Đối với lệnh mã máy gồm 2 toán hạng, phát biểu nào sau đây là đúng:

Chơng 1. Giới thiệu chung[Thời gian trung bình mỗi câu: 1 phút]1.1 Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là:a. CPU -> Đĩa cứng -> Màn hìnhb. Nhận thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin c. CPU -> Bàn phím -> Màn hình d. Màn hình - > Máy in -> Đĩa mềm1.2. Các chức năng cơ bản của máy tính:a. Lu trữ dữ liệu, Chạy chơng trình, Nối ghép với TBNV, Truy nhập bộ nhớ.b. Trao đổi dữ liệu, Điều khiển, Thực hiện lệnh, Xử lý dữ liệu.c. Lu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Trao đổi dữ liệu, Điều khiển.d. Điều khiển, Lu trữ dữ liệu, Thực hiện phép toán, Kết nối Internet.1.3. Các thành phần cơ bản của máy tính:a. RAM, CPU, ổ đĩa cứng, Bus liên kếtb. Hệ thống nhớ, Bus liên kết, ROM, Bàn phímc. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Màn hình, Chuộtd. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Hệ thống vào ra, Bus liên kết1.4. Bộ xử lý gồm các thành phần [không kể bus bên trong]:a. Khối điều khiển, Các thanh ghi, Cổng vào/rab. Khối điền khiển, ALU, Các thanh ghic. Các thanh ghi, DAC, Khối điều khiểnd. ALU, Các thanh ghi, Cổng vào/ra.1.5. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:a. Cache, Bộ nhớ ngoàib. Bộ nhớ ngoài, ROMc. Đĩa quang, Bộ nhớ trongd. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài1.6. Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị sau:a. Đĩa từ, Loa, Đĩa CD-ROMb. Màn hình, RAM, Máy inc. CPU, Chuột, Máy quét ảnhd. ROM, RAM, Các thanh ghi1.7. Trong máy tính, có các loại bus liên kết hệ thống nh sau:a. Chỉ dẫn, Chức năng, Điều khiểnb. Điều khiển, Dữ liệu, Địa chỉc. Dữ liệu, Phụ thuộc, Điều khiểnd. Dữ liệu, Điều khiển, Phụ trợ 1.8. Các hoạt động của máy tính gồm:a. Ngắt, Giải mã lệnh, Vào/rab. Xử lý số liệu, Ngắt, Thực hiện chơng trìnhc. Thực hiện chơng trình, ngắt, vào/rad. Tính toán kết quả, Lu trữ dữ liệu, vào/ra1.9. Bộ đếm chơng trình của máy tính không phải là:a. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnhb. Thanh ghi chứa lệnh sắp thực hiệnc. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh sắp thực hiện Trang 1/40d. Thanh ghi1.10. Có các loại ngắt sau trong máy tính:a. Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt trung gianb. Ngắt ngoại lệ, ngắt cứng, ngắt INTRc. Ngắt mềm, ngắt NMI, ngắt cứngd. Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt ngoại lệ1.11. Trong máy tính, ngắt NMI là:a. Ngắt ngoại lệ không chắn đợcb. Ngắt mềm không chắn đợcc. Ngắt cứng không chắn đợcd. Ngắt mềm chắn đợc1.12. Khi Bộ xử lý đang thực hiện chơng trình, nếu có ngắt [không bị cấm] gửiđến, thì nó:a. Thực hiện xong chơng trình rồi thực hiện ngắtb. Từ chối ngắt, không phục vục. Phục vụ ngắt ngay, sau đó thực hiện chơng trìnhd. Thực hiện xong lệnh hiện tại, rồi phục vụ ngắt, cuối cùng quay lại thựchiện tiếp chơng trình.1.13. Máy tính Von Newmann là máy tính:a. Chỉ có 01 bộ xử lý, thực hiện các lệnh tuần tựb. Có thể thực hiện nhiều lệnh cùng một lúc [song song]c. Thực hiện theo chơng trình nằm sẵn bên trong bộ nhớd. Cả a và c1.14. Máy tính ENIAC là máy tính:a. Do Bộ giáo dục Mỹ đặt hàngb. Là máy tính ra đời vào những năm 1970c. Dùng vi mạch cỡ nhỏ và cỡ vừad. Là máy tính đầu tiên trên thế giới1.15. Đối với các tín hiệu điều khiển, phát biểu nào sau đây là sai:a. MEMR là tín hiệu đọc lệnh [dữ liệu] từ bộ nhớb. MEMW là tín hiệu đọc lệnh từ bộ nhớc. IOR là tín hiệu đọc dữ liệu từ cổng vào rad. IOW là tín hiệu ghi dữ liệu ra cổng vào ra1.16. Phát biểu nào sau đây là đúng:a. INTR là tín hiệu cứng chắn đợcb. INTR là tín hiệu ngắt mềmc. INTR là tín hiệu ngắt cứng không chắn đợcd. INTR là một tín hiệu ngắt ngoại lệ1.17. Phát biểu nào sau đây là sai:a. INTA là tín hiệu CPU trả lời đồng ý chấp nhận ngắtb. INTA là tín hiệu gửi từ bộ xử lý ra ngoàic. INTA là tín hiệu từ bên ngoài yêu cầu ngắt CPUd. Cả a và b đều đúng1.18. Phát biểu nào sau đây là đúng: Trang 2/40a. HOLD là tín hiệu CPU trả lời ra bên ngoàib. HOLD không phải là tín hiệu điều khiểnc. HOLD là tín hiệu điều khiển xin ngắtd. HOLD là tín hiệu từ bên ngoài xin CPU nhờng bus1.19. Phát biểu nào sau đây là đúng:a. HLDA là tín hiệu CPU chấp nhận nhờng busb. HLDA là tín hiệu CPU không chấp nhận nhờng busc. HLDA là tín hiệu yêu cầu CPU nhờng busd. HLDA là một ngắt mềm1.20. Cho đến nay, máy tính đã phát triển qua:a. 5 thế hệb. 4 thế hệc. 3 thế hệd. 2 thế hệ1.21. Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Thế hệ thứ nhất dùng transistorb. Thế hệ thứ ba dùng transistorc. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân khôngd. Thế hệ thứ t dùng vi mạch SSI và MSI1.22. Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là sai:a. Thế hệ thứ hai dùng transistorb. Thế hệ thứ ba dùng transistorc. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân khôngd. Thế hệ thứ t dùng vi mạnh1.23. Theo luật Moore, số lợng transistor sẽ tăng gấp đôi sau mỗi:a. 22 tháng b. 20 thángc. 18 tháng d. 16 tháng1.24. Tín hiệu điều khiển MEMR là tín hiệu:a. Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớb. Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớc. Đọc lệnh từ TBNVd. Ghi lệnh ra TBNV1.25. Tín hiệu điều khiển MEMW là tín hiệu:a. Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớb. Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớc. Ghi lệnh ra ngăn nhớd. Ghi dữ liệu ra ngăn nhớ1.26. Tín hiệu điều khiển IOR là tín hiệu:a. Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớb. Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớc. Đọc dữ liệu từ TBNVd. Ghi dữ liệu ra TBNV1.27. Tín hiệu điều khiển IOW là tín hiệu:a. Đọc lệnh/dữ liệu từ TBNVb. Ghi lệnh/dữ liệu ra TBNV Trang 3/40c. Đọc dữ liệu từ TBNVd. Ghi dữ liệu ra TBNV1.28. Tín hiệu điều khiển INTR là tín hiệu:a. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắtb. Từ CPU gửi ra ngoài xin ngắtc. Từ bộ nhớ chính gửi đến CPU xin ngắtd. Từ CPU gửi đến bộ nhớ chính xin ngắt1.29. Tín hiệu điều khiển INTA là tín hiệu:a. CPU trả lời không chấp nhận ngắtb. CPU trả lời chấp nhận ngắtc. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắtd. Ngắt ngoại lệ1.30. Tín hiệu điều khiển HOLD là tín hiệu:a. CPU trả lời chấp nhận ngắtb. CPU gửi ra ngoài xin dùng busc. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin dùng busd. Từ bên ngoài gửi đến CPU trả lời không dùng bus1.31. Tín hiệu điều khiển HLDA là tín hiệu:a. CPU trả lời không chấp nhận ngắtb. CPU trả lời chấp nhận ngắtc. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắtd. CPU trả lời đồng ý nhờng bus1.32. Với tín hiệu điều khiển MEMR, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là tín hiệu do CPU phát rab. Là tín hiệu điều khiển truy nhập bộ nhớc. Là tín hiệu điều khiển ghid. Là tín hiệu điều khiển đọc1.33. Với tín hiệu điều khiển MEMW, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là tín hiệu đợc phát ra bởi CPUb. Là tín hiệu do bên ngoài gửi đến CPUc. Không phải là tín hiệu truy nhập cổng vào/rad. Là tín hiệu điều khiển ghi1.34. Với tín hiệu điều khiển IOR, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là tín hiệu điều khiển truy nhập cổng vào/rab. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát rac. Là tín hiệu điều khiển đọcd. Là tín hiệu điều khiển truy nhập CPU1.35. Với tín hiệu điều khiển IOW, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là tín hiệu từ bên ngoài xin ngắt cổng vào/rab. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra c. Là tín hiệu điều khiển đợc gửi đến cổng vào/rad. Là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu1.36. Với tín hiệu điều khiển INTR, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là tín hiệu điều khiển từ bên ngoài gửi đến CPUb. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra Trang 4/40c. Là tín hiệu yêu cầu ngắtd. Là tín hiệu ngắt chắn đợc1.37. Với tín hiệu điều khiển INTA, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là tín hiệu chấp nhận ngắtb. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra c. Là tín hiệu điều khiển ghi cổng vào/ra d. Là tín hiệu điều khiển xử lý ngắt1.38. Với tín hiệu điều khiển NMI, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPUb. Là tín hiệu ngắt chắn đợcc. Là tín hiệu ngắt không chắn đợcd. CPU không thể từ chối tín hiệu này1.39. Với tín hiệu điều khiển HOLD, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là tín hiệu do CPU phát rab. Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPUc. Là tín hiệu xin nhờng busd. Không phải là tín hiệu đọc cổng vào/ra1.40. Với tín hiệu điều khiển HLDA, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là tín hiệu trả lời của CPUb. Là tín hiệu đồng ý nhờng busc. Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắtd. Không phải là tín hiệu xin ngắt từ bên ngoài1.41. Theo cách phân loại truyền thống, có các loại máy tính sau đây:a. Bộ vi điều khiển, máy tính cá nhân, máy tính lớn, siêu máy tính, máy vi tínhb. Máy tính xách tay, máy tính lớn, máy tính để bàn, máy vi tính, siêu máy tínhc. Máy tính xách tay, máy tính mini, máy tính lớn, siêu máy tính, máy chủd. Bộ vi điều khiển, máy vi tính, máy tính mini, máy tính lớn, siêu máy tính1.42. Theo cách phân loại hiện đại, có các loại máy tính sau đây:a. Máy tính để bàn, máy tính lớn, máy tính nhúngb. Máy tính để bàn, máy chủ, máy tính nhúngc. Máy chủ, máy tính mini, máy tính lớnd. Máy tính mini, máy tính nhúng, siêu máy tínhChơng 2. Biễu diễn dữ liệu và số học máy tính [Thời gian trung bình mỗi câu: 2 phút]2.1. Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 261 là:a. 1001 0001 b. 1010 1011c. 1000 0111 d. Không biểu diễn đợc Trang 5/402.2. Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 132 là:a. 1001 0001 b. 1000 0100c. 1000 0111 d. Không biểu diễn đợc2.3. Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 129 là:a. 1001 0001 b. 1010 1011c. 1000 0111 d. Không biểu diễn đợc2.4. Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 124 là:a. 0111 1100 b. 0101 1011c. 0100 0111 d. Không biểu diễn đợc2.5. Dải biễu diễn số nguyên không dấu, n bit trong máy tính là:a. 0 -> 2.n b. 0 -> 2.n - 1c. 0 -> 2n - 1 d. 0 -> 2n2.6. Dải biễu diễn số nguyên có dấu, n bit trong máy tính là:a. - 2[n - 1] -> 2 [n - 1] b. - 2.n - 1 -> 2.n +1c. - 2n - 1 - 1-> 2n - 1 - 1 d. - 2n - 1 -> 2n -1 - 12.7. Sơ đồ dới đây là thuật toán thực hiện:StartC:=0; A:=0; Bộ đếm:=nM chứa số bị nhânQ chứa số nhânQ0 = 1?C,A:=A+MDịch phải C, A, QDec[Bộ đếm]Bộ đếm = 0?EndĐúngSaiĐúngSaia. Phép chia số nguyên không dấub. Phép nhân số nguyên không dấuc. Phép nhân số nguyên có dấud. Phép chia số nguyên có dâu2.8. Sơ đồ dới đây là thuật toán thực hiện: Trang 6/40StartA:=0; Q-1:=0; Bộ đếm:=nM chứa số bị nhânQ chứa số nhânQ0, Q-1A := A + MDịch phải A, Q, Q-1Dec[Bộ đếm]Bộ đếm = 0?EndĐúngSaiA := A - M= 01= 10= 11= 00L u ý: An-1 đ ợc tái tạoa. Phép nhân số nguyên không dấub. Phép nhân số nguyên có dấuc. Phép chia số nguyên không dấud. Phép chia số nguyên có dấu 2.9. Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phơng pháp Dấu và độ lớn, giá trị biểu diễn số - 60là:a. 0000 1101 b. 0000 1010c. 1011 1100 d. 1100 1101 2.10. Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phơng pháp Dấu và độ lớn, giá trị biểu diễn số -256 là:a. 1100 1110 b. 1010 1110c. 1100 1100 d. Không thể biểu diễn 2.11. Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phơng pháp Mã bù 2, giá trị biểu diễn số 101 là:a. 0110 0101 b. 0000 1100c. 0000 1110 d. 0100 1010 2.12. Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phơng pháp Mã bù 2, giá trị biểu diễn số - 29 là:a. 1000 0000 b. 1110 0011c. 1111 0000 d. 1000 11112.13. Có biểu diễn 1110 0010 đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phơng pháp Dấu và độlớn, giá trị của nó là:a. 136 b. 30c. - 30 d. - 1362.14. Có biểu diễn 1100 1000 đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phơng pháp Mã bù 2, giátrị của nó là:a. Không tồn tại b. - 56c. 56 d. 200 Trang 7/402.15. Bảng dới đây mô tả quá trình thực hiệnphép tính:A Q Q-1M0000 0011 0 1001 Giá trị khởi tạo0111 0011 0 1001Aơ A - M0011 1001 1 1001 SHR A, Q, Q-10001 1100 1 1001 SHR A, Q, Q-11010 1100 1 1001Aơ A + M1101 0110 0 1001 SHR A, Q, Q-11110 1011 1 1001 SHR A, Q, Q-1a. 3 ì 9 = 27 c. [-7] ì 3 = -21b. 15 ì 9 = 135 d. 5 ì 27 = 1352.16. Có biễu diễn 0000 0000 0010 0101 [dùng mã bù 2, có dấu], giá trị của chúng là:a. -37 b. 37c. - 21 d. 212.17. Bảng dới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính:A Q M = 00111111 0101Khởi tạo giá trị [số chia và bị chia khác dấu]1110 1010 Dịch trái 1 bit A, Q0001M khác dấu A A := A + M1110 1010A khác dấu sau khi cộng Q0 = 0 và phục hồi A1101 0100 Dịch trái 1 bit A, Q0000M khác dấu A A := A + M1101 0100A khác dấu sau khi cộng Q0 = 0 và phục hồi A1010 1000 Dịch trái 1 bit A, Q1101M khác dấu A A := A + M1101 1001A cùng dấu sau khi cộng Q0 = 11011 0010 Dịch trái 1 bit A, Q1110M khác dấu A A := A + M1110 0011A cùng dấu sau khi cộng Q0=1.a. 245 : 3 = 81, d 2 b. 59 : 15 = 3, d 14c. 11 : 3 = 3, d 2 d. [-11] : 3 = [-3], d [-2] Trang 8/402.18. Sơ đồ dới đây là thuật toán thực hiện:StartBộ đếm := nM chứa số chia [n bit]A,Q chứa số bị chia [2n bit]Dec[Bộ đếm]Bộ đếm = 0? EndĐúngSaiDịch trái A,Q đi 1 bitB := AM, A cùng dấu?A := A - M A := A + MA, B cùng dấuhoặc A = Q = 0?Q0 = 1Q0 = 0; A := BĐúngĐúngSaiSaia. Phép nhân số nguyên không dấub. Phép nhân số nguyên có dấuc. Phép chia số nguyên không dấud. Phép chia số nguyên có dấu2.19. Bảng dới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính:C A Q M0 0000 1011 1100 Giá trị khởi tạo0 1100 1011 1100C, Aơ A+M0 0110 0101 1100 SHR C, A, Q1 0010 0101 1100C, Aơ A+M0 1001 0010 1100 SHR C, A, Q0 0100 1001 1100 SHR C, A, Q1 0000 1001 1100C, Aơ A+M0 1000 0100 1100 SHR C, A, Qa. 4 ì 19 = 76 c. -4 ì 31 = -124b. 11 ì 12 = 132 d. 6 ì 22 = 1322.20. Đối với các số 8 bit, không dấu. Hãy cho biết kết quả khi thực hiện phép cộng: 0100 0111 +0101 1111:a. 146 b. 166c. 176 d. 1562.21. Đối với các số không dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:a. Cộng hai số dơng, cho kết quả âmb. Cộng hai số âm, cho kết quả dơngc. Có nhớ ra khỏi bit cao nhấtd. Cả a và b2.22. Đối với các số có dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:a. Cộng hai số dơng, cho kết quả âmb. Cộng hai số âm, cho kết quả dơngc. Có nhớ ra khỏi bit cao nhấtd. Cả a và b2.23. Đối với số có dấu, phát biểu nào sau đây là sai:a. Cộng hai số cùng dấu, tổng luôn đúngb. Cộng hai số khác dấu, tổng luôn đúng Trang 9/40c. Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng có cùng dấu thì tổng đúngd. Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng khác dấu thì tổng sai2.24. Đối với số không dấu, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Khi thực hiện phép cộng, tổng luôn đúngb. Khi cộng hai số cùng dấu, cho tổng khác dấuc. Khi cộng có nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng không said. Khi cộng không nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng đúng2.25. Đối với số không dấu, 8 bit, xét phép cộng: 240 + 27. Phát biểu nào sau đây là đúng:a. Tổng là 267b. Tổng là 11c. Không cho kết quả, vì tràn sốd. Cả a và b đều sai2.26. Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: [-39] + [-42]. Phát biểu nào sau đây là đúng:a. Không cho kết quả, vì tràn sốb. Không cho kết quả, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhấtc. Tổng là -81d. Tổng là 812.27. Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: [-73] + [-86]. Phát biểu nào sau đây là đúng:a. Không cho kết quả, vì tràn sốb. Không cho kết quả, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhấtc. Tổng là 97d. Tổng là -1592.28. Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: 91 + 63. Phát biểu nào sau đây là đúng:a. Không cho kết quả, vì tràn sốb. Kết quả sai, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhấtc. Tổng là 154d. Tổng là -1022.29. Một số thực X bất kỳ, có thể biểu diễn dới dạng tổng quát nh sau:a. X = [-1].S . M . REb. X = [-1]S . M . R.Ec. X = [-1]S . M . REd. X = [-1]S . M . R.E2.30. Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đốivới phép nhân [X1 . X2]:a. X1 . X2 = [-1]S1. S2 . [M1.M2] . RE1 . E2b. X1 . X2 = [-1]S1 S2 . [M1.M2] . RE1 . E2c. X1 . X2 = [-1]S1+ S2 . [M1.M2] . RE1 + E2d. X1 . X2 = [-1]S1 S2 . [M1.M2] . RE1 + E22.31. . Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đốivới phép chia [X1 / X2]:a. X1 . X2 = [-1]S1/ S2 . [M1/M2] . RE1 - E2b. X1 . X2 = [-1]S1 S2 . [M1/M2] . RE1 - E2c. X1 . X2 = [-1]S1 S2 . [M1/M2] . RE1 + E2d. X1 . X2 = [-1]S1/ S2 . [M1/M2] . RE1 + E22.32. Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, phát biểu nào sau đây là sai:a. Có tất cả 3 dạng biểu diễnb. Các dạng biểu diễn đều dùng cơ số 2c. Các dạng biểu diễn đều dùng cơ số 10d. Có một dạng dùng 64 bit để biểu diễn2.33. Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, có các dạng sau: Trang 10/40a. Single, Double, Realb. Single, Double-Extended, Compc. Single, Double-Extended, Doubled. Double-Extended, Comp, Double2.34. Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng đơn [single] có độ dài:a. 16 bit b. 128 bitc. 32 bit d. 64 bit2.35. Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép [double] có độ dài:a. 64 bit b. 80 bitc. 32 bit d. 128 bit2.36. Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép mở rộng [double-extended] có độ dài:a. 128 bit b. 80 bitc. 32 bit d. 64 bit2.37. Đối với dạng đơn [trong chuẩn IEEE 754/85], các bit dành cho các trờng [S + E + M] là:a. 1 + 9 + 22 b. 1 + 8 + 23c. 1 + 10 + 21 d. 1 + 11 + 202.38. Đối với dạng kép [trong chuẩn IEEE 754/85], các bit dành cho các trờng [S + E + M] là:a. 1 + 10 + 52 b. 1 + 11 + 64c. 1 + 11 + 52 d. 1 + 15 + 482.39. Đối với dạng kép mở rộng [trong chuẩn IEEE 754/85], các bit dành cho các trờng [S + E +M] là:a. 1 + 15 + 64 b. 1 + 17 + 62c. 1 + 10 + 64 d. 1 + 14 + 652.40. Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 73,625 là:a. 42 39 40 00 H b. 42 93 40 00 Hc. 24 93 40 00 H d. 42 39 04 00 H2.41. Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 53,125 là:a. 2C E0 A0 00 H b. C2 00 A0 00 Hc. C2 54 80 00H d. C2 00 80 00 H2.42. Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 101,25 là:a. 42 CA 80 00 H b. 42 CA 00 00 Hc. 24 AC 00 00 H d. 24 00 80 00 H2.43. Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 119,5 là:a. 2C 00 00 00 H b. 2C EF 00 00 Hc. C2 E0 00 00 H d. C2 EF 00 00 H2.44. Cho biểu diễn dới dạng IEEE 754/85 nh sau: C2 82 80 00 H. Giá trị thập phân của nó là:a. - 65,25 b. - 56,25c. - 65,52 d. - 56,522.45. Cho biểu diễn dới dạng IEEE 754/85 nh sau: C2 BF 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:a 95,25 b. - 95,5c. - 59,5 d. - 59,252.46. Cho biểu diễn dới dạng IEEE 754/85 nh sau: 42 15 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:a. 37,52 b. 73,25c. 37,25 d. 73,522.47. Cho biểu diễn dới dạng IEEE 754/85 nh sau: 42 22 80 00 H. Giá trị thập phân của nó là:a. - 40,25 b. 40,25c. - 40,625 d. 40,625 Trang 11/402.48. Với bộ mã Unicode để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là bộ mã 16 bitb. Là bộ mã đa ngôn ngữc. Chỉ mã hoá đợc 256 ký tựd. Có hỗ trợ các ký tự tiếng Việt2.49. Với bộ mã ASCII để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:a. Do ANSI thiết kếb. Là bộ mã 8 bitc. Có chứa các ký tự điều khiển truyền tind. Không hỗ trợ các ký tự điều khiển máy in2.50. Với bộ mã ASCII, phát biểu nào sau đây là sai:a. Chứa các ký tự điều khiển màn hìnhb. Mã của các ký tự &, %, @, # thuộc phần mã mở rộngc. Mã 30 H -> 39 H là mã của các chữ sốd. Có chứa các ký tự kẻ khung2.51. Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng đơn [single] là:a. X = [-1].S . 1,M . REb. X = [-1]S . 1,M . R.[E - 127]c. X = [-1]S . 1,M . RE - 127d. X = [-1]S . 1,M. ER - 1272.52. Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép [double] là:a. X = [-1].S . 1,M . REb. X = [-1]S . 1,M . R.[E - 1023]c. X = [-1]S . 1,M. ER - 1023d. X = [-1]S . 1,M . RE - 10232.53. Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép mở rộng [double-extended] là:a. X = [-1]S . 1,M . RE - 16383b. X = [-1].S . 1,M . REc. X = [-1]S . 1,M . R.[E - 16383]d. X = [-1]S . 1,M. ER - 163832.54. Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 31/64 là:a. E3 F8 00 00 H b. 3E F8 00 00 Hc. 3E 8F 00 00 H d. E3 8F 00 00 H2.55. Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 79/32 là:a. C0 1E 00 00 H b. 0C 1E 00 00 Hc. C0 E1 00 00 H d. 0C E1 00 00 H2.56. Cho số thực 81,25. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:a. 100101,10 b. 1010001,01c. 100011,101 d. 100010,0112.57. Cho số thực 99,3125. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:a. 111011,1010 b. 111011,0011c. 111010,0101 d. 1100011,01012.58. Cho số thực 51/32. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:a. 1,01011 b. 1, 01110c. 1,10011 d. 1,001112.59. Cho số thực 33/128. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:a. 0,0100001 b. 0,1010101c. 0,1001100 d. 0,0100011 Trang 12/40Chơng 3. Bộ xử lý[Thời gian trung bình mỗi câu: 1 phút]3.1. Phát biểu nào dới đây là sai:a. Bộ xử lý điều khiển hoạt động của máy tínhb. Bộ xử lý hoạt động theo chơng trình nằm sẵn trong bộ nhớc. Bộ xử lý đợc cấu tạo bởi hai thành phầnd. Bộ xử lý đợc cấu tạo bởi ba thành phần3.2. Để thực hiện 1 lệnh, bộ xử lý phải trải qua:a. 8 công đoạn b. 7 công đoạnc. 6 công đoạn d. 5 công đoạn3.3. Xét các công đoạn của bộ xử lý, thứ tự nào là đúng:a. Giải mã lệnh -> nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệu -> nhận lệnhb. Nhận lệnh -> giải mã lệnh -> nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệuc. Nhận lệnh -> nhận dữ liệu -> giải mã lệnh -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệud. Nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> nhận lệnh -> giải mã lệnh -> ghi dữ liệu3.4. Với công đoạn nhận lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là:a. Bộ đếm chơng trình -> Bộ nhớ -> thanh ghi lệnhb. Bộ nhớ -> Bộ đếm chơng trình -> thanh ghi lệnhc. Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh -> bộ đếm chơng trìnhd. Bộ đếm chơng trình -> thanh ghi lệnh -> bộ nhớ3.5. Với công đoạn giải mã lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là:a. Thanh ghi lệnh -> giải mã -> khối điều khiển -> tín hiệu điều khiểnb. Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> tín hiệu điều khiển -> giải mãc. Khối điều khiển -> thanh ghi lệnh -> giải mã -> tín hiệu điều khiểnd. Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> giải mã -> tín hiệu điều khiển3.6. Với công đoạn nhận dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:a. Địa chỉ -> tập thanh ghi -> ngăn nhớb. Địa chỉ -> ngăn nhớ -> tập thanh ghic. Tập thanh ghi -> địa chỉ -> ngăn nhớd. Ngăn nhớ -> tập thanh ghi -> địa chỉ3.7. Với công đoạn xử lý dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:a. Thực hiện phép toán -> ALU -> thanh ghi dữ liệub. Thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu -> ALUc. ALU -> thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệud. ALU -> thanh ghi dữ liệu -> thực hiện phép toán3.8. Với công đoạn ghi dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:a. Địa chỉ -> tập thanh ghi -> ngăn nhớb. Địa chỉ -> ngăn nhớ -> tập thanh ghic. Tập thanh ghi -> địa chỉ -> ngăn nhớd. Tập thanh ghi -> ngăn nhớ -> địa chỉ3.9. Bộ xử lý nhận lệnh tại:a. Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vib. Bộ nhớc. Thiết bị ngoại vid. CPU3.10. Bộ xử lý nhận dữ liệu tại:a. Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vib. Bộ nhớc. Thiết bị ngoại vid. CPU3.11. Đối với nhiệm vụ của khối điều khiển [trong CPU], phát biểu nào sau đây là sai: Trang 13/40a. Điều khiển nhận lệnh tiếp theo từ bộ nhớ, đa vào thanh ghi lệnhb. Tăng nội dung của PC để trỏ vào lệnh tiếp theoc. Vận chuyển lệnh từ thanh ghi ra bộ nhớd. Phát ra các tín hiệu điều khiển thực hiện lệnh3.12. Đối với khối điều khiển [trong CPU], phát biểu nào sau đây là sai:a. Điều khiển các tín hiệu bên trong và bên ngoài bộ xử lýb. Điều khiển các thanh ghi và ALUc. Điều khiển bộ nhớ và modul vào rad. Chỉ điều khiển các thanh ghi và ALU3.13. Đối với khối ALU [trong CPU], phát biểu nào sau đây là đúng:a. Thực hiện các phép toán số họcb. Thực hiện các phép toán logicc. Cả a và bd. Không thực hiện phép quay bit3.14. Đối với các thanh ghi [trong CPU], phát biểu nào sau đây là sai:a. Chứa các thông tin tạm thờib. Là mức đầu tiên của hệ thống nhớc. Nằm trong bộ xử lý d. Ngời lập trình có thể thay đổi nội dung của mọi thanh ghi3.15. Đối với các thanh ghi địa chỉ [trong CPU], phát biểu nào sau đây là đúng:a. Có tất cả 2 loạib. Có ít nhất 3 loạic. Có nhiều hơn 4 loạid. Chỉ có 1 loại3.16. Đối với các thanh ghi địa chỉ [trong CPU], phát biểu nào sau đây là sai:a. Bộ đếm chơng trình quản lý địa chỉ vùng lệnhb. Vùng dữ liệu đợc quản lý bởi thanh ghi con trỏ dữ liệuc. Vùng lệnh không cần thanh ghi quản lýd. Con trỏ ngăn xếp chứa địa chỉ ngăn xếp3.17. Đối với ngăn xếp [stack], phát biểu nào sau đây là sai:a. Là vùng nhớ có cấu trúc FIFOb. Là vùng nhớ có cấu trúc LIFOc. Con trỏ ngăn xếp luôn trỏ vào đỉnh ngăn xếpd. Khi cất thêm thông tin vào ngăn xếp, con trỏ ngăn xếp giảm3.18. Phát biểu nào sau đây là sai:a. Thanh ghi trạng thái còn gọi là thanh ghi cờb. Thanh ghi trạng thái chứa các trạng thái xử lýc. Có hai loại cờd. Chỉ có một loại cờ3.19. Đối với khối điều khiển trong CPU, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Tiếp nhận tín hiệu từ CPU đếnb. Không tiếp nhận tín hiệu từ TBNVc. Giải mã lệnh đợc chuyển từ thanh ghi trạng thái đếnd. Giải mã lệnh đợc chuyển từ thanh ghi lệnh đến3.20. Xét các tín hiệu điều khiển bên trong CPU, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Điều khiển chuyển dữ liệu từ bộ nhớ ra TBNVb. Điểu khiển chuyển dữ liệu từ thanh ghi vào ALUc. Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU ra bộ nhớd. Điều khiển chuyển dữ liệu từ CPU vào ALU3.21. Xét các tín hiệu điều khiển bên trong CPU, phát biểu nào sau đây là sai:a. Điều khiển chuyển dữ liệu từ CPU ra thanh ghib. Điều khiển chuyển dữ liệu từ thanh ghi vào ALU Trang 14/40c. Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU ra thanh ghid. Điều khiển ALU thực hiện lệnh3.22. Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU ra bus hệ thống, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Điều khiển đọc dữ liệu từ ALUb. Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớc. Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU vào thanh ghid. Điều khiển ghi dữ liệu vào ALU3.23. Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU ra bus hệ thống, phát biểu nào sau đây là sai:a. Điều khiển đọc/ghi cổng vào/rab. Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớc. Điều khiển ghi dữ liệu vào các thanh ghid. Xử lý các tín hiệu từ bên ngoài gửi đến3.24. Xét các tín hiệu điều khiển từ bus hệ thống đến CPU, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Tín hiệu điều khiển ghi ngăn nhớb. Tín hiệu điều khiển đọc ngăn nhớc. Tín hiệu xin ngắtd. Tín hiệu chấp nhận ngắt3.25. Xét các tín hiệu điều khiển từ bus hệ thống đến CPU, phát biểu nào sau đây là sai:a. Tín hiệu xin nhờng busb. Không phải là tín hiệu điều khiển đọc ngăn nhớc. Tín hiệu xin ngắtd. Tín hiệu trả lời đồng ý nhờng bus3.26. Đối với khối ALU [trong CPU], phát biểu nào sau đây là sai:a. Thực hiện phép dịch bitb. Thực hiện phép so sánh hai đại lợngc. Thực hiện phép lấy căn bậc haid. Thực hiện phép cộng và trừ3.27. Đối với các thanh ghi [trong CPU], phát biểu nào sau đây là đúng:a. Có loại thanh ghi không lập trình đợcb. Mọi thanh ghi đều có thể lập trình đợcc. Chứa lệnh vừa đợc xử lý xongd. Chứa trạng thái của các TBNV3.28. Đối với thanh ghi trạng thái [trong CPU], phát biểu nào sau đây là đúng:a. Không chứa các cờ phép toánb. Chỉ chứa các cờ phép toánc. Chứa các cờ điều khiểnd. Không chứa các cờ điều khiển3.29. Đối với cờ carry [CF], phát biểu nào sau đây là