Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội là trường đại học đầu ngành, trọng điểm trong lĩnh vực đào tạo, nghiên cứu khoa học cơ bản và khoa học công nghệ, mang lại tính ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực [toán học, hóa học, công nghệ sinh học, kỹ thuật địa chất...]. Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội là trường đầu tiên của nước ta được kiểm định và đạt chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn của Mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á.
Tên tiếng Anh:VNU University of Science [VNU-HUS]
Thành lập: 10/10/1945
Trụ sở chính: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội:
Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Quản lý tài nguyên và môi trường | QHT20 | A00, B00, A01, D07 | 22.6 | Điểm thi TN THPT |
2 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | QHT46 | A00, B00, A01, D07 | 18.5 | CTĐT CLC Điểm thi TN THPT |
3 | Khoa học thông tin địa không gian | QHT91 | A00, B00, A01, D10 | 22.4 | Điểm thi TN THPT |
4 | Tài nguyên và môi trường nước | QHT92 | A00, B00, A01, D07 | 18 | Điểm thi TN THPT |
5 | Máy tính và khoa học thông tin | QHT40 | A00, A01, D07, D08 | 26.6 | CTĐT CLC Điểm thi TN THPT |
6 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | QHT42 | A00, B00, D07 | 23.6 | CTĐT CLC Điểm thi TN THPT |
7 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | QHT05 | A00, B00, A01, C01 | 23.5 | Điểm thi TN THPT |
8 | Khí tượng và khí hậu học | QHT16 | A00, B00, A01, D07 | 18 | Điểm thi TN THPT |
9 | Khoa học môi trường | QHT13 | A00, B00, A01, D07 | 21.25 | Điểm thi TN THPT |
10 | Công nghệ sinh học | QHT44 | A00, B00, D08, A02 | 24.4 | CTĐT CLC Điểm thi TN THPT |
11 | Khoa học vật liệu | QHT04 | A00, B00, A01, C01 | 24.25 | Điểm thi TN THPT |
12 | Quản lý đất đai | QHT12 | A00, B00, A01, D10 | 24.2 | Điểm thi TN THPT |
13 | Địa lý tự nhiên | QHT10 | A00, B00, A01, D10 | 20.2 | Điểm thi TN THPT |
14 | Địa chất học | QHT18 | A00, B00, A01, D07 | 18 | Điểm thi TN THPT |
15 | Hải dương học | QHT17 | A00, B00, A01, D07 | 18 | Điểm thi TN THPT |
16 | Vật lý học | QHT03 | A00, B00, A01, C01 | 24.25 | Điểm thi TN THPT |
17 | Hoá dược | QHT43 | A00, B00, D07 | 25.25 | CTĐT CLC Điểm thi TN THPT |
18 | Hoá học | QHT41 | A00, B00, D07 | 23.5 | CTĐT tiên tiến Điểm thi TN THPT |
19 | Toán học | QHT01 | A00, A01, D07, D08 | 25.5 | Điểm thi TN THPT |
20 | Sinh học | QHT08 | A00, B00, D08, A02 | 24.2 | Điểm thi TN THPT |
21 | Hoá học | QHT06 | A00, B00, D07 | 25.4 | Điểm thi TN THPT |
22 | Quản lý tài nguyên và môi trường | QHT20 | DGNLQGHN | 80 | |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | QHT46 | DGNLQGHN | 80 | |
24 | Khoa học thông tin địa không gian | QHT91 | DGNLQGHN | 80 | |
25 | Tài nguyên và môi trường nước | QHT92 | DGNLQGHN | 80 | |
26 | Máy tính và khoa học thông tin | QHT40 | DGNLQGHN | 100 | |
27 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | QHT42 | DGNLQGHN | 85 | |
28 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | QHT05 | DGNLQGHN | 90 | |
29 | Khí tượng và khí hậu học | QHT16 | DGNLQGHN | 80 | |
30 | Khoa học môi trường | QHT13 | DGNLQGHN | 80 | |
31 | Công nghệ sinh học | QHT44 | DGNLQGHN | 85 | |
32 | Khoa học vật liệu | QHT04 | DGNLQGHN | 90 | |
33 | Quản lý đất đai | QHT12 | DGNLQGHN | 80 | |
34 | Địa lý tự nhiên | QHT10 | DGNLQGHN | 80 | |
35 | Địa chất học | QHT18 | DGNLQGHN | 80 | |
36 | Hải dương học | QHT17 | DGNLQGHN | 80 | |
37 | Vật lý học | QHT03 | DGNLQGHN | 90 | |
