Điểm chuẩn ngành đại học cần thơ năm 2022

Skip to content

Đại học Cần Thơ là một trong số trường đào tạo đa ngành hàng đầu khu vực miền Nam. Bởi thế, nhà trường nhận được rất nhiều sự quan tâm của các thí sinh và các bậc phụ huynh. Đặc biệt, trong khi mùa tuyển sinh năm 2022 lại đang đến gần. Điều này đã gây ra một số băn khoăn cho các sĩ tử về các chuyên ngành cũng như điểm chuẩn hằng năm của trường. Để các bạn có thể đưa ra những lựa chọn đúng đắn về ngành học phù hợp. Trong bài viết này, ReviewEdu sẽ cập nhật cho các bạn những thông tin về điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ.

Giới thiệu chung về Đại học Cần Thơ

Trường Đại học Cần Thơ là đơn vị đào tạo đại học trọng điểm của Đồng bằng sông Cửu Long. Trường hiện đang tổ chức đào tạo giáo dục 99 chương trình đại học chính quy. Bao gồm 86 chương trình đại trà, 02 chương trình tiên tiến và 11 chương trình chất lượng cao. Đội ngũ cán bộ, giáo viên đều là những nhà giáo có học hàm, học vị cao; có nhiều kinh nghiệm trong công tác giáo dục và tâm huyết với nghề. Trong đó có 15 Giáo sư, 14 Phó giáo sư, 454 Tiến sĩ, 610 Thạc sĩ. Nhà trường có nhiệm vụ đào tạo, NCKH, chuyển giao công nghệ và đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao phục vụ phát triển kinh tế – xã hội trong vùng. 

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2022

Năm 2022, TCT tuyển sinh theo 6 phương thức khác nhau. Vậy nên tùy mỗi phương thức thì số điểm cũng có sự phân hóa khác nhau. Tuy nhiên, dự kiến điểm trúng tuyển của mỗi ngành và mỗi chương trình đào tạo có sự thay đổi không đáng kể. 

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2021

Năm 2021, TCT đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Chương trình tiên tiến [CTTT] và chương trình chất lượng cao [CLC]

Tên ngành

Mã ngành Điểm chuẩn
Học bạ

Điểm thi THPT

Công nghệ sinh học [CTTT] 7420201T 21 19,5
Nuôi trồng thủy sản [CTTT] 7620301T 19,5 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học [CLC] 7510401C 19,5 16,75
Công nghệ thực phẩm [CLC] 7540101C 24,25 20,75
Kỹ thuật xây dựng [CLC] 7580201C 22 20,75
Kỹ thuật điện [CLC] 7520201C 19,5 19,5
Công nghệ thông tin [CLC] 7480201C 25,75 24
Tài chính-Ngân hàng [CLC] 7340201C 26,25 24,5
Kinh doanh quốc tế [CLC] 7340120C 27 25
Ngôn ngữ Anh [CLC] 7220201C 26,25 25

