được biên tập bởi Gloria Phillips-Wren
Giới thiệu về cuốn sách này
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈfeɪs/
Hoa Kỳ[ˈfeɪs]
Danh từSửa đổi
face /ˈfeɪs/
- Mặt. to look somebody in the face — nhìn thẳng vào mặt ai to show one's face — xuất đầu lộ diện, vác mặt đến her face is her fortune — cô ta đẹp nhưng nghèo; tất cả vốn liếng cô ta là ở bộ mặt
- Vẻ mặt. to pull [wear] a long face — mặt buồn thườn thượt, mặt dài ra
- Thể diện, sĩ diện. to save one's face — gỡ thể diện, giữ thể diện to lose face — mất mặt, mất thể diện
- Bộ mặt, bề ngoài, mã ngoài. to put a new face on something — thay đổi bộ mặt của cái gì, đưa cái gì ra dưới một bộ mặt mới on the face of it — cứ theo bề ngoài mà xét thì to put a good face on a matter — tô son điểm phấn cho một vấn đề; vui vẻ chịu đựng một việc gì to put a bold face on something — can đảm chịu đựng [đương đầu với] cái gì
- Bề mặt. the face of the earth — bề mặt của trái đất
- Mặt trước, mặt phía trước.
Thành ngữSửa đổi
- face to face: Đối diện.
- to fly in the face of: Ra mặt chống đối, công khai chống đối.
- to go with wind in one's face: Đi ngược gió.
- to have the face to do something: Mặt dạn mày dày mà làm việc gì, có đủ trơ trẽn mà làm việc gì.
- in face of: Trước mặt, đứng trước.
- in the face of: Mặc dầu.
- in the face of day: Một cách công khai.
- to make [pull] faces: Nhăn mặt.
- to set one's face against: Chống đối lại.
- to somebody's face: Công khai trước mặt ai.
- to be in somebody's face:
- [thân mật] Luôn phê bình bạn. One of the managers is in my face - một trong số mấy ông xếp lúc nào cũng phê bình tôi.
Ngoại động từSửa đổi
face ngoại động từ /ˈfeɪs/
- Đương đầu, đối phó. to face up to — đương đầu với
- Đứng trước mặt, ở trước mặt. the problem that faces us — vấn đề trước mắt chúng ta
- Lật [quân bài].
- Nhìn về, hướng về, quay về. this house faces south — nhà này quay về hướng nam
- Đối diện. to face page 20 — đối diện trang 20
- [Thể dục, thể thao] Đặt [[nghĩa bóng]] ở giữa hai cầu thủ của hai bên [để bắt đầu thi đấu bóng gậy cong trên băng].
- [Quân sự] Ra lệnh quay. to face one's men about — ra lệnh cho quân quay ra đằng sau
- Viền màu [cổ áo, cửa tay].
- Bọc, phủ, tráng.
- Hồ [chè].
Chia động từSửa đổi
face
to face | |||||
facing | |||||
faced | |||||
face | face hoặc facest¹ | faces hoặc faceth¹ | face | face | face |
faced | faced hoặc facedst¹ | faced | faced | faced | faced |
will/shall²face | will/shallface hoặc wilt/shalt¹face | will/shallface | will/shallface | will/shallface | will/shallface |
face | face hoặc facest¹ | face | face | face | face |
faced | faced | faced | faced | faced | faced |
weretoface hoặc shouldface | weretoface hoặc shouldface | weretoface hoặc shouldface | weretoface hoặc shouldface | weretoface hoặc shouldface | weretoface hoặc shouldface |
— | face | — | let’s face | face | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
face nội động từ /ˈfeɪs/
- [Quân sự] Quay. left face! — quay bên trái! about face! — quay đằng sau!
Thành ngữSửa đổi
- to face out a situatin: Vượt qua một tình thế.
- to face out something: Làm xong xuôi cái gì đến cùng.
Chia động từSửa đổi
face
to face | |||||
facing | |||||
faced | |||||
face | face hoặc facest¹ | faces hoặc faceth¹ | face | face | face |
faced | faced hoặc facedst¹ | faced | faced | faced | faced |
will/shall²face | will/shallface hoặc wilt/shalt¹face | will/shallface | will/shallface | will/shallface | will/shallface |
face | face hoặc facest¹ | face | face | face | face |
faced | faced | faced | faced | faced | faced |
weretoface hoặc shouldface | weretoface hoặc shouldface | weretoface hoặc shouldface | weretoface hoặc shouldface | weretoface hoặc shouldface | weretoface hoặc shouldface |
— | face | — | let’s face | face | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /fas/
Danh từSửa đổi
face /fas/ |
faces /fas/ |
face gc /fas/
- Mặt. Détourner la face — ngoảnh mặt Se cacher la face — che mặt La face de l’eau — [văn học] mặt nước Les faces d’un diamant — các mặt của viên kim cương Face supérieure d’une feuille — [thực vật học] mặt trên lá Les faces d’un prisme — [toán học] các mặt của hình lăng trụ Examiner une question sous toutes ses faces — xem xét một vấn đề trên mọi mặt Changer la face du monde — thay đổi bộ mặt thế giới
- Mặt phải, mặt ngửa [của đồng tiền, huy chương]. à la face de — ngay trước mặt của avoir deux faces; avoir plusieurs faces; être à deux faces; être à plusieurs faces — hai lòng hai dạ de face — nhìn trước mặt Portrait de face — bức chân dung nhìn trước mặt+ nhìn ra phía mặt Choisir au théâtre une loge de face — đi xem chọn lô nhìn ra sân khấu en face — đối diện, trước mặt+ thẳng vào mặt Regarder quelqu'un en face — nhìn thẳng vào mặt ai en face — đứng trước; trước mặt En face de l’ennemi — trước mặt kẻ thù La maison d’en face — ngôi nhà trước mặt en face du danger — đứng trước nguy hiểm face à face — mặt đối mặt face contre terre — cúi gằm xuống faire face — Faire face à quelqu'un — đối diện với ai Faire face à une dépense — đài thọ một món chi phí Faire face au danger — đương đầu với nguy nan perdre la face — bẽ mặt, mất thể diện sauver la face — giữ thể diện
Trái nghĩaSửa đổi
- Derrière, dos
- Pile, revers
- Envers, opposé, rebours
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]