Điểm chuẩn trúng tuyển của đại học kinh tế tp.hcm năm 2022

Thí sinh tìm hiểu thông tin tuyển sinh Trường đại học Kinh tế - luật trong Ngày hội tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp năm 2022 do báo Tuổi Trẻ tổ chức - Ảnh: TRẦN HUỲNH

Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Kinh tế - luật cho biết nhà trường đã nhận được tổng cộng 34.218 hồ sơ của thí sinh nộp xét tuyển cho bốn phương thức 1b, 2, 4 và 5.

1. Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi nhất của các trường THPT toàn quốc theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM [phương thức 1b]: xét tuyển thí sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi 3 năm [lớp 10, 11 và 12] và là 1 trong tốp 3 học sinh có điểm trung bình cộng học lực của 3 năm cao nhất trường THPT.

Áp dụng trên phạm vi toàn quốc [trừ các trung tâm giáo dục thường xuyên]. Mỗi trường THPT chỉ được giới thiệu 1 thí sinh vào một đơn vị của ĐH Quốc gia TP.HCM. Năm nay, hai ngành có mức điểm chuẩn cao nhất của trường ở phương thức này là marketing và kinh doanh quốc tế với 28,9 điểm.

2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM [phương thức 2]: xét thí sinh là học sinh giỏi 3 năm liền [lớp 10, 11 và 12] hoặc thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, học tại 149 trường THPT chuyên, năng khiếu hoặc các trường THPT thuộc nhóm các trường có kết quả bài thi tốt nghiệp THPT cao ở năm 2019, 2020, 2021.

Điểm chuẩn của phương thức này là tổng điểm trung bình lớp 10, 11, 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký với mức điểm từ 72,7 điểm đến 88,52 điểm, trong đó 6 chương trình đào tạo có điểm chuẩn đạt từ 87 điểm trở lên.

3. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐH Quốc gia TP.HCM [phương thức 4]: điểm trung bình năm 2022 là 853 [tính theo thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển], trong đó, điểm trung bình khối ngành kinh tế là 843 điểm, khối ngành kinh doanh và quản lý là 872 điểm và khối ngành luật là 819 điểm.

Thí sinh Trần Gia Cường [Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo, tỉnh Bình Thuận] với điểm thi 1.046 điểm đủ điều kiện trúng tuyển vào chương trình kinh tế đối ngoại chất lượng cao, là thí sinh cao điểm nhất ở phương thức này.

Chương trình đào tạo có điểm chuẩn cao nhất phương thức này là kinh doanh quốc tế với mức 928 điểm. Trong 48 chương trình đào tạo của trường, có 4 chương trình đào tạo điểm chuẩn trên 900 điểm.

4. Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế IELTS, TOEFL, SAT, ACT, DELF… kết hợp với kết quả học bạ THPT đối với học sinh Việt Nam và học sinh có quốc tịch nước ngoài [học chương trình THPT quốc tế bằng tiếng Anh hoặc chương trình THPT trong nước - phương thức 5]: chứng chỉ quốc tế cao nhất ở phương thức này là chứng chỉ IELTS 8.0, SAT 1480 và DELF B2 57,5.

Đặc biệt, số hồ sơ có chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên nộp vào trường chiếm 48,2% tổng số lượng hồ sơ xét tuyển. Để xét tuyển bằng phương thức này thí sinh cần có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên và tổng điểm trung bình học tập THPT trong 3 năm từ 21 điểm trở lên.

Thí sinh có thể tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển [trừ tốt nghiệp THPT], chương trình trúng tuyển và hướng dẫn xác nhận nhập học tại website tuyển sinh của trường: //kqts.uel.edu.vn

Thí sinh chính thức trúng tuyển khi được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2022, riêng thí sinh trúng tuyển phương thức 2 chỉ đủ điều kiện trúng tuyển khi điểm thi tốt nghiệp THPT của các môn có trong tổ hợp môn mà thí sinh đã đăng ký xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [lấy điểm thi THPT 2022 theo các môn có trong tổ hợp xét tuyển].

Danh sách đủ điều kiện trúng tuyển sẽ được nhà trường cập nhật lên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và đào tạo.

Thí sinh theo dõi thông báo hướng dẫn của trường [được gửi qua tin nhắn SMS theo số điện thoại thí sinh đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển], thực hiện đăng ký và sắp xếp nguyện vọng đúng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo để được công nhận trúng tuyển chính thức.

