De thi Toán lớp 5 giữa học kì 2 năm 2022

Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 có ma trận [10 đề] được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 5 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 5.

Mạch kiến thức

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học

Số câu

Câu số

1

5

1

0

Số điểm

0,5

0

Đại lượng và đo

đại lượng

Số câu

Câu số

4

1,2,3,6

1

1

1

8

1

4

5

2

Số điểm

2

2

0,5

1

2,5

3

Yếu tố hình học

Số câu

Câu số

1

4

1

2

1

7

1

3

2

2

Số điểm

1,5

1,5

0,5

1,5

1

3

Tổng

Số câu

5

4

2

1

8

4

Số điểm

4

3

2

1

4

6

Tỷ lệ phần trăm các mức độ

40%

30%

20%

10%

40%

60%

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 1]

PHẦN 1. Trắc nghiệm

Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng.

Câu 1.

1.1. Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng:

a. Chục b. Trăm c. Phần mười d. Phần trăm

1.2. Chữ số 5 trong số 254 836 chỉ:

a. 500 b . 5000 c. 50 000 d. 5.000.000

Câu 2.

2.1. Kết quả của phép cộng: 125,755 + 25,315 = ?

a. 150,070 b. 151,07 c.150,07 d.151,700

2.2. Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:

a. 70,765 b. 223,54 c. 663,64 d. 707,65

Câu 3:

3.1. Phân số

được viết dưới dạng số thập phân là:

a. 4,5 b. 5,4 c. 0,4 d. 0,8

3.2. Lớp học có 32 học sinh số học sinh nữ chiếm 12%. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp

a. 37,5% b. 26,6% c. 384% d. 20%

Câu 4:

4.1. Hỗn số

được viết dưới dạng phân số là:

4.2. Giá trị của biểu thức 201: 1,5 + 2,5 x 0,9 là:

a. 359 b. 136,25 c. 15,65 d. 359

Câu 5: Kết quả của biểu thức: 75 + [15,2 x 5 ] – 30: 2 là:

a. 136 b. 26 c. 2,6 d. 2,06

Câu 6:

6.1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 giờ 6 phút = ………….giờ là:

a. 126 b. 2,1 c. 2,6 d. 2,06

6.2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= …………m2 là:

a. 350 m2 b. 3,5m2 c. 3,05m2 d. 3,005m2

Câu 7.

7.1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 km 15 m = …………km là:

a. 3,15 km b. 31,5 km c. 3,015 km d. 30,15 km

7.2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5 kg = …… tấn là:

a. 350 tấn b. 3,5 tấn c. 3,05 tấn d. 3,005 tấn

Câu 8: Tìm x: x + 35,2 = [25,6 + 3,14] x 3

Câu 9: Đặt tính rối tính:

a] 465,74 + 352,48

b] 196,7 - 97,34

c] 67,8 x 1,5

d] 52: 1,6

Câu 10: Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé bằng

đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích hình thang đó

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 2]

I. Phần trắc nghiệm

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1/ Hình lập phương là hình:

a] Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau

b] Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.

c] Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.

2/ Số đo 0,015m3 đọc là:

a] Không phẩy mười lăm mét khối.

b] Mười lăm phần trăm mét khối

c] Mười lăm phần nghìn mét khối

3/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 0,22 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu?

A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000

4/ Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?

A. 64% B. 65% C. 46% D. 63%

5/ 4700 cm3 là kết quả của số nào ?

A. 4,7dm3 B. 4,7m3 C. 4,7cm3 D. 4,7mm3

6/ 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?

A. 40 B. 400 C. 25 D. 250

7/ Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:

A. 24cm2 B. 16cm2 C.42cm2 D. 20cm2

8/ Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích là:

A. 113,04cm2 B. 113,03cm2 C. 113,02cm2 D. 113cm2

9/ Khoanh tròn vào đáp án đúng:

A. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao [cùng một đơn vị đo] rồi chia cho 2.

B. Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao [cùng một đơn vị đo] .

