 3:

Quan sát các tia số sau.

a] Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên.

b] Khoanh vào số liền trước của các số 3, 5, 8.

c] Khoanh vào số liền sau của các số 49, 43, 40.

Bài 4: Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiều cái sticker?

Bài 5:

a] Đo rồi viết vào chỗ chấm.

Đường gấp khúc ABCD gồm ..... đoạn thẳng.

Đoạn thẳng AB dài ........

Đoạn thẳng BC dài .........

Đoạn thẳng CD dài .........

b] Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.

.......................................................................................

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

I. Trắc nghiệm

Câu 1

B. 78

Câu 2

A. 90

Câu 3

B. 32; 42

Câu 4

B. 50

Câu 5

Câu 6

C. 37 ngôi sao

Câu 7

B. Thứ ba

Câu 8

a] Đ.

b] S

c] S

d] Đ

II. Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a. 52 + 29 = 81

b. 29 + 25 = 54

c. 89 - 34 = 55

d. 90 - 36 = 54

Bài 2:

19, 40, 58, 84, 99

Bài 3:

b] Số liền trước của số 3 là số 2.

Số liền trước của số 5 là số 4.

Số liền trước của số 8 là số 7.

c] Số liền sau của số 49 là 50

Số liền sau của số 43 là 44

Số liền sau của số 40 là số 41.

Bài 4:

Tháng 10 bạn Nhi giành được số sticker là:

56 - 8 = 48 [sticker]

Đáp số: 48 sticker

Bài 5:

a] Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn thẳng.

Học sinh tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết vào chỗ chấm.

b] Độ dài đường gấp khúc ABCD = Độ dài AB + độ dài BC + độ dài CD.

>> Xem thêm:Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Chân trời

3. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Sách mới

3.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 1

Bài 1. a] Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9.

..............................................................................................................................................

b] Trong các số trên:

- Số bé nhất là:…………………………………

- Số lớn nhất là:………………………………...

- Số lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 60 là:…………………………

Bài 2. Số?

9 + 5 = ……………8 + 8 =………………..7 + 6 =…………….
8 + 3 =…………….5 + 7 =………………..9 + 9 =…………….
14 – 5 =……………17 – 8 =………………12 – 6 =……………
18 – 9 =……………13 – 6 =………………11 – 7 =……………

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

16 + 14 = 2017 + 23 = 4036 + 26 = 52
32 - 7 = 2564 -35 = 2971 - 25 = 46

Bài 4. Đặt tính rồi tính

a] 54 + 17

…………….

…………….

…………….

b] 29 + 28

……………..

……………..

……………..

c] 85 – 48

…………….

…………….

…………….

d] 66 – 37

…………….

…………….

…………….

Bài 5. Trong vườn có 35 cây bưởi. Số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây?

Bài giải:

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

Bài 6. Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ với nhau:

Bài 7. Quân cao 9dm 4cm, Kiên thấp hơn Quân 5cm. Hỏi Kiên cao bao nhiêu xăng – ti – mét?

Bài giải:

...............................................................................................

...............................................................................................

...............................................................................................

...............................................................................................

Bài 8*. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:

a] Hôm nay là thứ ………..ngày…………tháng……….

b] 5 ngày sau là thứ…………ngày………….tháng……….

c] 2 ngày trước là thứ…………ngày…………..tháng………..

