Dữ liệu lưu trên máy có ưu điểm gì sở với lưu trên giấy

Khái niệm

CSDL và công nghệ CSDL đã có những tác động to lớn trong việc phát triển sử dụng máy tính. Có thể nói rằng CSDL ảnh hưởng đến tất cả các nơi có sử dụng máy tính:

Kinh doanh [thông tin về sản phẩm, khách hàng, … ]

Giáo dục [thông tin về sinh viên, điểm, .. ]

Thư viện [thông tin về tài liệu, tác giả, độc giả…]

Y tế [thông tin về bệnh nhân, thuốc….]…

Như vậy, cơ sở dữ liệu là gì?

CSDL là tập hợp các dữ liệu có cấu trúc và liên quan với nhau được lưu trữ trên máy tính, được nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.

Danh bạ điện thoại là một ví dụ về CSDL.

Là các thông tin có ý nghĩa

Là tập hợp các thông tin có cấu trúc.

Các thông tin này có liên quan với nhau và có thể hệ thống được.

Trong khái niệm này, chúng ta cần nhấn mạnh, CSDL là tập hợp các thông tin có tính chất hệ thống, không phải là các thông tin rời rạc, không có liên quan với nhau. Các thông tin này phải có cấu trúc và tập hợp các thông tin này phải có khả năng đáp ứng nhu cầu khai thác của nhiều người sử dụng một cách đồng thời. Đó cũng chính là đặc trưng của CSDL.

Ưu điểm

Từ khái niệm trên, ta thấy rõ ưu điểm nổi bật của CSDL là

Giảm sự trùng lặp thông tin xuống mức thấp nhất và do đó đảm bảo được tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu [Cấu trúc của cơ sở dữ liệu được định nghĩa một lần. Phần định nghĩa cấu trúc này gọi là meta-data, và được Catalog của HQTCSDL lưu trữ].

Đảm bảo sự độc lập giữa dữ liệu và chương trình ứng dụng [Insulation between programs and data]: Cho phép thay đổi cấu trúc, dữ liệu trong cơ sở dữ liệu mà không cần thay đổi chương trình ứng dụng.

Trừu tượng hoá dữ liệu [Data Abstraction]: Mô hình dữ liệu được sử dụng để làm ẩn lưu trữ vật lý chi tiết của dữ liệu, chỉ biểu diễn cho người sử dụng mức khái niệm của cơ sở dữ liệu.

Nhiều khung nhìn [multi-view] cho các đối người dùng khác nhau: Đảm bảo dữ liệu có thể được truy xuất theo nhiều cách khác nhau. Vì yêu cầu của mỗi đối tượng sử dụng CSDL là khác nhau nên tạo ra nhiều khung nhìn vào dữ liệu là cần thiết.

Đa người dùng [multi-user]: Khả năng chia sẻ thông tin cho nhiều người sử dụng và nhiều ứng dụng khác nhau.


Câu 15: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được a.
Máy tính b.
Hệ QTCSDL c.
CSDL d.
Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
B Các câu hỏi tự luận: Câu 1: Cơ sở dữ liệu là gì?
Câu 2: Phân biệt CSDL trên giấy và CSDL lưu trên máy tính, nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL lưu trên máy tính.
Câu 3: Hệ QTCSDL? Kể tên một vài hệ QTCSDL mà em có nghe đến Câu 4: Hệ CSDL là gì?
Câu 5: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau của CSDL và hệ QTCSDL :
CSDL Hệ QTCSDL
Giống nhau Khác nhau
Câu 6: Vai trò của phần mềm ứng dụng trong mối tương tác giữa các thành phần hệ CSDL.
Câu 7: Tại sao phần mềm ứng dụng không được đề cập đến như là thành phần của hệ CSDL.
Câu 8: Vẽ sơ đồ tương tác chi tiết giữa các thành phần của hệ CSDL Câu 9: Vai trò của con người trong mối tương tác giữa các thành phần CSDL. Em muốn
giữ vai trò gì khi làm việc với các hệ CSDL? Vì sao Câu 10: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. Em hãy chọn một trong các yêu cầu để cho ví
dụ minh họa Câu 11: Nêu một số hoạt động có sử dụng CSDL mà em biết
Câu 12: Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là gì? C Kiểm tra trắc nghiệm 15 phút trên máy: gồm 15 câu
.
Trắc nghiệm chương 1 trên máy
Câu 1:Cơ sở dữ liệu CSDL là : a.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngàygiờ, hình ảnh... của một
chủ thể nào đó. d.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử: a.
Gọn, nhanh chóng b.
Gọn, thời sự Cập nhật đầy đủ, kịp thời... c.
Gọn, thời sự, nhanh chóng

d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL

Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL a.
Bán hàng b.
Bán vé máy bay
c. Quản lý học sinh trong nhà trường

d. Tất cả đều đúng

Câu 4: Hệ quản trị CSDL là: a.
Phần mềm dùng tạo lập CSDL b.
Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
d. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm: a.
CSDL, hệ QTCSDL

b. CSDL, hệ QTCSDL, con người

c. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
d. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. a.
Tính cấu trúc, tính tồn vẹn b.
Tính khơng dư thừa, tính nhất quán c.
Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an tồn và bảo mật thơng tin

d. Các câu trên đều đúng

Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL: Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng
4 a. 2134
b. 1342 c. 1324

d. 1432 Câu 8: Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL .

a. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản
trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
b. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thơng tin về một vấn đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm
dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó. c. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là
chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó. d. Tất cả đều sai
Câu 9: Chức năng của hệ QTCSDL a. Cung cấp cách tạo lập CSDLvà cơng cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào
CSDL. b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thơng tin
c. Cung cấp cách khai báo dữ liệu d. câu a và b
Câu 10: Thành phần chính của hệ QTCSDL: a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu Câu 11:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL b.
Đảm bảo
tính độc
lập dữ
liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL d. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 12: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
a.
Hỏi đáp
CSDL b.
Truy vấn
CSDL c.
Thao tác
trên các
đối tượng
của CSDL
d. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL Câu 13:Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL b.
Đảm bảo
tính độc
lập dữ
liệu
c. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 14: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng : a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Câu 15: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật dữ liệu d. Câu b và c
Câu 16: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thơng tin, kết xuất báo cáo
d. Cả ba câu trên Câu 17:Trong một cơng ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em
được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân cơng một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người
dùng khơng? a. Không được
b. Không thể c. Được
d. Không nên Câu 18: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử
dụng CSDL trên mạng máy tính. a. Người dùng cuối
b. Người lập trình c. Nguời quản trị CSDL
d. Cả ba người trên Câu 19: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng
phục vụ nhu cầu khai thác thơng tin
a. Người lập trình b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL d. Cả ba người trên.
Câu 20: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

a. Người lập trình ứng dụng b. Người dùng cuối


Chủ Đề