Đồ ăn trong tiếng Hàn là gì

- Advertisement -

Đồ ăn vặt là những loại thức ăn nhanh được đa số mọi người ưa thích, thường người ta ăn đồ vặt cho vui miệng hoặc đang đói bụng.

Chúng thường chứa những hóa chất tạo ra mùi thơm nhưng không lành mạnh, khi ăn một lượng lớn sẽ dẫn đến bị hư răng và hại cơ thể.

Đồ ăn vặt tiếng Hàn là 간식 [gansig]

감자튀김 [kamjatwikim]: Khoai tây chiên.

도넛 [doneos]: Bánh donut.

- Advertisement -

햄버거 [haembogo]: Hambuger.

콜라 [kolla]: Coca.

프라이드 치킨 [peuraitu chikin]: Gà rán.

샌드위치 [saentuwichi]: Sandwich.

핫도그 [hastukeu]: Xúc xích.

스낵 [seunaek]: Snack.

밀크 [milkeu]: Sữa.

스파게티 [seupaketi]: Mì Ý.

소다수 [sodasu]: Soda.

맥주 [markju]: Bia.

찐빵 [chinbbang]: Bánh bao.

구이 [guoi]: Đồ nướng.

튀김 [twikin]: Đồ chiên rán.

Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa

30 từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực Hàn Quốc

Trong những năm gần đây, Hàn Quốc nhờ những món ngon như kim chi, bánh gạo mà đã trở thành một cơn sốt trên toàn cầu. Có thể nói Ẩm thực Hàn Quốc như một sợi dây kết nối mọi du khách không chỉ trên đất nước của họ mà còn tất cả những bạn bè trên khắp mọi miền năm châu. 30 từ vựng tiếng Hàn sẽ giúp bạn hiểu thêm về nền ẩm thực của Xứ sở kim chi này.
 


Học từ vựng tiếng Hàn

Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Hàn


Ngày nay, tiếng Hàn là ngôn ngữ được khá nhiều người yêu thích và cố gắng theo đuổi đam mê học tập. Nhờ vào sự phát triển kinh tế và tình hữu nghị giữa Việt Nam và Hàn Quốc mà cơ hội học tập và làm việc cũng được mở rộng hơn. Có lẽ vì thế mà tiếng Hàn dần trở thành ngôn ngữ quan trọng ở Việt Nam và có sức ảnh hưởng đến nền Giáo dục Việt Nam. Việc học các từ vựng bằng tiếng Hàn Quốc đã và đang chiếm vai trò quan trọng trong việc học tiếng Hàn có thành công hay chưa. Đến bây giờ, bắt đầu học từ vựng luôn là bước đầu để bạn tạo cho bản thân nền tảng học mọi ngôn ngữ. Nắm được từ vựng mới có được cơ sở để kết nối những từ đơn lẻ lại thành một câu có ý nghĩa, có từ vựng bạn mới có thể phát âm chuẩn một từ rồi dần là một cụm từ và cuối cùng là một câu hoàn chỉnh. Đấy, biết càng nhiều từ vựng sẽ càng hỗ trợ bạn học ngoại ngữ tốt hơn nữa và càng có thể nói chuyện với người bản xứ mà không e dè  lo lắng vì thiếu hụt vốn từ.

Phương pháp học từ vựng tiếng Hàn cơ bản hiệu quả


Nhiều bạn cho rằng học từ vựng bằng tiếng Hàn sẽ rất khó vì cấu trúc từ và cách viết hoàn toàn khác xa với ngữ pháp tiếng Việt. Ý kiến trên hoàn toàn chưa chính xác vì khi có được những phương pháp học tối ưu thì tiếng Hàn không còn nằm ngoài tầm tay của bạn nữa.

Chép đi chép lại các từ vựng tiếng Hàn cơ bản


Chép đi chép lại những từ vựng bạn đã được học là cách học được nhiều bạn ưu tiên trong những lúc học từ vựng. Phương pháp này có hiệu quả khá cao khi các bạn phải học một số lượng lớn từ vựng. Tuy nhiên, để bạn nhớ lâu hơn thì các bạn nên vừa viết vừa đọc thành tiếng hoặc thêm một số kí hiệu hình ảnh dễ gợi nhớ được từ. Ngoài ra, việc sử dụng những loại bút có nhiều màu sắc cũng hỗ trợ bạn rất nhiều để phân biệt các loại từ vựng tiếng Hàn cơ bản.
 