Chương trình đào tạo đại trà

Tên ngành

Mã ngành Điểm chuẩn
Học bạ

Điểm thi THPT

Giáo dục Tiểu học 7140202 27,75 24,50
Giáo dục Công dân 7140204 25,25 25,00
Giáo dục Thể chất 7140206 25,75 24,25
Sư phạm Toán học 7140209 29,25 25,50
Sư phạm Tin học 7140210 24,00 23,00
Sư phạm Vật lý 7140211 27,75 24,50
Sư phạm Hóa học 7140212 29,00 25,75
Sư phạm Sinh học 7140213 25,00 23,75
Sư phạm Ngữ văn 7140217 27,75 26,00
Sư phạm Lịch sử 7140218 26,00 25,00
Sư phạm Địa lý 7140219 26,00 24,75
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 28,00 26,50
Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 24,25 21,75
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 26,00 24,00
Kỹ thuật vật liệu 7520309 20,75 21,75
Quản lý công nghiệp 7510601 26,75 24,75
Kỹ thuật cơ khí 7520103 26,75 24,50
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 25,50 24,25
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 26,00 24,25
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 23,50 23,00
Kỹ thuật điện 7520201 25,25 23,75
Kỹ thuật xây dựng 7580201 25,25 23,50
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 19,50 18,00
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 21,25 22,25
Khoa học máy tính 7480101 27,00 25,00
Kỹ thuật máy tính 7480106 24,50 23,75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 25,25 24,00
Kỹ thuật phần mềm 7480103 27,50 25,25
Hệ thống thông tin 7480104 25,75 24,25
Công nghệ thông tin 7480201 28,50 25,75
Công nghệ thông tin 7480201H 24,25 23,50
Kế toán 7340301 28,50 25,50
Kiểm toán 7340302 27,50 25,25
Tài chính – Ngân hàng 7340201 28,75 25,75
Quản trị kinh doanh 7340101 28,75 25,75
Quản trị kinh doanh 7340101H 26,25 26,75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 28,00 24,50
Marketing 7340115 29,00 25,00
Kinh doanh thương mại 7340121 28,25 25,75
Kinh doanh quốc tế 7340120 29,00 26,50
Kinh doanh nông nghiệp 7620114H 19,50 18,25
Kinh tế 7310101 28,25 25,50
Kinh tế nông nghiệp 7620115 26,00 24,50
Kinh tế nông nghiệp 7620115H 22,00 22,25
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 24,50 24,00
Luật 7380101 27,25 25,50
Luật 7380101H 27,75 24,50
Công nghệ thực phẩm 7540101 28,00 25,00
Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 24,25 23,50
Công nghệ sau thu hoạch 7540104 19,50 22,00
Chăn nuôi 7620105 20,00 21,00
Thú y 7640101 27,75 24,50
Khoa học cây trồng 7620110 19,50 19,25
Nông học 7620109 21,75 19,50
Bảo vệ thực vật 7620112 23,00 21,75
Khoa học môi trường 7440301 19,50 19,25
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 23,00 23,00
Kỹ thuật môi trường 7520320 19,50 19,00
Quản lý đất đai 7850103 25,25 23,00
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 19,50 15,00
Khoa học đất 7620103 19,50 15,50
Nuôi trồng thủy sản 7620301 22,50 22,25
Bệnh học thủy sản 7620302 19,50 20,25
Quản lý thủy sản 7620305 19,50 21,50
Toán ứng dụng 7460112 22,00 22,75
Vật lý kỹ thuật 7520401 19,50 18,25
Hóa học 7440112 21,50 23,25
Hóa dược 7720203 28,00 25.25
Sinh học 7420101 19,50 19,00
Sinh học ứng dụng 7420203 19,50 19,00
Công nghệ sinh học 7420201 25,75 24,50
Văn học 7229030 25,75 24,75
Việt Nam học [chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch] 7310630 27,25 25,50
Việt nam học [chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch] 7310630H 24,75 24,25
Ngôn ngữ Anh 7220201 27,75 26,50
Ngôn ngữ Anh 7220201H 26,00 25,25
Ngôn ngữ pháp 7220203 24,00 23,50
Thông tin – thư viện 7320201 21,50 22,75
Triết học 7229001 24,00 24,25
Chính trị học 7310201 26,00 25,50
Xã hội học 7310301 26,25 25,75

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2020

Trong năm 2020, Đại học Cần Thơ có điểm trúng tuyển xét theo kết quả thi THPT dao động trong khoảng 15 – 25,75 điểm; 19 – 28,25 điểm xét theo kết quả học bạ. Cụ thể điểm trúng tuyển mỗi ngành như sau:

Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Học bạ Điểm thi THPT
Công nghệ sinh học [CTTT] 7420201T 19,5 16,00
Nuôi trồng thủy sản [CTTT] 7620301T 19,50 15,00
Công nghệ kỹ thuật hóa học [CLC] 7510401C 19,50 16,00
Công nghệ thực phẩm [CLC] 7540101C 20,75 15,25
Kỹ thuật xây dựng [CLC] 7580201C 19,75 15,00
Kỹ thuật điện [CLC] 7520201C 19,5 15,00
Công nghệ thông tin [CLC] 7480201C 22,25 20,00
Tài chính-Ngân hàng [CLC] 7340201C 21,00 21,00
Kinh doanh quốc tế [CLC] 7340120C 24,00 23,00
Ngôn ngữ Anh [CLC] 7220201C 23,00 20,50

