Following tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈfɑː.ˌlo.ʊiɳ/Hoa Kỳ[ˈfɑː.ˌlo.ʊiɳ]

Danh từSửa đổi

following  /ˈfɑː.ˌlo.ʊiɳ/

  1. Sự theo, sự noi theo.
  2. Số người theo, số người ủng hộ. to have numerous following   có nhiều người theo
  3. [The following] Những người sau đây, những thứ sau đây. the following are noteworthy   những thứ kể sau đây là đáng chú ý

Động từSửa đổi

following

  1. Phân từ hiện tại và hiện tại tiếp diễn của follow.

Chia động từSửa đổifollowDạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to follow Phân từ hiện tại following Phân từ quá khứ followed Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại follow follow hoặc followest¹ follows hoặc followeth¹ follow follow follow Quá khứ followed followed hoặc followedst¹ followed followed followed followed Tương lai will/shall²follow will/shallfollow hoặc wilt/shalt¹follow will/shallfollow will/shallfollow will/shallfollow will/shallfollow Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại follow follow hoặc followest¹ follow follow follow follow Quá khứ followed followed followed followed followed followed Tương lai weretofollow hoặc shouldfollow weretofollow hoặc shouldfollow weretofollow hoặc shouldfollow weretofollow hoặc shouldfollow weretofollow hoặc shouldfollow weretofollow hoặc shouldfollow Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại follow lets follow follow

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tính từSửa đổi

following  /ˈfɑː.ˌlo.ʊiɳ/

  1. Tiếp theo, theo sau, sau đây. on the following day   hôm sau the following persons   những người có tên sau đây

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề