Don vị hộp thùng trong tiếng anh là gì

1. "dùng cho công nhân xây dựng dưới nước", kĩ thuật

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn các đơn vị đo trong tiếng Anh cực thông dụng. Cùng theo dõi nhé!

Xem video KISS English hướng dẫn đọc số tiền trong tiếng Anh cực hay. Bấm nút Play để xem ngay:

Một trong những phần kiến thức vô cùng quan trọng trong tiếng Anh là các đơn vị đo bởi việc trao đổi thông tin qua các đơn vị đo lường là rất thường xuyên. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn các đơn vị đo trong tiếng Anh cực chi tiết, đầy đủ. Hãy theo dõi nhé!

Nội dung:

Các Đơn Vị Đo Trong Tiếng Anh

Các Đơn Vị Đo Trong Tiếng Anh

Khái niệm

Đơn vị đo dùng để diễn tả số lượng của chủ thể, dùng để cân, đo, đong, đếm chiều dài, khối lượng, trọng lượng, thời gian, … Ví dụ: 1 lít nước, 3 bao gạo,… Dưới đây là các đơn vị đo thông dụng trong tiếng Anh:

Đơn vị đo trọng lượng

Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Miligram/ˈmɪl.ɪ.ɡræm/mgMiligamGram/ɡræm/g Gam, lạngKilogram/ˈkɪl.ə.ɡræm/kgKilogram, cân Ton/tʌn/TấnCarat/ˈkær.ət/ctCa-ra [đo trọng lượng đá quý]

Cách hỏi về trọng lượng, cân nặng:

Cấu trúc:

  • How heavy + be + N?
  • How much + do/does + N + weigh?

Ví dụ:

  • How heavy is he? Ạnh ấy nặng bao nhiêu?
  • How heavy is this bag? Cái cặp này nặng bao nhiêu?
  • How much does this box weigh? Cái thùng này nặng bao nhiêu?

Đơn vị đo chiều dài

Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Millimetre/ˈmɪl.ɪˌmiː.tər/mm MilimetCentimetre/ˈsen.tɪˌmiː.tər/cmCen ti metDecimetre/ˈdesimiːtə/dmĐề xi metMetre/ˈmiː.tər/mMétKilometre/ˈkɪl.əˌmiː.tər/kmKilometNautical mile/ˌnɔː.tɪ.kəl ˈmaɪl/NMHải lý

Cách hỏi chiều dài trong tiếng Anh:

  • What’s the + length /height/tall of + N?
  • Ví dụ: What’s the length of the table? Cái bàn dài bao nhiêu?

Đơn vị đo diện tích

Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Square millimetre/skweər ˈmɪl.ɪˌmiː.tər/mm2Mi li mét vuôngSquare centimetre/skweər ˈsen.tɪˌmiː.tər/cm2Cen ti mét vuôngSquare decimetre/skweər ˈdesimiːtə/dm2Đề xi mét vuôngSquare metre/skweər ˈmiː.tər/cm2Mét vuôngSquare kilometre/skweər ˈkɪl.əˌmiː.tər/km2Ki lô mét vuôngHectare/ˈhek.teər/haHéc ta

Đơn vị đo thể tích

Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Cubic centimetre/ˈkjuː.bɪk ˈsen.tɪˌmiː.tər/cm3Cen ti mét khối Cubic metre/ˈkjuː.bɪk ˈmiː.tər/m3Mét khối Litre/ˈliː.tər/lLít Millilitre/ˈmɪl.ɪˌliː.tər/ml Mi li lítCentilitre/Centilit/ clCentilit

Đơn vị đo hoàng gia Anh

Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Pound/paʊnd/IbPaoOunce/aʊns/ozAo xơInch/ɪntʃ/inInAcre/ˈeɪ.kər/MẫuFathom/ˈfæð.əm/ftm SảiRod/rɒb/XàoYard/jɑːd/ydThướcFeetFoot/fiːt//fʊt/Bước chân

Trọng lượng trong tiếng Anh được tính:

  • 16 ounces [oz] = 1 pound [1 cân]
  • 14 pounds = 1 stone [1 yến]
  • 8 stone = 100 weight [1 tạ]
  • Lưu ý: Ounce, pound và ton có thể có s khi chúng được dùng như danh từ. Còn stone và hundredweight thì không có s.

Đơn vị đo thời gian

Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Second/ˈsek.ənd/secGiâyMinute/ˈmɪn.ɪt/minPhútHour/aʊər/ hGiờDay/deɪ/NgàyWeek/wiːk/ TuầnMonth/mʌnθ/Tháng Year/jɪər/NămQuarter /ˈkwɔː.tər/Quý

Đơn vị đo độ sôi của chất lỏng

Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Celsius /ˈsel.si.əs/CĐộ CFahrenheit/ˈfær.ən.haɪt/FĐộ F Freezing point of waterNhiệt độ đóng băng [32°F]Boiling point of waterNhiệt độ sôi [212°F];Human body temperatureNhiệt độ cơ thể [98.6°F]

Cụm Từ Thông Dụng Đơn Vị Tính Trong Tiếng Anh

Cụm Từ Thông Dụng Đơn Vị Tính Trong Tiếng Anh

Ngoài các đơn vị đo lường cố định trên, trong tiếng Anh còn có nhiều cụm từ thông dụng để diễn tả số lượng của sự vật như sau:

Đơn vị tính trong tiếng Anh là Calculation Unit, dùng để diễn tả số lượng của chủ thể được nhắc đến ví dụ 1kg gạo, 1 lượng vàng,...

Đơn vị trong tiếng Anh là những từ dùng để cân, đo, đong, đếm chiều dài, khối lượng, trọng lượng, thời gian, …

Trong bài viết này tôi sẽ giúp mọi người tìm hiểu về những từ, cụm từ mình sử dụng phổ biến trong cuộc sống hằng ngày, trong công việc cũng như học tập

Đơn vị tiếng Anh nó giúp ta nói chính xác chiều dài của một vật là bao nhiêu, khối lượng của một con cá mập thường ở mức nào, và vô cùng nhiều lợi ích khác. Nếu bạn không nắm được các đơn vị thì sẽ vô cùng khó khăn để diễn đạt được một câu, một ý nghĩ hoàn chỉnh.

Nào cùng học tiếng Anh về chủ đề từ vựng dưới đây nhé

2. Tất cả về nội dung, ý nghĩa và ví dụ về các đơn vị trong tiếng Anh:

.jpg]

Đơn vị đo lường:

Trong tiếng Anh, đơn vị đo lượng còn gọi là measure word. Đơn vị đo lượng rất cần thiết vì đôi lúc bạn sẽ không thể biến các danh từ không đếm được thành danh từ dạng số nhiều được. Khi đó việc sử dụng measure word sẽ giúp bạn đếm và xác định danh từ không đếm được một cách chính xác nhất theo bảng quy ước dưới đây.

Hệ thống đo lường bằng đơn vị mét:

Trọng lượng:

Carat /'kærət/: ca-ra [đơn vị trọng lượng đá quý bằng 200mg]

[từ Mỹ karat] ca-ra [đơn vị độ ròng của vàng, vàng ròng thì là 24 ca-ra]

Milligram /'miligræm/: miligam [viết tắt mg]

Gram /græm/: Gam [viết tắt g]

Centigram /'sentigræm/: xentigam [viết tắt cg]

Kilo [viết tắt của kilogram] /'kiləgræm/: Cân hoặc Kilogam [viết tắt kg]

Ton /tʌn/ : Tấn

Chiều dài:

Millimetre /'mili,mi:tə[r]/ : Milimet [viết tắt mm]

Centimetre /'sentimi:tə/ : Centimet [viết tắt cm]

Decimetre /'desimi:tə[r]/ : Decimet [viết tắt dm]

Metre /'mi:tə[r]/: Mét [viết tắt m]

Kilometre /'kiləmi:tə[r]/ : Kilomet[viết tắt km]

Diện tích:

Square Millimetre / skweə[r] 'mili,mi:tə[r]/: milimet vuông [viết tắt mm2]

Square Centimetre / skweə[r] 'sentimi:tə/: xentimet vuông [viết tắt cm2]

Square Decimetre / skweə[r] 'desimi:tə[r]/: deximet vuông [viết tắt dm2]

Square metre /skweə[r] 'mi:tə[r]/: mét vuông [viết tắt m2]

Square Kilometre / skweə[r] 'kiləmi:tə[r]/: kilomet vuông [viết tắt km2]

Hectare /'hekteə[r]/: Héc-ta [viết tắt ha]

Thể tích [dung tích]:

Cubic centimetre /'kju:bik/: xentimet khối [viết tắt cm3]

Cubic metre /'kju:bik/: met khối [viết tắt m3]

Cubic kilometre /'kju:bik/ kilomet khối [viết tắt km3]

Centilitre /'senti mi:tə/ : Centilit [viết tắt cl]

Litre /'litə[r]/ : Lít [viết tắt l]

Millilitre /ˈmɪləˌliːtɚ/ : Mililit[viết tắt ml]

Đơn vị đo hoàng gia Anh:

Ounce /aʊns/ : Aoxơ [đơn vị đo lường Anh bằng một phần mười sáu pao, tức 28,35 gram]

Pound /paʊnd/ : Pao [viết tắt lb] cân Anh pao [đơn vị trọng lượng bằng 0,454 kg]

Stone /stəʊn/: Xtôn [đơn vị trong lượng khoảng 6,4 kg]

Ton /tʌn/ : Tấn [Anh long ton 1016kg, Mỹ short ton 907,2kg]

Inch /intʃ/ : Inch in [đơn vị chiều dài Anh bằng 2,54 cm hay 1/12 bộ]

Foot /fʊt/:] bộ [đơn vị đo chiều dài của Anh bằng 12 insơ tức 2,54cm], [viết tắt ft]

Yard /ja:d/: Thước, yat, thước Anh [bằng 0.914 mét], [viết tắt yd]

Mile /mail/ : Dặm

Acre /'eikə[r]/: Mẫu Anh [khoảng 4050m2.]

Pint /paint/: Panh: vại [đơn vị đo lường bằng 0,568 lít ở Anh, 0,473 lít ở Mỹ]

Gallon: Ga-lông [đơn vị đo lường chất lỏng, bằng 4,5 lít]

Grain /grein/: gren [đơn vị trọng lượng bằng 0,065 gram]

League /li:g/: lý [bằng khoảng 4,8km]

Furlong /'fɜ:lɒη/: phu lông [đơn vị đo chiều dài bằng 210 mét hoặc 220 yát hoặc một phần tám dặm]

Chain /t∫ein/: xích [đơn vị đo đất trước kia, bằng 20m115]

Rod /rɒd/: sào [có thể thay bằng perch, pole] đơn vị đo chiều dài Anh bằng khoảng 5 mét]

Dram /dræm/: dram [đơn vị trọng lượng bằng 1,77 gram; dùng trong ngành dược là 3,56 gram hoặc 3,56 mililit], [viết tắt dr]

Cwt: tạ [đơn vị trọng lượng bằng 50 kg]

Cable /'keibl/: tầm [đơn vị đo ở biển, bằng 1/10 hải lý, tức 200 yat]

Fathom /'fæðəm/: sải [đơn vị đo chiều sâu của nước bằng 1,8 mét]

Teaspoon: thìa canh viết tắt tsp [1 tsp = 4.92892 ml]

Tablespoon: muỗng canh, viết tắt tbsp [1 tbsp = 14.7868 ml]

Fluid Ounce [Fluid Ounces]. Viết tắt fl oz [1 oz = 29.5735 ml]

Cup [Cups]: cốc, tách Viết tắt cp [1 cp = 236.588 ml]

Cubic inch: inch khối [Cubic inches]. Viết tắt in³ [1 in³ =16.3871 cm³]

Cubic foot: chân khối [Cubic feet]. Viết tắt yt³ [1 yt³ = 0.0283168 m³]

Cubic yard; sân khối [Cubic yards]. Viết tắt yd³ [1 yd³ = 0.764555 m³]

Square inche: inch vuông [Square inches]. Viết tắt in² [1 in² = 6.4516 cm²]

Square foot: chân vuông [Square feet]. Viết tắt ft² [1 ft² = 9.2903 dm²]

***lưu ý:

1 foot = 12 inches

1 yard = 3 feet = 36 inches

1 mile = 1,760 yards = 5,280 feet = 63,360 inches

1 pound = 16 ounces

1 Ton = 2,000 pounds = 32,000 ounces

1 cubic foot = 1728 cubic inches

1 cubic yard = 27 cubic feet

1 cubic yard = 27 cubic feet = 46,656 cubic inches

1 square foot = 144 square inches

1 square yard = 9 square feet

1 acre = 4840 square yards

1 square mile or 1 section = 640 acres

Hệ thống đo thời gian:

Second /'sekənd/: giây

Minute /'minit/: phút

Hour /'aʊə[r]/: giờ, tiếng [đồng hồ]

Day /dei/: ngày

Week /wi:k/: tuần, tuần lễ

Month /mʌnθ/: tháng

Year /jie[r]/: năm

Hệ thống đo góc, vòng tròn:

Degree /di'gri:/: độ

Hệ thống đo độ sôi của chất lỏng:

Celsius /'selsiəs/: độ C

Fahrenheit /'færənhait/: độ F

Nhiệt độ đóng băng [Freezing point of water] [32°F]

Nhiệt độ sôi [Bolling point of water] [212°F]

Nhiệt độ cơ thể [Human body temperature] [98.6°F]

Một số cụm từ dùng trong hệ thống đo lường:

Một số cụm từ đơn vị trong tiếng Anh:

Bar / bɑ:[r]/: thanh, thỏi

A bar of [một thanh, thỏi, bánh]

A bar of chocolate: Một thanh sôcôla

A bar of gold: Một thỏi vàng

A bar of soap: Một bánh xà phòng

Bag /bæg/: túi

A bag of [một túi]

A bag of Sugar: Một túi đường

A bag of Flour: Một túi bột mì

A bag of Rice: Một túi/bao gạo

Bottle: chai

A bottle of [một chai]

A bottle of Water: Một chai nước

A bottle of Soda: Một chai soda

A bottle of Wine: Một chai rượu

Bowl: bát

A bowl of [Một bát]

A bowl of Cereal: Một bát ngũ cốc

A bowl of Rice: Một bát cơm/ gạo

A bowl of Soup: Một bát súp

Cup: tách, chén

A cup of [Một tách/chén]

A cup of Coffee: Một tách cà phê

A cup of Tea: Một chén trà

A cup of Milk: Một tách sữa

Carton: hộp

A carton of [Một hộp cứng]

A carton of Ice cream: Một hộp kem

A carton of Milk: Một hộp sữa

A carton of Juice: Một hộp nước trái cây

A carton of cigarettes: một tút thuốc lá

Drop: giọt

A drop of [Một giọt]

A drop of Blood: Một giọt máu

A drop of Oil: Một giọt dầu

A drop of Water: Một giọt nước

Glass: ly

A glass of [Một cốc/ly]

A glass of Water: Một cốc nước

A glass of Milk: Một ly sữa

A glass of Soda: Một cốc nước giải khát có ga

A glass bottle: cái chai thủy tinh

Jar: lọ, bình, vại

A jar of [Một vại, lọ, bình]

A jar of jam: một lọ mứt hoa quả

A jar of peanut butter: Một lọ bơ đậu phộng

A jar of mayonnaise: Một lọ sốt mayonnaise

Piece : bộ phận, mảnh, mẫu, miếng, khúc, cục, viên…

A piece of [Một mảnh/mẩu/miếng/món đồ,…]

A piece of Advice: Một lời khuyên

A piece of Information/News: Một mẩu tin [thông tin/ tin tức]

A piece of Furniture: Một món đồ gỗ [nội thất]

A piece of Luggage: Một phần hành lý

A piece of paper: một mảnh giấy

A piece of chalk: một cục phấn

A piece of bread: một mẩu bánh mì

A piece of land: một mảnh đất

A piece of furniture: một món đồ đạc

A piece of wallpaper: một tờ giấy dán tường

A piece of sculpture: một bức điêu khắc

Grain: hạt, hột

A grain of [một hạt/hột]

A grain of Rice: Một Hạt gạo

A grain of Sand: Hạt cát

A grain of Truth : Một sự thật

Slice: lát

A slice of [Một lát/miếng mỏng]