Phương pháp học từ vựng tiếng Hàn cơ bản

Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo các cặp từ có liên quan


Khi bắt đầu học tiếng Hàn mọi người sẽ tập trung vào các từ vựng tiếng Hàn sơ cấp. Học từ vựng theo các từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa hay các cặp từ thường xuất hiện cùng nhau để các bạn có thể phân biệt nghĩa và chức năng của mỗi từ vựng rõ ràng hơn. Ví dụ: 작다 nhỏ >< 크다 to; 빠르다 nhanh >< 느리다 chậm.

Bên cạnh đó việc học từ vựng theo chủ đề cũng là một ý kiến khá hữu ích và được nhiều người ưa chuộng cách này cũng như học tập hiểu quả hơn nhiều. Ví dụ: Về chủ đề Thời tiết, Trường học 학교, hay các môn học. 
 


Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề

30 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Ẩm thực


Hôm nay chúng ta hãy tìm hiểu về danh sách 30 từ vựng tiếng Hàn thông dụng về chủ đề ẩm thực mà Phuong Nam Education muốn giới thiệu để các bạn có thể dễ dàng sử dụng trong giao tiếp.

Từ vựng tiếng Hàn thông dụng về nước uống


Mở đầu cho list 30 từ vựng bằng tiếng Hàn về ẩm thực là danh sách 10 món nước phổ biến nhất. 

녹차 : Trà xanh

주스 : Nước ép trái cây.

오렌지주스: Cam vắt.

레몬주수 : Nước chanh.

야자수 : Nước dừa.

스무디 : Sinh tố.

생수 : Nước suối.

사이다 : Nước có ga.

소주 : Rượu soju.

칵테일: Cocktail.

Các từ vựng cơ bản tiếng Hàn về món ăn

Tiếp theo, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các món ăn quen thuộc thường thấy trong phim sẽ được gọi bằng những từ vựng cơ bản tiếng Hàn nào nhé.


Các từ vựng cơ bản tiếng Hàn về món ăn
 

김치찌개: canh kim chi

김치 : kim chi

콩나물국 : canh giá đỗ

김밥 : cơm cuộn rong biển

설렁탕: canh sườn và lòng bò

삼계탕: gà hầm sâm

잡채: miến trộn

비빔밥: cơm trộn

불고기 : thịt nướng

삼겹살 : ba chỉ nướng

보쌈 : thịt lợn cuốn rau

오댕 : bánh cá

순대 : dồi lợn

자장면 : mì đen

우동 : udon

냉면 : mì lạnh

떡 : bánh gạo

야쿠르트 : yogurt

팥빙수 : pat-bing-su

샐러드 : salad

Một số câu giao tiếp thông dụng khi ăn 


Chúc bạn ngon miệng - 맛있게 드세요 

Tôi sẽ ăn [một cách ngon miệng] - 잘먹겠습니다. 

Tôi ăn đủ [no] rồi - 잘 먹었습니다 .

Hãy ăn nhiều vào nhé. - 많이 먹어요: 

Học từ vựng tiếng Hàn từ Trung tâm đáng tin cậy


Được góp mặt vào danh sách những Trung tâm dạy tiếng Hàn đáng tin cậy, Phuong Nam Education rất lấy làm vinh dự khi là một trung tâm được nhiều bạn đánh giá uy tín, chất lượng tại khu vực Thành phố Hồ Chí Minh. Tại đây bạn sẽ được tham gia các khóa học theo đúng trình độ, thời khóa biểu linh hoạt phù hợp với các bạn học sinh, sinh viên và cả các bạn đã đi làm. Còn nhiều ưu đãi hơn nữa khi đăng ký làm học viên tại Phuong Nam Education. Chần chờ gì mà không nhận sự tư vấn miễn phí khi liên hệ qua hotline: 1900 2615 nhé!
 


