Ý nghĩa của từ khóa: folk
English | Vietnamese |
folk
|
* danh từ, [thường] số nhiều
- người =old folk+ người già =country folk+ người nông thôn - [số nhiều] [thông tục] người thân thuộc =one's folks+ họ hàng thân thuộc =the old folks at home+ cha mẹ ông bà - [từ cổ,nghĩa cổ] dân tộc, dân gian !idle folks lack no excuses - [tục ngữ] người lười không thiếu lý do để lười |
English | Vietnamese |
folk
|
bạn ngồi ; dân dã ; dân gian ; dân ; người ; người đó ; những gánh ; những người ; vài người ;
|
folk
|
bạn ngồi ; dân dã ; dân gian ; dân ; người ; người đó ; những người ; tùng ; vài người ;
|
English | English |
folk; common people; folks
|
people in general [often used in the plural]
|
folk; tribe
|
a social division of [usually preliterate] people
|
folk; family; family line; kinfolk; kinsfolk; phratry; sept
|
people descended from a common ancestor
|
folk; ethnic music; folk music
|
the traditional and typically anonymous music that is an expression of the life of people in a community
|
English | Vietnamese |
folk-custom
|
* danh từ
- phong tục tập quán dân tộc |
folk-dance
|
* danh từ
- điệu múa dân gian |
folk-music
|
* danh từ
- nhạc dân tộc |
folk-song
|
* danh từ
- dân ca |
folk-tale
|
* danh từ
- truyện dân gian |
folk-etymology
|
* danh từ
- [ngôn ngữ] từ nguyên học dân gian |
folk-singer
|
* danh từ
- người hát bài hát dân gian |
folk-speech
|
* danh từ
- tục ngữ |
folk-story
|
* danh từ
- chuyện kể dân gian |
folk-way
|
* danh từ
- lối bình dân; lối theo tập tục truyền thống |
sea-folk
|
* danh từ
- dân sinh nhai bằng nghề đi biển |