A slice of Bread: Một lát bánh mì

A slice of Meat: Một miếng thịt

A slice of Cheese: Một miếng phô mai

Roll: cuộn, cuốn

A roll of [Một cuộn/ cuốn]

A roll of Tape: Một cuộn băng ghi âm

A roll of Toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh

A roll of film: Một cuốn phim

A roll of bread: Một ổ bánh mì

A roll of cloth: Một súc vải

Cụm từ đơn vị đo lường trong thức ăn:

A bowl of rice: 1 bát cơm

A plate of rice: 1 đĩa cơm

A dish of spaghetti: 1 đĩa mỳ Ý [đĩa thức ăn]

A pound of meat: 1 cân thịt

A kilo of meat/cheese: 1 cân thịt,

A piece of cake/pie: 1 miếng/ mẩu bánh

A bowl of soup: 1 bát súp

A can of soup: 1 lon nước sốt

A box of cereal/ chocolate: 1 hộp ngũ cốc/ socola

A bag of flour: 1 túi bột

A carton of ice-cream/ cigarettes: 1 hộp kem/ 1 hộp nước/ 1 thanh thuốc lá [gồm nhiều bao]

A loaf of bread: 1 ổ bánh mì

A slice of bread/ pizza: 1 lát bánh mì/ pizza

A package of pasta: 1 túi mỳ

A dash of salt: 1 chút muối/ giấm

A cube of ice: 1 viên đá

A pack of gum: 1 thanh kẹo cao su

Cụm từ vựng đơn vị đo lường chất lỏng

A teaspoon of medicine: 1 thìa cafe [thường khoảng 5ml]

A tablespoon of vinegar: 1 thìa canh giấm [thường khoảng 15ml]

A glass of water: 1 ly nước

A cup of coffee: 1 cốc cafe

A pint of blood: 1 pt = 0.473l [Mỹ]/ 0.58l [Anh]

A quart of milk: Khoảng 1 lít [đơn vị đo lường Anh/Mỹ]

A half gallon of juice: Khoảng 2l [đơn vị đo lường Anh/ Mỹ]

A gallon of punch = 3.8 – 4.5l

A tank of gas: 1 thùng xăng

A jug of lemonade: 1 bình nước [có tay cầm & vòi]

A bottle of wine: 1 chai rượu vang

A keg of beer: 1 thùng/vại [khoảng 40l]

A shot of vodka: 1 chén rượu vodka

A drop of rain: 1 giọt mưa

A drop of oil:1 giọt dầu

Cụm từ đơn vị vật dụng cá nhân

A bar of soap: Một thanh xà phòng

A tube of toothpaste: Một tuýp kem đánh răng

A container of sampoo; Một thùng dầu gội

A stick of deodorant: Một que khử mùi

A bottle of perfume/ cologne: Một chai nước hoa / nước hoa

A roll of toiler paper: Một cuộn giấy vệ sinh

A ball of cotton: Một quả bóng vải

Cụm từ đơn vị văn phòng phẩm

A piece of paper: Một mảnh giấy

A pad of paper: Một tờ giấy

A roll of tape: Một cuộn băng

A stick/ piece of chalk: Một que / miếng phấn

A bottle/ tube of glue: Một chai / tuýt keo

A jar of paste: Một lọ bột nhão

A pair of scissors: Một cây kéo

Cụm từ đơn vị trong may vá

A spool of thread: Một cuộn chỉ

A skein of yarn: Một sợi nhỏ

A yard/ meter of ribbon: Một sân / mét băng

A square foot/ meter of fabric/ cloth: Một feet vuông / mét vải / vải

Đơn vị trong tiếng Anh vô cùng nhiều, tuy nhiên bạn cần nắm đơn vị để diễn đạt câu của mình được trọn vẹn chính xác. Các đơn vị trên có những đơn vị mình dùng hằng ngày có những đơn vị của hoàng gia Anh nên bạn có thể cân nhắc thì chọn lọc các đơn vị để học. Bài viết của mình về đơn vị trong tiếng Anh xin được dừng lại ở đây. Cảm ơn các bạn đã theo dõi. Tạm biệt

Chủ Đề