10/ Một mảnh vườn hình thang đáy lớn 20m, đáy nhỏ 15 m, chiều cao 10 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình thang đó?

A. 173 m2 B. 174 m2 C . 175 m2

11/ Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là:

A. 20 cm2

B. 14 cm2

C. 24 cm2

D. 34 cm2

PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a] 605,26 + 217,3 b] 68,4 – 25,7 c] 9,3 x 6,7 d] 91,08: 3,6

Bài 2. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó.

Bài 3. Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 216 cm3. Nếu tăng 3 kích thước của hình hộp chữ nhật lên 2 lần thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới là bao nhiêu?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 3]

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:

a] Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:

b] 25% của 120 là:

A. 25 B. 30 C. 300 D. 480

c] Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg = … kg

A. 217 B. 2017 C. 2,17 D. 2,017

d] Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là:

A. 150 m3 B. 125m3 C. 100 m3 D. 25 m3

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a]

giờ = 30 phút

b] 2 ngày 4 giờ > 24 giờ

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

4,8 m3 = ..... dm3 5 m3 27dm3 = ..... m3

Câu 4. Đặt tính rồi tính:

a] 96,2 + 4,85 b] 87,5: 1,75

Câu 5.

a] Tìm x: 10 – x = 46,8: 6,5

b] Tính giá trị biểu thức: 16,5 x [2,32 - 0,48]

Câu 6. Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng

tổng số đo hai đáy.

a] Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông?

b] Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài. Hãy tính phần diện tích còn lại.

Câu 7. Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 127,68. Khi cộng hai số đó, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai số tự nhiên và được kết quả là 5739. Tìm hai số đó.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 4]

I. TRẮC NGHIỆM:Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,79 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu?

A. 79 B. 790 C. 7900 D. 79000

2. Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?

A. 64% B. 65% C. 46% D. 63%

3. 4760 cm3 là kết quả của số nào?

A. 4,76 dm3 B. 4,76 m3 C. 4,76 cm3 D. 4,76 mm3

4. Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là:

A. 3375cm3 B. 3,375 dm3 C. 3,375 m3 D.33750 cm3

5. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là:

A. 468 cm2 B. 324 cm2 C. 486 cm2 D. 729 cm2

6/ Một hình tròn có diện tích là 113,04cm2 thì bán kính là:

A. 12cm B. 6cm C. 9cm D. 18cm2

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a] 32,6 + 2,67 b] 70 - 32,56 c] 70,7 × 3,25 d] 4695,6: 86

Bài 2. Điền dấu >; 96,38

Câu 4. Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là:

A. 95700 m3 B. 0,0957 m3 C.9,57 m3 D. 0,957 m3

Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S.

0,35 m3 đọc là:

a] Không phẩy ba mươi lăm mét khối

b] Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối

c] Ba mươi lăm phần trăm mét khối

d] Ba mươi lăm phần mười mét khối

Câu 6. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.

A. 60% B. 40% C. 18% D. 30%

Câu 7. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?

A. 10 B. 20 C. 30 D: 40

Câu 8. Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác

A: 2 B: 4 C: 6 D: 8

Câu 9. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm.

A. 135 cm2 B. 315cm2 C. 135 cm D. 153cm2

Câu 10. Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm.

A. 70,5 cm2 B. 75,5 cm2 C. 78,5 cm2 D. 87,5 cm2

Câu 11. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm.

A: 222 cm3 B: 224 cm3 C: 223 cm3 D: 153 cm2

Câu 12. Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6.

A: 17,500 cm3 B: 17,506 cm3 C: 17,570 cm3 D: 17,576 cm3

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 4 năm 2 tháng = .............. tháng b]

giờ = ............. phút

c] 0,5 ngày = ............. giờ d]

phút = ............. giây

Câu 2. Tìm x

a] 0,16: x = 2 – 1,6 b] [x - 2,5] x 1,2 = 6,216

Câu 3. Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g.

Video liên quan

Chủ Đề