Lưu ý: nếu thí sinh nằm trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển và muốn nhập học ở phương thức nào thì đăng ký là "nguyện vọng 1" trên cổng đăng ký xét tuyển đại học của Bộ Giáo dục và đào tạo để đảm bảo trúng tuyển vào trường. Thời gian thực hiện đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và đào tạo: từ ngày 22-7 đến 17h ngày 20-8.

Trường ĐH An Giang [ĐH Quốc gia TP.HCM] cũng vừa công bố điểm chuẩn đại học phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022.

Điểm chuẩn phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức của Trường ĐH An Giang

Tra cứu kết quả tại đây.

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển là chưa bao gồm điều kiện tốt nghiệp THPT, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với khối ngành đào tạo giáo viên và điểm thi năng khiếu đối với ngành giáo dục mầm non.

Khoa Chính trị - hành chính [ĐH Quốc gia TP.HCM] cũng đã công bố điểm chuẩn xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực [mã phương thức xét tuyển: 401] do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022, ngành quản lý công với 620 điểm.

Nếu thí sinh nằm trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] và mong muốn nhập học ở phương thức này của khoa cần đăng ký "nguyện vọng 1" và mã phương thức xét tuyển trên cổng đăng ký xét tuyển đại học của Bộ Giáo dục và đào tạo.

Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 diễn ra vào ngày 7 và 8-7-2022. Tuổi Trẻ sẽ cập nhật nhanh đề thi và gợi ý bài giải trên tuoitre.vn, mời bạn đọc đón xem.

Khoa Y ĐH Quốc gia TP.HCM: điểm chuẩn đánh giá năng lực ngành y khoa 950

TRẦN HUỲNH

Trường Đại học Kinh tế TPHCM đã công bố một số thông tin cho mùa tuyển sinh đại học năm 2022.

Thông tin chi tiết xem dưới đây:

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance [UEH]
  • Mã trường: KSA
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Vừa học vừa làm – Thạc sĩ – Tiến sĩ – Liên kết quốc tế
  • Lĩnh vực: Kinh tế
  • Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 84.8.38295299
  • Email:
  • Website: //www.ueh.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/DHKT.UEH

Tham khảo thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Dựa theo Thông tin tuyển sinh dự năm 2022 của trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh cập nhật mới nhất ngày 6/1/2022]

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022 như sau:

  • Ngành Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng
    • Chuyên ngành Kinh tế chính trị
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kinh tế đầu tư
  • Mã ngành: 7310104
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kinh tế đầu tư
    • Chuyên ngành Thẩm định giá và Quản trị tài sản
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị
    • Chuyên ngành Quản trị chất lượng
    • Chuyên ngành Quản trị khởi nghiệp
  • Chỉ tiêu: 720
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế
    • Chuyên ngành Ngoại thương
  • Chỉ tiêu: 500
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tài chính
    • Chuyên ngành Ngân hàng
    • Chuyên ngành Tài chính công
    • Chuyên ngành Quản lý thuế
    • Chuyên ngành Thị trường chứng khoán
    • Chuyên ngành Đầu tư tài chính
    • Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư
    • Chuyên ngành Ngân hàng quốc tế
    • Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh
    • Chuyên ngành Quản trị hải quan – ngoại thương
    • Chuyên ngành Quản trị tín dụng
  • Chỉ tiêu: 1050
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Bảo hiểm
  • Mã ngành: 7340204
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính quốc tế
  • Mã ngành: 7340206
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tài chính quốc tế
    • Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kế toán công
    • Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
  • Chỉ tiêu: 720
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Chỉ tiêu: 165
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị khách sạn
    • Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
  • Chỉ tiêu: 165
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Toán kinh tế
  • Mã ngành: 7310108
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Toán tài chính
    • Chuyên ngành Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 [Toán x2]
  • Ngành Hệ thống thông tin quản lý
  • Mã ngành: 7340405
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh
    • Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 [Toán x2]
  • Ngành Ngôn ngữ Anh [Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại]
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D96 [Tiếng Anh hệ số 2]
  • Ngành Luật kinh tế [Chuyên ngành Luật kinh doanh]
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu: 165
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Ngành Luật [Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế]
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Ngành Kiến trúc đô thị [Chuyên ngành Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh]
  • Mã ngành: 7580104
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, V00
  • Ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạo
  • Mã xét tuyển: 7489001
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện
  • Mã xét tuyển: 7320106
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, V00
  • Chương trình Cử nhân tài năng
  • Các ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
    • Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế
    • Chuyên ngành Marketing
    • Chuyên ngành Tài chính ứng dụng
    • Chuyên ngành Kế toán
  • Mã xét tuyển: 7340101_ISB
  • Chỉ tiêu: 550
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

2, Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi dự kiến của trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
  • Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
  • Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
  • Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
  • Khối D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.
  • Khối V00: Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ Thuật.

