Găng tay trong tiếng Anh đọc là gì

1. - găng tay hoặc găng tay hở ngón

- gloves or mittens

2. Găng tay, búa.

Gloves, hammer.

3. Quên găng tay đi!

Forget about the gloves!

4. Găng tay chết tiệt.

Fucking gloves.

5. Hộc đựng găng tay.

Glove box.

6. Hắn đã đeo găng tay.

He was wearing gloves.

7. Nó làm ra găng tay.

It makes gloves.

8. Găng tay của King Tito.

King Tito's glove!

9. Xin lỗi đeo găng tay rồi.

Forgive the gloves.

10. Giấy khám xét, găng tay...

Search warrant, gloves...

11. Rồi đeo găng tay vào lại.

Then put the glove back on your hand.

12. Mở ngăn đựng găng tay ra.

Open the glove box.

13. Em cũng có găng tay nữa hả?

You even own a glove?

14. Tại sao ông luôn luôn đeo găng tay?

Why do you go around with your hands covered by gloves?

15. Vừa tìm thấy trong ngăn để găng tay.

Just found this in the glove compartment.

16. Tôi có bánh quy trong hộp đựng găng tay.

I got crackers in the glove box.

17. Đó là tôi với đôi găng tay ngộ nghĩnh.

That's me with the funny gloves.

18. Charlie Brown bực mình ném găng tay xuống đất.

Charlie Brown threw his glove to the ground in disgust.

19. Chúng ta có găng tay dày, kính bảo hộ.

Well we've got heavy gloves, and we've got goggles.

20. Lính kèn, lượm găng tay của Đại úy York lên.

Bugler, pick up Captain York's gauntlet.

21. Một loại găng tay khác được đeo khi chơi thể thao.

Another kind is worn when playing a sport.

22. Tôi cần, uh... khăn giấy, găng tay và một con dao.

I need, uh, Uh, paper towels, gloves, and, uh, a knife.

23. Một phần của nó trông giống như là găng tay bóng chầy vậy.

So part of it is like a baseball glove.

24. Cô mang găng tay cao su như thế thì ăn uống sao được?

Why do you eat with your rubber gloves on?

25. Tôi đánh giá cao việc ông bỏ những chiếc găng tay của ông, Virgil.

You've done a wonderful job, Virgil.

26. Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm.

They wore fur gloves and boots and burned seal blubber to keep warm.

27. Vì sử dụng thường xuyên, đôi găng tay của tôi bắt đầu cũ rách.

Because of constant use, mine soon began to wear out.

28. Hai mảnh ghép hoàn hảo của một câu đố như tay đeo găng tay vậy.

Two perfect puzzle pieces, like hand in glove.

29. Chúng tôi đã thử găng tay bảo vệ, Nhưng cô ta làm vỡ tan được.

We tried insulated gloves, but she shattered right through them.

30. Tuy nhiên, nó luôn phải được xử lý bằng găng tay và kính an toàn.

However, it should always be handled with gloves and safety goggles.

31. Một người đàn ông da trắng, già hơn bố một chút và còn đeo găng tay.

A white male a little older than Dad, wearing butt inspection gloves.

32. Sau thất bại ở giải Vô địch Găng tay Vàng Quốc gia ở hạng Siêu Nặng,

After losing the National Golden Gloves Championship at Super Heavyweight,

33. Những biểu tượng được vẽ bằng màu acrylic xanh dương, hung thủ dùng găng tay loại dày.

The symbols are painted with acrylic, basic blue, using a thick glove finger.

34. Chúng tôi mang giày, mũ, găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng.

We're wearing shoes, hats, gloves, skullcaps, sunglasses, and we are ready.

35. Thật xấu hổ khi anh ta có đôi giày... rồi găng tay, nón, vớ lên đến...

That is so embarrassing, because it starts on shoes, and go to gloves and hats and socks, up the...

36. Găng tay hơi khó sử dụng, anh kéo Khóa và ép lại chỗ này là xong.

And it's kind of hard with the gloves, but... and you zip that up and fasten along there.

37. Găng tay Vàng là một trong ít giải tổ chức đều đặn dành cho boxing nghiệp dư.

The Golden Gloves is one of the few things that has stayed constant in amateur boxing.

38. Tắt đi găng tay trái của người lạ mặt và đã được tát vào trong mặt Jaffers.

Off came the stranger's left glove and was slapped in Jaffers'face.

39. Nếu có thể, hãy đeo găng tay, đi giày cứng, đội mũ cứng và mang khẩu trang.

If possible, wear gloves, sturdy shoes, a hard hat, and a dust mask.

40. Điều này có thể được kéo giảm bằng cách đeo găng tay và quần áo bảo hộ khác.

This can be reduced by wearing gloves and other protective clothing.

41. Thỉnh thoảng bà ấy đội một chiếc mũ lót, đeo găng tay và đi ủng "bà già".

Occasionally she wore a lined hat, dress gloves, and "granny" boots.

42. Với đôi chân trần, quần thì ướt, đầu quấn khăn, và đôi găng tay cao su, Molly ra mở cửa.

With bare feet, wet trousers, hair up in a bandana, and a very fashionable pair of latex gloves, Molly made her way to the door.

43. Người lạ, bị bóp nghẹt trong mũ, áo khoác, găng tay, và wrapper, đi ra thiếu kiên nhẫn để đáp ứng

The stranger, muffled in hat, coat, gloves, and wrapper, came out impatiently to meet

44. Găng tay sẽ làm cho dầu thấm vào da của bạn , làm bàn tay và móng bạn không trở nên quá khô .

The hand coverings force the oil to penetrate your skin , preventing your hands and nails from getting too dry .

45. Để giải thích cái chết và sự phục sinh, hãy cân nhắc bài học với đồ vật này: Đeo găng tay vào.

To explain death and resurrection, consider this object lesson: Put your hand in a glove.

46. Người đang phun bình xịt hơi cay đang mang găng tay cao su để đảm bảo mình không bị nhiễm độc, vân vân.

The person spraying the OC spray is wearing a rubber glove to make sure they don't get contaminated, and so on.

47. Để thực hiện thủ thuật này , bác sĩ đưa ngón tay đã được bôi trơn và đã mang găng tay nhẹ nhàng vào trực tràng .

The doctor performs this test by inserting a lubricated and gloved finger gently into the rectum .

48. Chúng không thích có đồ chơi như một quả bóng nhựa, nón thông, mảnh gỗ mềm, sock nhồi bông, hoặc một chiếc găng tay cũ.

AFLs do enjoy having toys such as a plastic ball, pine cone, piece of soft wood, stuffed sock, or an old glove.

49. Chắc rằng bạn đang mang kính và găng tay bảo vệ bất cứ khi nào bạn làm việc với hoá chất nguy hiểm như vậy.

Make sure you're wearing protective goggles and gloves any time you work with such a dangerous substance.

50. Cần phải có các biện pháp phòng ngừa thích hợp khi xử lý hợp chất này, kể cả kính bảo hộ và găng tay an toàn.

Proper precautions should be taken when handling this compound, including lab goggles and safety gloves.

đeo găng tay

găng tay trắng

găng tay vàng

đôi găng tay

mang găng tay

chiếc găng tay

Video liên quan

Chủ Đề