38 | Hoá dược | QHT43 | DGNLQGHN | 85 | |
39 | Hoá học | QHT41 | DGNLQGHN | 85 | |
40 | Toán học | QHT01 | DGNLQGHN | 90 | |
41 | Sinh học | QHT08 | DGNLQGHN | 85 | |
42 | Hoá học | QHT06 | DGNLQGHN | 90 | |
43 | Khoa học dữ liệu | QHT93 | A00, A01, D07, D08 | 26.55 | Điểm thi TN THPT |
44 | Khoa học dữ liệu | QHT93 | DGNLQGHN | 100 | |
45 | Kỹ thuật điện tử và tin học | QHT94 | A00, B00, A01, C01 | 26.5 | Điểm thi TN THPT |
46 | Kỹ thuật điện tử và tin học | QHT94 | DGNLQGHN | 100 | |
47 | Quản lí phát triển đô thị và bất động sản | QHT95 | A00, B00, A01, D10 | 25 | Điểm thi TN THPT |
48 | Quản lí phát triển đô thị và bất động sản | QHT95 | DGNLQGHN | 80 | |
49 | Khoa học và Công nghệ Thực phẩm | QHT96 | A00, B00, A01, D07 | 25.45 | Điểm thi TN THPT |
50 | Khoa học và Công nghệ Thực phẩm | QHT96 | DGNLQGHN | 85 | |
51 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | QHT97 | A00, B00, A01, D07 | 18 | Điểm thi TN THPT |
52 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | QHT97 | DGNLQGHN | 80 | |
53 | Khối ngành Toán - Tin học | QHT02 | DGNLQGHN | 100 | Ngành Toán tin |
54 | Khối ngành Toán - Tin học | QHT02 | A00, A01, D07, D08 | 26.35 | Ngành Toán tin Điểm thi TN THPT |
Năm 2020, điểm chuẩn của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên dao động từ 17 - 26,1 điểm. Các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên như: Toán - Tin, Máy tính và Khoa học thông tin, Khoa học dữ liệu, Kỹ thuật điện tử và Tin học và một số ngành hot như: Hóa học [hệ chuẩn], Khoa học và công nghệ thực phẩm, Hóa Dược chất lượng cao, Sinh học [hệ chuẩn] có mức điểm chuẩn vào top cao nhất của trường, từ 23 điểm trở lên.
Tuy nhiên năm nay, trường sẽ không tuyển sinh ngành Máy tính và Khoa học thông tin, hệ chuẩn; chỉ tuyển Máy tính và khoa học thông tin hệ chất lượng cao. Ngành Máy tính và Khoa học thông tin hệ chất lượng cao có điểm chuẩn năm 2020 là 24,8.
Mức điểm chuẩn dao động từ 21 - 23 điểm là các ngành: Vật lý học, Khoa học Vật liệu, Công nghệ Sinh học chất lượng cao, Quản lý phát triển đô thị và bất động sản.
Điểm chuẩn thấp nhất [từ 17 - 21 điểm] là các ngành: Quản lý đất đai, Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khí tượng và khí hậu học, Hải dương học, Tài nguyên và môi trường nước, Địa chất học,...
Nhóm ngành Khoa học trái đất có điểm chuẩn thấp vì đây là những ngành khó tuyển dù nhu cầu nhân lực luôn thiếu, đặc biệt là nhân lực chất lượng cao.
VietNamNet xin giới thiệu điểm chuẩn vào Trường ĐH Khoa học Tự nhiên trong 4 năm gần đây để quý phụ huynh, học sinh tham khảo và đưa ra lựa chọn trước khi đăng ký xét tuyển đại học năm 2021.
Ngoài điểm chuẩn Trường Khoa học Tự nhiên, phụ huynh và thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn của tất cả các trường đại học trong cả nước TẠI ĐÂY
>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Ngay sau khi biết điểm thi, thí sinh có thể tra cứu điểm chuẩn đại học các năm trên Báo VietNamNet để tìm trường phù hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Công nghệ thông tin luôn là nhóm ngành có mức điểm chuẩn cao nhất tại Trường ĐH Bách khoa Hà Nội. Thậm chí, PGS.TS Nguyễn Phong Điền, Phó Hiệu trưởng nhà trường từng cho rằng, "đạt 30 điểm mới nên đăng ký ngành Khoa học máy tính của Bách khoa".
Nhiều trường ĐH nhận định với đề thi kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 và phương án tuyển sinh của các trường công bố, điểm chuẩn đại học sẽ tăng mạnh, thậm chí có ngành sẽ tăng mức 3,5 điểm so với năm ngoái.