Lưu ý về khối thi năng khiếu: Điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật được lấy từ Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, Trường ĐH Xây dựng Hà Nội [khoa Kiến trúc], Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM.

4, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh dự kiến xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Chỉ tiêu:

  • Chương trình chuẩn, chất lượng cao: 1%
  • Chương trình cử nhân đào tạo bằng tiếng Anh: 1%

   Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh nước ngoài có chứng chỉ quốc tế

Chỉ tiêu:

  • Chương trình chuẩn, chất lượng cao: 1%
  • Chương trình cử nhân đào tạo bằng tiếng Anh: 1%

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

1/ Với thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc 1 trong các đối tượng sau:

Đối tượng 1: Các thí sinh có một trong các bằng tú tài hoặc chứng chỉ quốc tế:

  • Bằng tú tài quốc tế IB 26 điểm trở lên
  • Chứng chỉ A-Level đạt C – A [chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh]
  • Chứng chỉ BTEC Level 3 Extended Diploma từ C – A

Đối tượng 2: Các thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có một trong các chứng chỉ sau trở lên:

  • IELTS 6.0
  • TOEFL iBT 73 điểm
  • Chứng chỉ SAT [mỗi phần thi 500 điểm]
  • Chứng chỉ ACT 20/36 điểm trở lên

2/ Thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam và tốt nghiệp THPT nước ngoài

Thực hiện theo Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 về Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam.

    Phương thức 3: Xét tuyển học sinh giỏi

Chỉ tiêu:

  • Chương trình chuẩn, chất lượng cao: 40 – 50%
  • Chương trình cử nhân đào tạo bằng tiếng Anh: 40 – 50%

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Học sinh Giỏi, hạnh kiểm tốt năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 chương trình THPT
  • Tốt nghiệp THPT năm 2022

    Phương thức 4: Xét học bạ THPT theo tổ hợp môn

Chỉ tiêu:

  • Chương trình chuẩn, chất lượng cao: 30 – 40%
  • Chương trình cử nhân đào tạo bằng tiếng Anh: 40 – 50%

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm TB các tổ hợp môn [A00, A01, D01 hoặc D07] đăng ký xét tuyển >= 6.5 trở lên với kết quả học tập các năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 chương trình THPT.

    Phương thức 5: Xét điểm thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2022

Chỉ tiêu: Chỉ áp dụng xét tuyển vào các chương trình chuẩn và chương trình chất lượng cao 10%

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Thí sinh tham gia kì thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức đợt 1 năm 2022
  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

    Phương thức 6: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu: Còn lại

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có kết quả các bài thi theo tổ hợp xét tuyển của trường.

4, Đăng ký xét tuyển

a] Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Phương thức 1, 6: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2, 3, 4, 5: Dự kiến từ 8h00 ngày 15/3 – 16h00 ngày 29/4/2022.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Kinh tế 23.3 26.2 26.3
Kinh tế đầu tư 25.4
Bất động sản 24.2
Quản trị nhân lực 26.6
Kinh doanh nông nghiệp 22.0
Quản trị kinh doanh 24.15 26.4 26.2
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.6 27.4
Kinh doanh quốc tế 25.1 27.5 27.0
Kinh doanh thương mại 24.4 27.1 27.0
Marketing 24.9 27.5 27.5
Tài chính – Ngân hàng 23.1 25.8 25.9
Tài chính quốc tế 26.7 26.8
Kế toán 22.9 25.8 25.4
Kiểm toán 26.1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.9 25.4 24.0
Quản trị khách sạn 24.4 25.8 25.3
Toán kinh tế 21.83 25.2 25.2
Thống kê kinh tế 21.81 25.2 25.9
Bảo hiểm 22 25.0
Hệ thống thông tin quản lý 23.25 26.3 26.2
Thương mại điện tử 26.9
Kỹ thuật phần mềm 22.51 25.8 26.2
Khoa học dữ liệu 24.8 26.0
Ngôn ngữ Anh 24.55 25.8 27.0
Luật 23 24.9 25.8
Luật kinh tế 25.8
Quản lý công 21.6 24.3 25.0
Quản trị kinh doanh [Quản trị bệnh viện] 21.8 24.2 24.2
Quản trị kinh doanh [Cử nhân tài năng] 26
Kiến trúc đô thị 22.8

Clip Review về UEH

Video liên quan

Chủ Đề