Nga tiếng Nhật là gì

Tên các nước trên thế giới trong tiếng Nhật

Tên các nước trên thế giới trong tiếng Nhật : Chào các bạn, trong quá trình học tập và làm việc, đã không ít lần Tự học tiếng Nhật gặp bối rối khi phải nói tên 1 quốc gia nào đó, ví dụ : khi được khách hàng hỏi chiếc máy này của nước nào? dù biết tiếng Việt là Balan mà do không biết tiếng Nhật, nên lại phải ngồi tra từ điển. Đôi khi cũng không có từ điển để tra, đành phải xin lỗi khách hàng. Việc biết tên các quốc gia trên thế giới [ít nhất là các nước hay gặp] sẽ có lợi cho chúng ta trong giao tiếp và trong công việc. Bởi vậy trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại tên của các nước trong tiếng Nhật để các bạn tra cứu. Danh sách này không bao gồm đủ hơn 200 quốc gia trên thế giới, mà chỉ bao gồm tên các quốc gia lớn, hay gặp :

Mục lục :

  • 0.1 Tên các nước trên thế giới trong tiếng Nhật :
  • 1 A
  • 2 B
  • 3 C
  • 4 D
  • 5 E
  • 6 G
  • 7 H
  • 8 I
  • 9 J
  • 10 L
  • 11 M
  • 12 N
  • 13 O
  • 14 P
  • 15 Q
  • 16 R
  • 17 S
  • 18 T
  • 19 U
  • 20 Y
  • 21 Z

Tên các nước trên thế giới trong tiếng Nhật :

A

AfghnistanアフガニスタンAi Cập

エジプト

AlbaniaアルバニアAlgérieアルジェリアAndorraアンドラAngolaアンゴラAnhイギリスẢ Rập SaudiサウジアラビアArgentinaアルゼンチンArmeniaアルメニアÁoオーストリアẤn độインド

B

BahamasバハマBahrainバーレーンBa LanポーランドBangladeshバングラデシュBelarusベラルーシBỉ ベルギーBồ đào nhaポルトガルBrasil ブラジルBrunei ブルネイBulgariaブルガリア

C

CampuchiaカンボジアcameroonカメルーンCanadaカナダChileチリColombiaコロンビアCộng hòa công gôコンゴ共和国(きょうわこく)Costa RicaコスタリカCroatiaクロアチアCuba キューバ

D

Đan mạch デンマークĐông timor東(ひがし)ティモールĐứcドイツ

E

EcuadorエクアドルEthiopiaエチオピア

G

GambiaガンビアGhana ガーナ

H

Haiti ハイチHà Lan オランダHàn quốc韓国(かんこく)Hoa kỳアメリカHondurasホンジュラスHungaryハンガリーHy lạpギリシャ

I

IcelandアイスランドIndonesiaインドネシアIran イランIraqイラクIsraelイスラエル

J

JamaicaジャマイカJordan ヨルダンKKazakhstanカザフスタンKenya ケニアKuwaitクウェート

L

Lào ラオスLatviaラトビアLibanレバノンLiberiaリベリアLibyaリビアLuxembourg ルクセンブルク

M

MacdoniaマケドニアMalaysiaマレーシアMaldivesモルディブMaliマリMaroc モロッコMexicoメキシコMoldovaモルドバmonacoモナコMông cổモンテネグロMỹアメリカMyanmaミャンマー

N

Nam sudan南(みなみ)スーダンNam phi南(みなみ)アフリカNauy ノルウェーNepalネパールNew ZealandニュージーランドNga ロシアNhật Bản日本(にほん)Nigeriaナイジェリア

O

Omanオマーン

P

PakistanパキスタンPalestineパレスチナPanamaパナマParaguayパラグアイPeruペルーPhápフランスPhần LanフィンランドPhilippinesフィリピン

Q

Qatarカタール

R

Romania ルーマニア

S

SécチェコSerbiaセルビアSingaporeシンガポールSlovakiaスロバキアSloveniaスロベニアSomaniaソマリアSudanスーダンSyria シリア

T

Tây Ban nhaスペインThái LanタイThổ nhỉ kỳトルコThụy ĐiểnスウェーデンThụy sĩスイスTiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtアラブTogoトーゴTriều tiên北朝鮮(きたちょうせん)Trung Hoa Dân quốc [Đài loan]中華民国(台湾)ちゅうかみんこく(たいわん)Trung Phi中央(ちゅうおう)アフリカTrung Quốc中国(ちゅうごく)

U

ÚcオーストラリアUkrainaウクライナUruguayウルグアイUzberkistanウズベキスタンVVaticanバチカンVenezuelaベネズエラViệt Namベトナム

Y

ÝイタリアYemenイエメン

Z

Zambia ザンビアZimbabweジンバブエ

Nguồn tham khảo : wiki japan

Xem thêm :

Nà ní là gì? Nghĩa của từ nà ní hay na ni

Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Nhật

Những động từ tiếng Nhật thông dụng nhất

Trên đây là Tên các nước bằng tiếng Nhật, hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn tra cứu và học tập Tên các nước trên thế giới trong tiếng Nhật dễ dàng hơn  Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : Văn hóa Nhật Bản

We on social :Facebook - Youtube - Pinterest

  • WhatsApp
  • Tweet

Chủ Đề