Chương trình đào tạo đại trà

Tên ngành

Mã ngành Điểm chuẩn
Học bạ

Điểm thi THPT

Giáo dục Tiểu học 7140202 25,00 22,25
Giáo dục Công dân 7140204 22,75 21,00
Giáo dục Thể chất 7140206 19,50 17,50
Sư phạm Toán học 7140209 26,50 24,00
Sư phạm Tin học 7140210 20,50 18,50
Sư phạm Vật lý 7140211 21,00 18,50
Sư phạm Hóa học 7140212 22,75 22,25
Sư phạm Sinh học 7140213 24,00 18,50
Sư phạm Ngữ văn 7140217 23,75 22,50
Sư phạm Lịch sử 7140218 24,25 19,00
Sư phạm Địa lý 7140219 21,00 22,25
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 26,00 23,75
Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 23,00 18,50
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 22,25 19,00
Kỹ thuật vật liệu 7520309 19,50 15,00
Quản lý công nghiệp 7510601 25,00 22,50
Kỹ thuật cơ khí 7520103 25,25 23,25
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 24,00 21,5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 25,00 21,5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 20,00 16,50
Kỹ thuật điện 7520201 23,50 20,00
Kỹ thuật xây dựng 7580201 24,50 21,00
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 19,50 15,00
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 19,50 15,00
Khoa học máy tính 7480101 24,00 21,00
Kỹ thuật máy tính 7480106 21,00 16,5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 20,00 16,5
Kỹ thuật phần mềm 7480103 25,50 22,50
Hệ thống thông tin 7480104 21,00 19,00
Công nghệ thông tin 7480201 27,50 24,25
Công nghệ thông tin 7480201H 19,50 18,00
Kế toán 7340301 27,50 25,00
Kiểm toán 7340302 26,00 24,00
Tài chính-Ngân hàng 7340201 27,50 24,75
Quản trị kinh doanh 7340101 28,00 25,25
Quản trị kinh doanh 7340101H 20,00 22,75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 27,25 24,25
Marketing 7340115 27,75 25,00
Kinh doanh thương mại 7340121 27,00 24,75
Kinh doanh quốc tế 7340120 28,25 25,75
Kinh doanh nông nghiệp 7620114H 19,50 15,00
Kinh tế 7310101 26,75 24,50
Kinh tế nông nghiệp 7620115 23,00 22,50
Kinh tế nông nghiệp 7620115H 19,50 15,75
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 19,50 21,50
Luật 7380101 26,25 24,50
Luật 7380101H 21,50 22,50
Công nghệ thực phẩm 7540101 26,50 23,50
Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 22,00 17,00
Công nghệ sau thu hoạch 7540104 19,50 15,00
Chăn nuôi 7620105 19,50 15,00
Thú y 7640101 26,00 22,25
Khoa học cây trồng 7620110 19,50 15,00
Nông học 7620109 19,50 15,00
Bảo vệ thực vật 7620112 20,00 16,00
Khoa học môi trường 7440301 19,50 15,00
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 19,50 18,00
Kỹ thuật môi trường 7520320 19,50 15,00
Quản lý đất đai 7850103 20,50 18,00
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 19,50 15,00
Khoa học đất 7620103 19,50 15,00
Nuôi trồng thủy sản 7620301 19,50 16,00
Bệnh học thủy sản 7620302 19,50 15,00
Quản lý thủy sản 7620305 19,50 15,00
Toán ứng dụng 7460112 19,50 15,00
Vật lý kỹ thuật 7520401 19,50 15,00
Hóa học 7440112 19,50 15,00
Hóa dược 7720203 27,75 24.75
Sinh học 7420101 19,50 15,00
Sinh học ứng dụng 7420203 19,50 15,00
Công nghệ sinh học 7420201 24,00 21,00
Văn học 7229030 23,75 22,00
Việt Nam học [chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch] 7310630 26,25 24,50
Việt nam học [chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch] 7310630H 21,50 22,50
Ngôn ngữ Anh 7220201 26,75 24,50
Ngôn ngữ Anh 7220201H 21,75 22,25
Ngôn ngữ pháp 7220203 19,50 17,00
Thông tin – thư viện 7320201 19,50 18,50
Triết học 7229001 19,50 22,00
Chính trị học 7310201 24,00 24,00
Xã hội học 7310301 25,00 24,00

Kết luận

Như vậy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm số sẽ tăng khoảng từ 0,5 – 4 điểm qua mỗi năm. ReviewEdu.net hy vọng các bạn có được lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ thi tốt nghiệp 2022 với kết quả tốt nhất!

Video liên quan

Chủ Đề