đúng:a. Đợc thiết lập khi phép toán có nhớ ra khỏi bit cao nhấtb. Đợc thiết lập khi phép toán không nhớ ra khỏi bit cao nhấtc. Không đợc thiết lập khi phép toán có nhớ ra khỏi bit cao nhấtd. Đây là cờ báo tràn đối với số có dấu3.30. Đối với cờ carry [CF], phát biểu nào sau đây là sai:a. Đợc thiết lập khi phép toán có nhớ ra khỏi bit cao nhấtb. Không đợc thiết lập khi phép toán không nhớ ra khỏi bit cao nhấtc. Đây là cờ báo tràn đối với số không dấud. Đây là cờ báo tràn đối với số có dấu3.31. Đối với cờ overflow [OF], phát biểu nào sau đây là đúng:a. Đợc thiết lập khi cộng hai số khác dấu cho kết quả âmb. Đợc thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả khác dấuc. Đợc thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả cùng dấud. Đây là cờ báo tràn đối với số không dấu3.32. Đối với cờ overflow [OF], phát biểu nào sau đây là sai: Trang 15/40a. Không đợc thiết lập khi cộng hai số khác dấu cho kết quả âmb. Đợc thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả khác dấuc. Đợc thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả cùng dấud. Đây là cờ báo tràn đối với số có dấuChơng 4. Kiến trúc tập lệnh[Thời gian trung bình mỗi câu: 1 phút]4.1. Có tất cả:a. 9 mode địa chỉb. 8 mode địa chỉc. 7 mode địa chỉd. 6 mode địa chỉ4.2. Mode địa chỉ tức thì là mode không có đặc điểm sau:a. Toán hạng là một phần của lệnhb. Toán hạng nằm ngay trong trờng địa chỉc. Toán hạng có thể là toán hạng nguồn hoặc đíchd. Toán hạng chỉ có thể là toán hạng nguồn4.3. Cho lệnh assembly: ADD BX, 10. Toán hạng nguồn thuộc:a. Mode địa chỉ trực tiếpb. Mode địa chỉ gián tiếpc. Không tồn tại lệnhd. Mode địa chỉ tức thì4.4. Cho lệnh assembly: SUB 100, CX. Toán hạng nguồn thuộc:a. Mode địa chỉ trực tiếpb. Không tồn tại lệnhc. Mode địa chỉ hằng sốd. Mode địa chỉ tức thì4.5. Mode địa chỉ trực tiếp là mode mà toán hạng là: a. Một ngăn nhớ có địa chỉ đợc chỉ ra trong lệnhb. Một ngăn nhớ có địa chỉ ở ngăn nhớ khácc. Một thanh ghid. Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi4.6. Cho lệnh assembly: MOV DX, [20]. Toán hạng nguồn thuộc:a. Mode địa chỉ trực tiếpb. Không tồn tại lệnhc. Mode địa chỉ hằng sốd. Mode địa chỉ tức thì4.7. Cho lệnh assembly: SUB BX, [30]. Toán hạng nguồn thuộc:a. Không tồn tại lệnhb. Mode địa chỉ gián tiếpb. Mode địa chỉ tức thìd. Mode địa chỉ trực tiếp4.8. Mode địa chỉ gián tiếp là mode mà toán hạng là:a. Một ngăn nhớ có địa chỉ đợc chỉ ra trong lệnhb. Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong ngăn nhớ khácc. Một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớd. Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi4.9. Mode địa chỉ thanh ghi là mode mà toán hạng là:a. Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ đợc chỉ ra trong lệnhb. Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong ngăn nhớ khácc. Nội dung của thanh ghid. Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi4.10. Cho lệnh assembly: ADD AX, CX. Mode địa chỉ của toán nguồn là:a. Tức thìb. Trực tiếpc. Gián tiếp qua thanh ghi Trang 16/40d. Thanh ghi4.11. Cho lệnh assembly: SUB CX, [90]. Phát biểu nào sau đây là sai:a. Toán hạng đích là mode địa chỉ thanh ghib. Toán hạng nguồn là mode địa chỉ trực tiếpc. Toán hạng nguồn là một ngăn nhớd. Toán hạng nguồn là mode gián tiếp qua thanh ghi4.12. Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây là sai:a. Toán hạng là một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớb. Toán hạng là một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghic. Toán hạng là nội dung một ngăn nhớd. Thanh ghi tham gia gọi là thanh ghi con trỏ4.13. Cho lệnh assembly: MOV DX, [BP]. Mode địa chỉ của toán hạng nguồn là:a. Thanh ghib. Gián tiếpc. Gián tiếp qua thanh ghid. Trực tiếp4.14. Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi và mode tức thìb. Có sự tham gia của mode địa chỉ trực tiếpc. Địa chỉ toán hạng gồm: nội dung thanh ghi + hằng sốd. Có sự tham gia của mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi4.15. Cho lệnh assembly: SUB AX, [CX] + 50. Mode địa chỉ của toán hạng nguồn là:a. Dịch chuyểnb. Không tồn tạic. Thanh ghid. Gián tiếp qua thanh ghi4.16. Mode địa chỉ ngăn xếp là mode:a. Toán hạng đợc ngầm hiểub. Toán hạng là ngăn nhớ đỉnh ngăn xếpc. Cả và b đều said. Cả a và b đều đúng4.17. Cho lệnh assembly: POP BX. Phát biểu nào sau đây là đúng:a. Đây là mode địa chỉ thanh ghib. Đây là mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghic. Đây là mode địa ngăn xếpd. Cả a và b đều đúng4.18. Mode địa chỉ tức thì là mode:a. Toán hạng là hằng số nằm ngay trong lệnhb. Toán hạng là hằng số nằm trong một ngăn nhớc. Toán hạng là hằng số nằm trong một thanh ghid. Cả b và c đều đúng4.19. Đối với mode địa chỉ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:a. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ đợc chỉ ra trong lệnhb. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớc. Để tìm đợc toán hạng, phải biết địa chỉ ngăn nhớd. Để tìm đợc toán hạng, phải biết địa chỉ thanh ghi4.20. Đối với mode địa chỉ gián tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:a. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớb. Toán hạng là nội dung của thanh ghic. Có thể gián tiếp nhiều lầnd. Tốc độ xử lý chậm4.21. Đối với mode địa chỉ thanh ghi, phát biểu nào sau đây là sai:a. Toán hạng là nội dung ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong thanh ghi Trang 17/40b. Toán hạng là nội dung của thanh ghic. Không tham chiếu bộ nhớd. Cả b và c đều đúng4.22. Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Toán hạng là một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớb. Toán hạng là một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghic. Toán hạng không phải là nội dung một ngăn nhớd. Thanh ghi tham gia gọi là bộ đếm chơng trình4.23. Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi và mode trực tiếpb. Có sự tham gia của mode địa chỉ tức thìc. Địa chỉ toán hạng không phải là: nội dung thanh ghi + hằng sốd. Có sự tham gia của mode địa chỉ thanh ghi4.24. Đối với mode địa chỉ ngăn xếp, phát biểu nào sau đây là sai:a. Toán hạng đợc ngầm hiểub. Toán hạng là ngăn nhớ đỉnh ngăn xếpc. Cả và b đều said. Cả a và b đều đúng4.25. Đối với lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là sai:a. Có 2 thành phần: mã lệnh và các toán hạngb. Mã lệnh cho biết thao tác cần thực hiệnc. Toán hạng cho biết thao tác cần thực hiệnd. Toán hạng cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác động4.26. Trong một lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Có thể có nhiều mã lệnhb. Không tồn tại lệnh không có toán hạngc. Toán hạng là duy nhấtd. Có thể có nhiều toán hạng4.27. Đối với lệnh mã máy, số lợng toán hạng có thể là:a. 1, 2, 3 toán hạngb. 0, 1, 2, toán hạngc. 2, 3, 4 toán hạngd. Cả a và b đều đúng4.28. Đối với lệnh mã máy, toán hạng không thể là:a. Một hằng sốb. Nội dung của thanh ghic. Nội dung của ngăn nhớd. Nội dung của thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ4.29. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: Trang 18/40a. Trực tiếpb. Tức thìc. Gián tiếp qua thanh ghid. Không tồn tại4.30. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: a. Không tồn tạib. Gián tiếpc. Thanh ghid. Trực tiếp4.31. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: Trang 19/40Địa chỉMã lệnhLệnhBộ nhớToán hạngĐịa chỉMã lệnhLệnhBộ nhớToán hạngĐịa chỉ của t/hạngTên thanh ghiMã lệnhLệnhTập thanh ghiToán hạnga. Gián tiếpb. Thanh ghic. Không tồn tạid. Gián tiếp qua thanh ghi4.32. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:a. Tức thìb. Dịch chuyểnc. Gián tiếp qua thanh ghid. Không tồn tại4.33. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: a. Không tồn tạib. Trực tiếpc. Gián tiếp qua thanh ghid. Dịch chuyển4.34. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: Trang 20/40Tên thanh ghiMã lệnhLệnhBộ nhớToán hạngĐịa chỉ của t/hạngTập thanh ghiRegister RMã lệnhLệnhBộ nhớToán hạngĐịa chỉ ngăn nhớTập thanh ghiAddress A+a. Không tồn tạib. Gián tiếp qua thanh ghic. Trực tiếpd. Gián tiếp4.35. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:a. Gián tiếp qua ngăn nhớb. Không tồn tạic. Gián tiếp qua thanh ghid. Trực tiếp4.36. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: Trang 21/40Địa chỉMã lệnhLệnhTập thanh ghiToán hạngĐịa chỉ của t/hạngTên thanh ghiMã lệnhLệnhTập thanh ghiToán hạngĐịa chỉ của t/hạngBộ nhớa. Dịch chuyểnb. Gián tiếp qua thanh ghic. Trực tiếpd. Không tồn tại4.37. Cho lệnh assembly: ADD CX, 20. Phát biểu nào sau đây là đúng:a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thìb. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếpc. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghid. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi4.38. Cho lệnh assembly: SUB CX, 70. Phát biểu nào sau đây là sai:a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thìb. Toán hạng nguồn không thuộc mode địa chỉ trực tiếpc. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghid. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp4.39. Cho lệnh assembly: ADD DX, [40]. Phát biểu nào sau đây là đúng:a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thìb. Toán hạng nguồn không thuộc mode địa chỉ trực tiếpc. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghid. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ thanh ghi4.40. Cho lệnh assembly: MOV BX, [80]. Phát biểu nào sau đây là sai:a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghib. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếpc. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyểnd. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ trực tiếp4.41. Cho lệnh assembly: SUB AX, [BX]. Phát biểu nào sau đây là sai:a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghib. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghic. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyểnd. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp4.42. Cho lệnh assembly: ADD AX, [BP]. Phát biểu nào sau đây là đúng:a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghib. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghic. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghid. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi4.43. Cho lệnh assembly: MOV AX, [BX]+50. Phát biểu nào sau đây là sai:a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyểnb. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyểnc. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thìd. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp4.44. Cho lệnh assembly: ADD DX, [SI]+30. Phát biểu nào sau đây là đúng: Trang 22/40Register RMã lệnhLệnhToán hạngĐịa chỉ ngăn nhớBộ nhớAddress A+Tập thanh ghia. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyểnb. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếpc. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thìd. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp4.45. Cho lệnh assembly: POP DX. Phát biểu nào sau đây là đúng:a. Không có toán hạng nguồnb. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếpc. Toán hạng đích đợc ngầm hiểud. Toán hạng nguồn đợc ngầm hiểu4.46. Cho lệnh assembly: PUSH AX. Phát biểu nào sau đây là sai:a. Không có toán hạng nguồnb. Toán hạng đích đợc ngầm hiểuc. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghid. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ stack4.47. Tất cả có các mode địa chỉ sau đây:a. Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, ngăn xếp, gián tiếp qua ngăn xếp, ngăn nhớ, con trỏb. Gián tiếp, gián tiếp qua thanh ghi, trực tiếp, dịch chuyển, ngăn xếp, con trỏ, thanh ghic. Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, dịch chuyển, ngăn xếp, trực tiếp, gián tiếp qua thanh ghid. Tức thì, gián tiếp qua con trỏ, thanh ghi, ngăn xếp, dịch chuyển, con trỏ, ngăn nhớ4.48. Xét lệnh LOAD. Lệnh này thuộc:a. Nhóm lệnh số họcb. Nhóm lệnh chuyển dữ liệuc. Nhóm lệnh chuyển điều khiểnd. Nhóm lệnh vào/ra4.49. Xét lệnh INTERRUPT. Lệnh này thuộc:a. Nhóm lệnh số họcb. Nhóm lệnh chuyển dữ liệuc. Nhóm lệnh chuyển điều khiểnd. Nhóm lệnh vào/ra4.50. Xét lệnh ABSOLUTE. Lệnh này thuộc:a. Nhóm lệnh số họcb. Nhóm lệnh vào/rac. Nhóm lệnh điều khiển hệ thốngd. Nhóm lệnh logic4.51. Xét lệnh ROTATE. Lệnh này thuộc:a. Nhóm lệnh chuyển điều khiểnb. Nhóm lệnh điều khiển hệ thốngc. Nhóm lệnh quan hệd. Nhóm lệnh logic4.52. Xét lệnh JUMP. Lệnh này thuộc:a. Nhóm lệnh chuyển điều khiểnb. Nhóm lệnh quan hệc. Nhóm lệnh vào/rad. Nhóm lệnh số họcChơng 5. Hệ thống nhớ[Thời gian trung bình mỗi câu: 1 phút]5.1. Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là sai:a. Có tất cả 5 loại ROMb. Là loại bộ nhớ khả biếnc. Là nơi chứa các chơng trình hệ thống [BIOS]d. Là nơi chứa các vi chơng trình5.2. Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Có thể dùng điện để xoá PROMb. PROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lầnc. EPROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lầnd. Có thể dùng điện để xoá EPROM Trang 23/405.3. Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là loại bộ nhớ không khả biếnb. Là nơi lu giữ thông tin tạm thờic. Có hai loại RAMd. Là bộ nhớ đọc/ghi tuỳ ý5.4. Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Là loại bộ nhớ không khả biếnb. RAM là viết tắt của: Read Access Memoryc. SRAM đợc chế tạo từ các tụ điệnd. Là nơi lu giữ thông tin mà máy tính đang xử lý5.5. Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Đợc chế tạo từ mạch lậtb. Đợc chế tạo từ transistorc. Đợc chế tạo từ dioded. Cả b và c5.6. Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:a. DRAM đợc chế tạo từ mạch lậtb. DRAM đợc chế tạo từ tụ điệnc. SRAM đợc chế tạo từ mạch lậtd. SRAM không cần phải làm tơi5.7. Cho chip nhớ SRAM có dung lợng 64K x 4 bit, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Các đờng địa chỉ là: A0 -> A15b. Các đờng địa chỉ là: D0 -> D15c. Các đờng dữ liệu là: A0 -> A3d. Các đờng dữ liệu là: D1 -> D85.8. Cho chip nhớ SRAM có dung lợng 16K x 8 bit, phát biểu nào sau đây là sai:a. Có 14 đờng địa chỉb. Có 8 đờng dữ liệuc. Các đờng địa chỉ là: A0 -> A13d. Các đờng địa chỉ là: A0 -> A145.9. Cho chip nhớ SRAM có các tín hiệu: A0 -> A13, D0 -> D15 , RD, WE. Phát biểu nào sau đây làsai:a. Dung lợng của chip là: 16K x 16 bitb. WE là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệuc. RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu d. RD là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu5.10. Cho chip nhớ DRAM có các tín hiệu: A0 -> A7, D0 -> D7 , RD, WE. Phát biểu nào sau đâylà đúng:a. Dung lợng của chip là: 64K x 8 bitb. Dung lợng của chip là: 8K x 8 bitc. RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu d. WE là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu5.11. Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở:a. Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từb. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROMc. Các thanh ghi, ROM, băng từd. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài5.12. Đối với hệ thống nhớ máy tính, có thể có các đơn vị truyền nh sau:a. Theo từ nhớb. Theo khối nhớc. Cả a và b đều đúngd. Cả a và b đều sai5.13. Xét về các phơng pháp truy nhập trong hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai: Trang 24/40a. Truy nhập tuần tự đối với bộ nhớ cacheb. Truy nhập liên kết đối với bộ nhớ cachec. Truy nhập ngẫu nhiên đối với bộ nhớ trongd. Truy nhập trực tiếp đối với đĩa từ5.14. Đối với hệ thống nhớ, có các kiểu vật lý nh sau:a. Bộ nhớ từ, RAM, bộ nhớ cacheb. Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ cachec. Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ quangd. Bộ nhớ quang, bộ nhớ cache, bộ nhớ từ5.15. Đối với hệ thống nhớ máy tính, phát biểu nào sau đây không phải là đặc trng vật lý:a. Bộ nhớ khả biến b. Bộ nhớ không khả biếnc. Bộ nhớ xoá đợcd. Bộ nhớ chỉ đọc5.16. Xét sơ đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:a. Mức thanh ghi là mức trao đổi nhanh nhấtb. Mức thanh ghi là mức trao đổi chậm nhấtc. Mức cache đợc chia thành hai mứcd. Mức cache là mức gần thanh ghi nhất5.17. Xét sơ đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Từ bộ nhớ cache đến bộ nhớ ngoài, tốc độ nhanh dầnb. Từ thanh ghi đến bộ xử lý, tốc độ tăng dầnc. Từ bộ nhớ ngoài đến thanh ghi, dung lợng giảm dầnd. Từ bộ nhớ trong đến bộ nhớ cache, tần suất truy nhập giảm dần5.18. Cho chip nhớ nh hình vẽ, đây là ký hiệu của:a. SRAM 4K x 8 bitb. DRAM 4 K x 8 bitc. SRAM 2K x 8 bitd. DRAM 2 K x 8 bit5.19. Cho chip nhớ nh hình vẽ, đây là ký hiệu của: Trang 25/40D0 -> D15A0 -> A12WRRDCSChip nhớCASRASD0 -> D7A0 -> A11WRRDCSChip nhớ

Video liên quan

Chủ Đề