Du ngoạn có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "du ngoạn", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ du ngoạn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ du ngoạn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tôi đi du ngoạn.

2. Du ngoạn nhân gian?

3. Những chuyến du ngoạn mạo hiểm

4. Ông đang đi du ngoạn đấy ạ?

5. Làm một chuyến du ngoạn, thám tử.

6. Năm 1627, Musashi lại bắt đầu du ngoạn.

7. Chúng ta định làm chuyến du ngoạn nhỏ.

8. Tôi có nhiều thời gian để đi du ngoạn.

9. Ray, hãy bắt đầu chương trình du ngoạn đi

10. Chuyến du ngoạn của họ đã bình yên trở lại.

11. Tôi được mời ăn trưa và được du ngoạn trên biển

12. Tôi sẽ cùng các bạn du ngoạn 1 chuyến tốc hành

13. Ông ta đưa trước khi tôi và Amy đi du ngoạn.

14. Tôi rất tiếc đây là một hình thức đi du ngoạn

15. Chúa ơi, cô đâu cần phải du ngoạn trong cái thứ đó.

16. Chúng tôi muốn du ngoạn trên thuyền, tất cả 3 người chúng tôi.

17. Chuyến du ngoạn nhỏ này... có lẽ sẽ giữ nơi đó được yên.

18. Và nó là cuộc du ngoạn và trong một cõi hiện thực ảo.

19. Ừ, em nghĩ du ngoạn là cách tốt nhất để trải nghiệm cuộc sống.

20. Thần đi du ngoạn khắp nơi, thông thuộc hết các đường đi ngõ hẻm.

21. Chẳng lạ gì khi khách thập phương đổ xô về đây để du ngoạn!

22. Cứ nghĩ là chúng ta đang đi du ngoạn Grand Canyon với Carl.

23. Du ngoạn Amalfi Coast với 1 chiếc mô tô và ba lô trên vai.

24. Có thể bạn thích đi du ngoạn, thăm viếng các vùng đất bạn chưa biết.

25. Không có gì đáng ngạc nhiên khi người ta đi du ngoạn vào mùa hè.

26. Để cho các bạn thấy, bạn có thể du ngoạn qua các bức chân dung.

27. Tối hôm đó, Aladdin gặp Jasmine, đưa nàng du ngoạn trên tấm thảm thần.

28. Peter, nếu ông muốn tôi điều hành chuyến du ngoạn, tôi có # điều kiện

29. Peter, nếu ông muốn tôi điều hành chuyến du ngoạn, tôi có 2 điều kiện:

30. Mời bạn thực hiện một chuyến du ngoạn vào bên trong tế bào nhân sơ.

31. Sau khi thực hiện nhiều chuyến du ngoạn, ông đã nhập ngũ trong quân đội Phổ.

32. Ngay cả ngày nay, người ta thường đi đến Thule để thám hiểm hơn là du ngoạn.

33. Công việc của cậu không cho phép có nhiều thời gian để ta du ngoạn vùng hồ

34. Tôi đặt một cuộc hẹn, nói rằng tôi muốn đặt chỗ cho một chuyến bay du ngoạn

35. Năm 16 tuổi, ông bắt đầu đi du ngoạn khắp các nước Tây Âu bằng xe đạp.

36. Cái này sẽ là một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung quanh nước Mỹ.

37. À, họ phải sa thải nhóm du ngoạn thứ tư vì họ đã mang mình đi cùng.

38. Một nhân viên chuyên đi bán hàng chuẩn bị đi chuyến du ngoạn lớn nhất thế giới.

39. Vì ta không thể chịu được ý nghĩ hai cô gái trẻ lại tự đi du ngoạn!

40. Và bây giờ, sau 2 năm du ngoạn, cuộc phiêu lưu lớn nhất và cũng là cuối cùng bắt đầu.

41. Sau đó, nó được dùng như một chuyến bay du ngoạn và để phổ biến máy bay trong những năm 1920.

42. Tên anh ta là Dave Maul, và là thiên hạ đệ nhất thương trên các chuyến du ngoạn khoa học viễn tưởng.

43. Cũng vậy, không ai phạm luật Kinh-thánh nào khi đi du ngoạn một thời gian lâu và có cuộc nghỉ mát nhiều hứng thú.

44. Có lẽ bà nên nghĩ tới việc làm một cái gì đó cùng nhau... một cuộc du ngoạn... một cái gì đó hơi phiêu lưu mạo hiểm...

45. Edward rất đau buồn bởi tin này, nhưng thay vì ngay lập tức trở về quê hương, ông tiến hành một cuộc du ngoạn về phương bắc.

46. Đất nước I-ta-li-a mang đến cho bạn một cơ hội tuyệt vời để du ngoạn và thưởng thức những công trình nghệ thuật bất diệt .

47. Bạn có thể dùng giấy nhỏ khi đi nghỉ hè, khi đi chợ hay đi tiệm để mua sắm và đi du ngoạn, hoặc tại chỗ làm việc.

48. Rồi chúng ta có thể du ngoạn bên trong 1 tế bào để tìm hiểu xem điều gì tạo nên " cuốn sách " về bạn hay bộ gen của bạn.

49. Tại đó có những chuyến bay để đi xem những núi non hùng vĩ, những cuộc du ngoạn nơi nuôi thú rừng và nhiều thắng cảnh ở địa phương.

50. Thỉnh thoảng, chúng tôi đi xem thú rừng bằng cách du ngoạn vào vườn thú, nơi mà sư tử và các dã thú khác tự do đi lang thang.

Ý nghĩa của từ du ngoạn là gì:

du ngoạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ du ngoạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa du ngoạn mình


18

  4


đgt. [H. du: đi chơi; ngoạn: ngắm xem] Đi chơi để ngắm xem cảnh vật: Cụ ít đi du ngoạn như lúc thiếu thời [HgXHãn].

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


4

  10


[Từ cũ] đi chơi ngắm cảnh đi du ngoạn chuyến du ngoạn trên sông Đà Đồng nghĩa: du lãm, ngao du


3

  11


Đi chơi để ngắm xem cảnh vật. | : ''Cụ ít đi '''du ngoạn''' như lúc thiếu thời [Hoàng Xuân Hãn]''

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

du ngoạn tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ du ngoạn trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ du ngoạn trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ du ngoạn nghĩa là gì.

- đgt. [H. du: đi chơi; ngoạn: ngắm xem] Đi chơi để ngắm xem cảnh vật: Cụ ít đi du ngoạn như lúc thiếu thời [HgXHãn].
  • chàng hảng Tiếng Việt là gì?
  • Bản Sen Tiếng Việt là gì?
  • chiếm đoạt Tiếng Việt là gì?
  • tây cung Tiếng Việt là gì?
  • sát nhập Tiếng Việt là gì?
  • ngẫu nhĩ Tiếng Việt là gì?
  • lỗi thời Tiếng Việt là gì?
  • mệnh lệnh Tiếng Việt là gì?
  • nhân dịp Tiếng Việt là gì?
  • cơ duyên Tiếng Việt là gì?
  • chợ trời Tiếng Việt là gì?
  • sênh tiền Tiếng Việt là gì?
  • thắng thế Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của du ngoạn trong Tiếng Việt

du ngoạn có nghĩa là: - đgt. [H. du: đi chơi; ngoạn: ngắm xem] Đi chơi để ngắm xem cảnh vật: Cụ ít đi du ngoạn như lúc thiếu thời [HgXHãn].

Đây là cách dùng du ngoạn Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ du ngoạn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề