Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường chính thức công bố điểm chuẩn . Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung bên dưới.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2021
Điểm Sàn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường 2021:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16 |
Marketing | 7340115 | 16 |
Kế toán | 7340301 | 16 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 16 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 16 |
Quản trị khách sạn | 7810101 | 16 |
Luật | 7380101 | 16 |
Bất động sản | 7340116 | 15 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | 15 |
Khí tượng và khí hậu học | 7440221 | 15 |
Thủy văn học | 7440224 | 15 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 15 |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | 15 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | 15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 15 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 15 |
Quản lý biển | 7850199 | 15 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 15 |
Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 |
Ngôn ngữ Anh [ĐK: Điểm thi TN THPT môn Anh >= 5] | 7220201 | 15 |
Phân hiệu Thanh Hóa | ||
Kế toán | 7340301PH | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406PH | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201PH | 15 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503PH | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103PH | 15 |
Quản lý đất đai | 7850103PH | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101PH | 15 |
ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2020
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2019
Điểm chuẩn năm 2019 giảm đáng kể so với năm ngoái. Tất cả các ngành đều giảm từ 1-3 điểm tùy từng ngành đúng như dự đoán trước đó.
Điểm chuẩn từng ngành đại học Tài nguyên và Môi trường cụ thể như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Tại trụ sở chính | --- | |
Kế toán | 7340301 | 15 |
Luật | 7380101 | 13 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 13.5 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | 13 |
Khí tượng thủy văn biển | 7440299 | 13 |
Khí tượng và khí hậu học | 7440221 | 13 |
Thủy văn học | 7440224 | 13 |
Khoa học đất | 7620103 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 13 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 14 |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | 13 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | 13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 13 |
Quản lý biển | 7850199 | 13 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 13.5 |
Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | 13 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 13.5 |
Tại phân hiệu Thanh Hóa | --- | |
Kế toán | 7340301PH | 13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406PH | 13 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503PH | 13 |
Quản lý đất đai | 7850103PH | 13 |
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội Mới Nhất.
PL.
TIN LIÊN QUAN
xem toàn bộ
Khoa Khí tượng Thủy văn và Hải dương học chào đón toàn thể học sinh trong cả nước quan tâm tìm hiểu các ngành đào tạo và đăng ký gia nhập vào đội ngũ sinh viên, học viên và nghiên cứu sinh của Khoa.
Năm 2022, Khoa Khí tượng Thủy văn và Hải dương học xét tuyển các ngành đào tạo đại học và sau đại học:
1. Tuyển sinh đại học: 3 ngành
- Khí tượng và khí hậu học - QHT16
- Tài nguyên và môi trường nước - QHT92
- Hải dương học - QHT17
***Các phương thức xét tuyển:
[1] Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông [THPT] năm 2022 theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng: A00, A01, B00, D07
[2] Xét tuyển thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực [ĐGNL] học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/chương trình đào tạo [CTĐT];
[3] Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo [GD&ĐT] và Quy định đặc thù, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN;
[4] Xét tuyển theo phương thức khác [chứng chỉ SAT, A-LEVEL, ACT, IELTS].
Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2. Tuyển sinh sau đại học: 3 ngành
- Ngành Khí tượng học
- Ngành Thủy văn học
- Ngành Hải dương học
* Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng và thi tuyển.
*** Điều kiện xét tuyển thẳng:
- Tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng hạng Khá trở lên trong thời hạn 12 tháng [tính đến thời điểm nộp hồ sơ] thuộc các chương trình đào tạo [CTĐT] sau đây của ĐHQGHN: tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế, chất lượng cao [được nhà nước đầu tư], các CTĐT đã được kiểm định bởi các tổ chức kiểm định quốc tế có uy tín [AUN-QA, ABET,...] hoặc các tổ chức kiểm định của Việt Nam được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận [đối với khóa tuyển sinh còn trong thời hạn] [danh sách các CTĐT xem tại Phụ lục 1];
- Tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng hạng Giỏi trở lên trong thời hạn 12 tháng [tính đến thời điểm nộp hồ sơ] các CTĐT chuẩn của ĐHQGHN.