Đáp án đề 1

Bài 1: a] Các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9: 19, 29, 39, 49, 59, 69, 79, 89, 99

b] Trong các số trên: - Số bé nhất là: 19

- Số lớn nhất là: 99

Bài 2:

9 + 5 = 148 + 8 = 167 + 6 = 13
8 + 3 = 115 + 7 = 129 + 9 = 18
14 – 5 = 917 – 8 = 912 – 6 = 6
18 – 9 = 913 – 6 = 711 – 7 = 4

Bài 3:

16 + 14 = 20 S17 + 23 = 40 Đ36 + 26 = 52 S
32 - 7 = 25 Đ64 -35 = 29 Đ71 - 25 = 46 Đ

Bài 4: Học sinh đặt tính theo hàng dọc

a] 54 + 17 = 71

b] 29 + 28 = 57

c] 85 – 48 = 37

d] 66 – 37 = 29

Bài 5:

Số cây cam trong vườn là:

35 + 18 = 53 [cây cam]

Tổng số cây cam và cây bưởi trong vườn là:

35 + 53 = 88 [cây]

Đáp số: 88 cây

Bài 6:

Bài 7: Chiều cao của kiên là:

9dm 4 cm – 5cm = 94cm – 5 cm = 89 cm = 8dm 9 cm

Đáp số: 8 dm 9cm.

Bài 8: Học sinh tự điền ngày, tháng hiện tại.

3.2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 2

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 90?

A. 35 + 35

B. 23 + 77

C. 59 + 31

D. 74 + 26

Câu 2. Tìm x, biết: 10 + x = 24

A. x = 10

B. x = 34

C. x = 4

D. x = 14

Câu 3. Kết quả phép tính 16 – 3 – 3 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?

A. 18 - 6

B. 18 - 8

C. 18 - 10

D. 18 - 3

Câu 4. Đổi: 5dm = … cm

A. 500

B. 5000

C. 501

D. 50

Câu 5. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 97

B. 98

C. 99

D. 100

Câu 6. Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên có số hình tam giác là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

II. TỰ LUẬN:

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

60 – 32

26 + 39

73 + 17

100 – 58

Câu 8. Tìm x, biết:

a. x + 37 = 82

b. x - 34 = 46

Câu 9. Mảnh vải màu xanh dài 45 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 23 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề - xi – mét?

Câu 10. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.

Đáp án Đề 2:

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. C

Câu 2. D

Câu 3. B

Câu 4. D

Câu 5. C

Câu 6. C

II. TỰ LUẬN:

Câu 7. [2 điểm] Đặt tính rồi tính:

Câu 8. [1 điểm] Tìm x, biết:

a. x + 37 = 82

x = 82 - 37

x = 45

b. x - 34 = 46

x = 46 + 34

x = 80

Câu 9.

Bài giải

Mảnh vải tím dài số đề-xi-mét là:

45 – 23 = 22 [dm]

Đáp số: 22dm

Câu 10.

Số lớn nhất có hai chữ số là 99.

Số bị trừ là 99.

Số trừ là 90.

Hiệu là: 99 – 90 = 9

Đáp số: 9

3.3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 3

Môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Bài 1 [2 điểm]: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

7 + 8 = 15 ☐

43 - 7 = 34 ☐

68 - 18 + 14 = 64 ☐

13 – 8 + 27 = 32 ☐

Bài 2 [1 điểm]: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a. Kết quả của phép tính 4 + 8 là:

A. 11

B. 12

C. 13

b. Kết quả của phép tính 17- 9 là:

A. 7

B. 9

C: 8

Bài 3 [1 điểm] Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a. Số hình tam giác có trong hình là:

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

b. Số hình tứ giác có trong hình là:

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

Bài 4 [2 điểm]: Đặt tính rồi tính

6 + 34

. . . . .
. . . . .
. . . . .

46 + 36

. . . . .
. . . . .
. . . . .

84 - 37

. . . . .
. . . . .
. . . . .

50 - 26

. . . . .
. . . . .
. . . . .

II. Tự luận:

Bài 5 [1 điểm]: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Thứ Hai tuần này là ngày 22 tháng 12. Vậy thứ Hai tuần sau là ngày .... tháng ....

Bài 6: [2 điểm]

Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 lít dầu. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 17 lít dầu.

Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?

Bài 7: [1 điểm]

Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 15?