Học từ vựng tiếng Hàn tại trung tâm Phuong Nam Education
 

Cuối cùng hôm nay chúng ta cũng đã học được 30 từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ẩm thực rồi. Hy vọng qua bài viết này sẽ hỗ trợ các bạn các phương pháp học từ vựng hiệu quả hơn nữa. Chúc các bạn sẽ học thật vui và cùng đồng hành với Phuong Nam Education trong những bài viết sắp tới nha.
 

Tags: 

Từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực Việt Nam, Hội thoại tiếng Hàn về ăn uống, Từ vựng tiếng Hàn về các loại bột, Từ vựng tiếng Hàn trong nhà hàng thịt nướng, Từ vựng tiếng Hàn về các loại thịt, Từ vựng tiếng Hàn về gia vị, Từ vựng món ăn Hàn Quốc, Các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Hàn 

Khi chuẩn bị đi vào các nhà hàng, quán ăn mà không biết Từ vựng tiếng Hàn về món ăn thì không thể gọi chính xác món mình thích được. NEWSKY sẽ giúp các bạn bổ sung từ vựng về các món ăn Hàn Quốc cũng như các món ăn thường gặp này nhé.

  1. 라이스 퍼이퍼Bánh tráng cuốn
  2. 새우 크래커Bánh phồng tôm
  3. 크루아상Bánh sừng bò
  4. 비스킷Bánh bích quy
  5. 샌드위치Bánh xăng uých
  6. 월병Bánh trung thu
  7. 케이크, 양과자Bánh ngọt
  8. 핫케이크Bánh nướng
  9. 구운빵Bánh mì lát nướng
  10. 백빵Mì trắng
  11. 머핀Bánh nướng xốp
  12. 빵Bánh mì
  13. 팬케이크Bánh xèo
  14. 만두Bánh bao
  15. 찜빵Bánh hấp
  16. 스펀지 케이크Bánh bò
  17. 쌀국수Bún
  18. 국수Hủ tiếu ,Phở
  19. 버미첼리Miến
  20. 라면Mì gói
  21. 볶음 국수Mì xào
  22. 스파게티Mì Spagheti
  23. 이탈리아식 국수Mì ý
  24. 죽Cháo
  25. 볶음 밥Cơm chiên
  26. 백밥Cơm trắng
  27. 밥Cơm
  28. 술잔치 ,주연Bữa nhậu
  29. 잔치,향연Bữa tiệc
  30. 야외 요리Bữa ăn ngoài trời
  31. 가벼운 식사Bữa ăn nhẹ
  32. 저녁 식사Bữa ăn tối
  33. 점심 식사Bữa ăn trưa
  34. 아침 식사Bữa ăn sáng
  35. 식사Bữa ăn
  36. 한식 món Hàn Quốc
  37. 김치 kim chi
  38. 깍두기 kim chi củ cải
  39. 김치찌개 canh kimchi
  40. 김밥 cơm cuộn rong biển
  41. 된장찌개 canh tương
  42. 콩나물국 canh giá đỗ
  43. 순두부찌개 canh đậu hũ non
  44. 삼계탕 gà hầm sâm
  45. 잡채 miến trộn
  46. 비빔밥 cơm trộn
  47. 불고기 thịt nướng
  48. 삼겹살 ba chỉ nướng
  49. 자장면 mì đen
  50. 냉면 mì lạnh
  51. 우동 mì u-don
  52. 떡 bánh gạo
  53. 김 rong biển
  54. 꼬리곰탕 canh đuôi bò
  55. 녹차 trà xanh
  56. 미역canh rong biển
  57. 뻥튀기 bánh gạo
  58. 생선회 gỏi cá

Bây giờ các bạn có thể tự tin gọi món bằng tiếng Hàn được rồi. Chúc các bạn học tốt.

>> Xem thêm: 10 Món ăn ngon khó bỏ qua khi tới Hàn Quốc

>> Xem thêm: 43 Từ vựng tiếng Hàn về Trái Cây

Video liên quan

Chủ Đề