Trường ĐH Kinh tế TP.HCM đã công bố điểm chuẩn năm 2021 xét tuyển từ thi tốt nghiệp THPT.
Cụ thể như sau:
Năm nay, Trường ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh đưa ra ba mức điểm sàn.
Mức điểm sàn 20 đối với các ngành/chương trình:
Chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao: ngành Kinh tế, ngành Quản trị nhân lực, ngành Quản trị kinh doanh, ngành Kinh doanh quốc tế, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, ngành Kinh doanh thương mại, Ngành Marketing, ngành Tài chính - Ngân hàng, ngành Kế toán, ngành Quản trị khách sạn, ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Thương mại điện tử.
Chương trình Cử nhân tài năng: ngành Kinh doanh quốc tế, ngành Marketing, ngành Quản trị kinh doanh, ngành Tài chính - Ngân hàng, ngành Kế toán.
Mức điểm sàn 18 đối với các ngành/chương trình:
Chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao: ngành Kinh tế đầu tư, ngành Bất động sản, ngành Kinh doanh nông nghiệp, ngành Kiểm toán, ngành Bảo hiểm, ngành Tài chính quốc tế, ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, ngành Toán kinh tế, ngành Thống kê kinh tế, ngành Hệ thống thông tin quản lý, ngành Khoa học dữ liệu, ngành Kỹ thuật phần mềm, ngành Luật kinh tế, ngành Luật, ngành Quản lý công, ngành Kiến trúc đô thị, ngành Quản lý bệnh viện.
Mức điểm sàn 16 điểm đối với Phân hiệu Vĩnh Long
Áp dụng cho các ngành Quản trị kinh doanh, ngành Kinh doanh quốc tế, ngành Marketing, ngành Tài chính - Ngân hàng, ngành Kế toán, ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Thương mại điện tử, ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, ngành Luật kinh tế, ngành Kinh doanh nông nghiệp.
>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021
Lê Huyền
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM đưa ra 3 mức điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Trường Đại học Kinh tế TPHCM đã công bố một số thông tin dự kiến cho tuyển sinh đại học năm 2022.
Thông tin chi tiết xem dưới đây:
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance [UEH]
- Mã trường: KSA
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Vừa học vừa làm – Thạc sĩ – Tiến sĩ – Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực: Kinh tế
- Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 84.8.38295299
- Email:
- Website: //www.ueh.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/DHKT.UEH
Tham khảo thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]
[Dựa theo Thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2022 của trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh]
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TPHCM như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi dự kiến của trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
- Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
- Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
- Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
- Khối D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.
- Khối V00: Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ Thuật.
Lưu ý về khối thi năng khiếu: Điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật được lấy từ Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, Trường ĐH Xây dựng Hà Nội [khoa Kiến trúc], Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM.
4, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh dự kiến xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Chỉ tiêu:
- Chương trình chuẩn, chất lượng cao: 1%
- Chương trình cử nhân đào tạo bằng tiếng Anh: 1%
Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh nước ngoài
Chỉ tiêu:
- Chương trình chuẩn, chất lượng cao: 1%
- Chương trình cử nhân đào tạo bằng tiếng Anh: 1%
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
1/ Với thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc 1 trong các đối tượng sau:
Đối tượng 1: Các thí sinh có một trong các bằng tú tài hoặc chứng chỉ quốc tế:
- Bằng tú tài quốc tế IB 26 điểm trở lên
- Chứng chỉ A-Level đạt C – A [chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh]
- Chứng chỉ BTEC Level 3 Extended Diploma từ C – A
Đối tượng 2: Các thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có một trong các chứng chỉ sau trở lên:
- IELTS 6.0
- TOEFL iBT 73 điểm
- Chứng chỉ SAT [mỗi phần thi 500 điểm]
- Chứng chỉ ACT 20/36 điểm trở lên
2/ Thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam và tốt nghiệp THPT nước ngoài
Thực hiện theo Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 về Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam.
Phương thức 3: Xét tuyển học sinh giỏi
Chỉ tiêu:
- Chương trình chuẩn, chất lượng cao: 40 – 50%
- Chương trình cử nhân đào tạo bằng tiếng Anh: 40 – 50%
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Học sinh Giỏi, hạnh kiểm tốt năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 chương trình THPT
- Tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 4: Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu:
- Chương trình chuẩn, chất lượng cao: 30 – 40%
- Chương trình cử nhân đào tạo bằng tiếng Anh: 40 – 50%
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm TB các tổ hợp môn [A00, A01, D01 hoặc D07] đăng ký xét tuyển >= 6.5 trở lên với kết quả học tập các năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 chương trình THPT.
Phương thức 5: Xét điểm thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2022
Chỉ tiêu: Chỉ áp dụng xét tuyển vào các chương trình chuẩn và chương trình chất lượng cao 10%
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh tham gia kì thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức đợt 1 năm 2022
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Phương thức 6: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Chỉ tiêu: Còn lại
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có kết quả các bài thi theo tổ hợp xét tuyển của trường.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Kinh tế | 23.3 | 26.2 | 26.3 |
Kinh tế đầu tư | 25.4 | ||
Bất động sản | 24.2 | ||
Quản trị nhân lực | 26.6 | ||
Kinh doanh nông nghiệp | 22.0 | ||
Quản trị kinh doanh | 24.15 | 26.4 | 26.2 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.6 | 27.4 | |
Kinh doanh quốc tế | 25.1 | 27.5 | 27.0 |
Kinh doanh thương mại | 24.4 | 27.1 | 27.0 |
Marketing | 24.9 | 27.5 | 27.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.1 | 25.8 | 25.9 |
Tài chính quốc tế | 26.7 | 26.8 | |
Kế toán | 22.9 | 25.8 | 25.4 |
Kiểm toán | 26.1 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.9 | 25.4 | 24.0 |
Quản trị khách sạn | 24.4 | 25.8 | 25.3 |
Toán kinh tế | 21.83 | 25.2 | 25.2 |
Thống kê kinh tế | 21.81 | 25.2 | 25.9 |
Bảo hiểm | 22 | 25.0 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 23.25 | 26.3 | 26.2 |
Thương mại điện tử | 26.9 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 22.51 | 25.8 | 26.2 |
Khoa học dữ liệu | 24.8 | 26.0 | |
Ngôn ngữ Anh | 24.55 | 25.8 | 27.0 |
Luật | 23 | 24.9 | 25.8 |
Luật kinh tế | 25.8 | ||
Quản lý công | 21.6 | 24.3 | 25.0 |
Quản trị kinh doanh [Quản trị bệnh viện] | 21.8 | 24.2 | 24.2 |
Quản trị kinh doanh [Cử nhân tài năng] | 26 | ||
Kiến trúc đô thị | 22.8 |