Đáp án Đề 3:

Bài 1: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

8 + 7 = 15 ⇒ Đ

43 - 7 = 34 ⇒ S

68 - 18 + 14 = 64 ⇒ Đ

13 – 8 + 27 = 32 ⇒ Đ

Bài 2: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

a. B. 12

b. C. 8

Bài 3: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

a. B. 3 hình

b. B. 3 hình

Bài 4: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm

6 + 34 = 40

46 + 36 = 82

84 - 37 = 47

50 - 26 = 24

Bài 5: Điền đúng mỗi chỗ trống được 0,5 điểm

Ngày 29 tháng 12

Gợi ý: 1 tuần có 7 ngày [22 + 7 = 29]

Bài 6:

Bài giải:

Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu là: [0,5 điểm]

45 – 17 = 28 [lít] [1 điểm]

Đáp số: 28 lít dầu [0,5 điểm]

Bài 7:

Số 96

Gợi ý: 2 chữ số có tổng bằng 15 là 6 + 9, 8 + 7 ⇒ số lớn nhất là 96.

3.4. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 4

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Phép tính nào sau đây là đúng?

A. 16 – 5 = 21

B. 19 – 5 = 24

C. 15 – 5 = 15

D. 16 – 5 = 11

Câu 2. Tìm x, biết: x – 23 = 20

A. x = 3

B. x = 43

C. x = 13

D. x = 23

Câu 3. Tính: 14 kg + 25 kg = ?

A. 11 kg

B. 35 kg

C. 39 kg

D. 38 kg

Câu 4. Kết quả của phép tính 100 – 26 + 12 là

A. 86

B. 74

C. 38

D. 84

II. TỰ LUẬN:

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a. 52 + 46 = ……

b. 36 + 24 = ……

c. 34 – 12 = ……

d. 94 – 37 = ……

Câu 2. Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên;

+ Có ……. hình tứ giác

+ Có ……. hình tam giác

Câu 3. Điền dấu >, 19 – 9

Câu 4:

Số ô tô đã rời bến là:

43 - 10 = 33 [ô tô]

Đáp số: 33 ô tô

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 24 ; 26

3.5. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 5

I/. Trắc nghiệm: [7 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng

Câu 1: [1 điểm]

a, 21 + 57 =

A. 89

B. 78

C. 55

b. 44 – 34 =

A. 12

B. 10

C. 11

Câu 2: [1 điểm]:

a. 38 + 5 =

A. 42

B. 44

C. 43

b. 45 – 19

A. 26

B. 29

C. 24

Câu 3: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn [33, 54, 45, 28]: [1 điểm]

A. 33, 28, 45, 54

B. 28, 45, 33, 54

C. 28, 33, 45, 54

Câu 4: [1 điểm]

8dm + 2dm=

A. 9 dm

B. 10dm

C. 11dm

Câu 5: [1 điểm] 50cm=? dm

A. 4 dm

B. 3 dm

C. 5 dm

Câu 6: [0,5 điểm] Kilôgam viết tắt là:

A. gam

B. k

C. kg

Câu 7: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? [0,5 điểm]

A. 1

B. 2

C. 3

Câu 8: Đọc tên hình tam giác [0,5 điểm]

A. ACB

B. CBA

C. ABC

II/. Tự luận [3 điểm] Hoàn thành các bài tập sau:

Câu 9: Đặt tính rồi tính [1 điểm]

a] 28+ 5

d] 53 – 29

Câu 10: [1điểm]

Trong hình vẽ có số hình tam giác:

Câu 11: Một cửa hàng có 51 kg táo, đã bán 26kg táo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam táo? [1 điểm]

Bài giải:

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

Đáp án Đề 5:

I. Trắc nghiệm : [7 điểm].

Câu 1. a. B; b. B

Câu 2. a. C; b. A

Câu 3, C

Câu 4. B

Câu 5. C

Câu 6. C

Câu 7. C

Câu 8. C

II. Tự luận: [3 điểm]

Câu 9: [1 điểm]. Đặt và tính đúng mỗi phép tính 0,25 đ

a] 28 + 5 = 33

b] 53 – 29 = 24

Câu 10: [1 điểm]

2 tam giác

Câu 11: [1 điểm]

Số kg táo cửa hàng còn lại [0,25 đ]

51 – 26 = 25 [kg] [0,5 đ]

Đáp số 25 kilôgam [0,25 đ]

3.6. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 6

I/. Trắc nghiệm: [6 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

Câu 1: Số 100 gốm mấy chục?

A. 10

B. 70

C. 80

Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 90

C. 99

Câu 3: x + 5 = 5

A. x = 10

B. x = 0

C. x = 5

Câu 4: Số?

...... - 5 = 6

A. 9

B. 10

C. 11

Câu 5: 1 ngày có bao nhiêu giờ?

A. 23 giờ

B. 24 giờ

C. 25 giờ

Câu 6: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?

A. 1

B. 2

C. 3

II/. Tự luận [4 điểm] Hoàn thành các bài:

Câu 7: Đặt tính rồi tính [1 điểm]

a] 32 - 25

b] 53 – 29

Câu 8: Số? [1 điểm]

Câu 9: Tìm : [1 điểm]

a] x + 24 = 67

b] x – 8 = 29

Câu 10: Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? [1 điểm]

Đáp án Đề 6:

I. Trắc nghiệm: [6 điểm].

Khoanh đúng ý mỗi câu 1 điểm

CÂU

1

2

3

4

5

6

Ý

A

C

B

C

B

C

II. Tự luận: [4 điểm]

Câu 7: [1 điểm]. Đặt và tính đúng mỗi phép tính 0,25 đ

a. 32 - 25 =7

b. 53 – 29 = 24

Câu 8: [1 điểm]

Viết đúng các số cho 1 điểm,

Câu 9: [1điểm]

Mỗi phép tính đúng cho 0, 5 điểm

a] x + 24 = 67

x = 67 – 24

x = 43

b] x – 8 = 29

x = 29 + 8

x = 37

Câu 10: [1 điểm]

Bài giải:

Khối lớp Ba có số học sinh là:

94 – 16 = 78 [học sinh]

Đáp số: 78 học sinh.

3.7. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 7

I. Trắc nghiệm [4 điểm] Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số đứng liền sau số 84 là:

A. 88

B. 85

C. 86

D. 83

Câu 2: 39 + 7 = ?

A. 47

B. 46

C. 45

D. 48

Câu 3: Tính hiệu, biết số bị trừ là 41 và số trừ là 5

A. 34

B. 33

C. 35

D. 36

Câu 4: Các số 28, 36, 19, 54, 37 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 36, 54, 19, 37, 28

B. 54, 37, 36, 19, 28

C. 54, 36, 28, 19, 37

D. 54, 37, 36, 28, 19

Câu 5: An có 22 quyển truyện tranh. Bình có ít hơn An 7 quyển. Hỏi Bình có bao nhiêu quyển truyện tranh ?

A. 16

B. 17

C. 15

D. 14

Câu 6: Thứ ba tuần này là ngày 18 tháng 8. Thứ ba tuần sau là ngày gì ?

A. Ngày 25 tháng 8

B. Ngày 26 tháng 8

C. Ngày 11 tháng 8

D. Ngày 10 tháng 8

Câu 7: Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác?

A. 3

B. 4
C. 5

D. 6

Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 53cm – 4dm = ….. cm

A. 49

B. 50

C. 13

D. 19

II. Tự luận [6 điểm]

Câu 1: Đặt tính rồi tính [2 điểm]

36 + 43 88 – 65 27 + 15 80 – 46

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Câu 2: Tìm x [1,5 điểm]

x + 19 = 72 x – 37 = 28 100 – x = 45

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Câu 3: [1,5 điểm] Con bò cân nặng 80 ki – lô – gam. Con heo nhẹ hơn con bò 21 ki – lô – gam. Hỏi con heo cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam.

Bài giải:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Câu 4: [1 điểm] Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì được 58?

Bài giải:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

B

B

D

D

C

A

B

C

II. Tự luận

Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc

36 + 43 = 89

88 – 65 = 23

27 + 15 = 42

80 – 46 = 34

Câu 2: Tìm x

x + 19 = 72

x = 72 – 19

x = 53

x – 37 = 28

x = 28 + 37

x = 65

100 – x = 45

x = 100 – 45

x = 55

Câu 3:

Con heo có cân nặng là:

80 – 21 = 59 [kg]

Đáp số: 59 kg.

Câu 4: Số cần tìm là:

58 – 32 = 26

Đáp số: 26

4. Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 2 Sách mới

  • Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Kết nối
  • Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 [Sách mới]
  • Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 2 [Sách mới]
  • Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 [Sách mới]

5. Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều

  • 40 đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Hay chọn lọc [Sách mới]
  • Bộ 148 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
  • 20 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 có đáp án Tải nhiều
  • Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 2 có đáp án
  • 58 đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 2 Tải nhiều
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 [Sách mới]
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 theo Thông tư 27 [Sách mới]

6. Đề thi học kì 1 lớp 2 sách Cánh Diều theo Thông tư 27

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022

  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 sách Cánh Diều - Đề 1
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 sách Cánh Diều - Đề 2
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 sách Cánh Diều - Đề 3
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 sách Cánh Diều

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022

  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Cánh Diều - Đề 1
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Cánh Diều - Đề 2
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Cánh Diều - Đề 3
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Cánh Diều

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh năm 2021-2022

  • Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1 sách Cánh Diều

7. Đề thi học kì 1 lớp 2 sách Kết nối tri thức theo Thông tư 27

Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2021 - 2022 môn Toán

  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối - Đề 1
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối - Đề 2
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối - Đề 3
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối - Đề 4
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối - Đề 5
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối

Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2021 - 2022 môn Tiếng Việt

  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối - Đề 1
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối - Đề 2
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối - Đề 3
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối - Đề 4
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối - Đề 5
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối

Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2021 - 2022 môn Tiếng Anh

  • Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách Kết nối tri thức - Đề 1
  • Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách Kết nối tri thức - Đề 2

8. Đề thi học kì 1 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo theo Thông tư 27

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo

  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Chân trời - Đề 1
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Chân trời - Đề 2
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Chân trời - Đề 3
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Chân trời

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Chân trời sáng tạo

  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 sách Chân trời - Đề 1
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 sách Chân trời - Đề 2
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 sách Chân trời - Đề 3
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 sách Chân trời

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh sách Chân trời sáng tạo

  • Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách Chân trời sáng tạo

9. Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm học 2021-2022 theo Thông tư 27

  • Đề thi cuối kì 1 lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt theo Thông tư 27 sách Cánh Diều
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2021-2022 sách Cánh Diều [Các môn]
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2021-2022 sách Kết nối tri thức [các môn]
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2021 - 2022 sách Chân trời sáng tạo [Các môn]
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm học 2021-2022 [Sách mới]

Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các em Bộ 148 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 - 2022. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu môn Tiếng Việt 2 và giải toán lớp 2 để học tốt hơn các chương trình của lớp 2.

Như vậy, VnDoc đã tổng hợp đề thi, đề kiểm tra lớp 2 môn Toán năm học 2021-2022 mới nhất sẽ giúp các em học sinh lớp 2 có thêm nhiều đề thi nhằm để thực hành, qua đó củng cố lại toàn bộ những nội dung kiến thức đã được học và có thêm được những kiến thức mới nhằm hoàn thiện được khả năng học tập của mình một cách tốt nhất.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Video liên quan

Chủ Đề