Gay cấn tiếng anh là gì

gay cấn Dịch Sang Tiếng Anh Là

* tính từ - thorny; ticklish

= vấn đề gay cấn thorny matter

Cụm Từ Liên Quan :

gây cấn /gay can/

+ [pha...] cliff-hanger [trong phim...]

vấn đề gay cấn /van de gay can/

+ difficult problem

Dịch Nghĩa gay can - gay cấn Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary


gay cấn

* adjective -thorny; ticklish =vấn đề gay cấn+thorny matter


gay cấn

little rough ; tough ;

gay cấn

little rough ; tough ;

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

1. Đó là 1 vòng đua gây cấn.

That was a heck of a run.

2. Càng ngày càng gây cấn hơn rồi!

It keeps getting better!

3. Anh có biết ai nhận vụ án gây cấn này không?

You know who'll have to take the heat again when the shit hits the fan.

4. Câu hỏi gây cấn là, chúng ta có thực cần một thượng đế không.

It is believed that if there is truly a God, there must truly be a devil.

5. Cuộc tranh đấu gây cấn nào đã đánh dấu lịch sử nhân loại trong hơn 2.000 năm?

What dramatic conflict has marked human history for more than 2,000 years?

6. Vấn đề lên đến mức gây cấn nhất là lúc tôi ra trình diện tại trung tâm đăng ký địa phương.

Matters came to a head when I reported to the local army recruiting center.

7. Đoạn văn từ từ dẫn đến cao điểm gây cấn bằng cách công bố tên của người giải phóng dân tộc khỏi Ba-by-lôn.

The passage rises in a dramatic crescendo to the announcement by name of the man who would liberate the nation from Babylon.

8. Sáng dậy bước ra khỏi giường cũng gây ra chút ít căng thẳng nào đó, cũng như khi theo dõi một trận cầu gây cấn.

Getting out of bed in the morning involves stress, as does watching an exciting ball game.

9. Lịch sử gây cấn này đã được tiết lộ trước cho nhà tiên tri xưa là Đa-ni-ên [Đa-ni-ên, đoạn 10 đến 12].

This dramatic history in advance was revealed to the ancient prophet Daniel. —Daniel, chapters 10 to 12.

10. Vì thỉnh thoảng con số ba tượng trưng cho sự gây cấn, nên ba chiếc xương sườn có thể nhấn mạnh đến tham vọng chinh phục của con gấu tượng trưng.

Since the number three at times symbolizes intensity, the three ribs may also emphasize the symbolic bear’s greed for conquest.

11. Ê-li nhìn thấy một cảnh tượng chưa từng xảy ra trên thế giới. Đó là một cuộc đối đầu gây cấn nhất giữa điều thiện và điều ác.

As Elijah watched, the stage was being set for one of the most dramatic confrontations between good and evil the world has ever seen.

12. XXX [phát âm là Triple X và cách điệu xXx] là một series phim hành động gây cấn của Mỹ dựa trên các nhân vật được tạo ra bởi Rich Wilkes.

XXX [stylized as xXx and pronounced as Triple X] is an American action film series created by Rich Wilkes.

13. Chúng ta sẽ làm gì khi đi rao giảng gặp người ta đặt cho chúng ta những câu hỏi gây cấn dựa trên những lời tuyên bố hay những ấn phẩm của kẻ bội đạo?

What can be done if challenging questions, based on what apostates have said or written, are raised while we are sharing in the preaching work?

1. Quả là gay cấn!

That was intense.

2. Ừ, cũng khá gay cấn.

Yeah, it's been a little rough.

3. MỘT CAO ĐIỂM GAY CẤN!

A DRAMATIC CLIMAX!

4. Lúc đó sẽ vô cùng gay cấn.

And then things would get brutal.

5. Sự việc gay cấn rồi đây.

Mmm. The plot thickens.

6. Phút gay cấn là đây, thưa các vị!

It all comes down to this, folks!

7. Cẩn thận kẻo mất đi sự gay cấn.

Beware of losing hard.

8. Đó chính là những vụ gay cấn nhất.

Those are the closest ones.

9. Chúng tôi đã có một trận đấu gay cấn.

We were both in line for a shot at the title.

10. Và càng lúc trở nên gay cấn hơn.

It quickly escalates.

11. Cuộc thử thách gay cấn xem ai là Đức Chúa Trời

A Dramatic Test of Godship

12. Ái chà, trận đấu tiếp theo có vẻ gay cấn đây.

Oh, boy, this next match is gonna be interesting.

13. Tuy nhiên, ngày nay đời sống gia đình đang gặp áp lực gay cấn.

Family life today, however, has come under severe pressures.

14. Đây là một khoảnh khác gay cấn trong trận bóng đá đầu tiên của cô bé.

This is a tense moment in the first football game, I think.

15. Một trận đấu vô cùng gay cấn giữa máy tính Mỹ... và Nhật trong trận chung kết.

An extremely close match between the american and japanese computers here in the finals.

16. Và chúng tôi gặp phải tuần tra của FARC lúc hoàng hôn, khá gay cấn.

And we ran into a FARC patrol at dawn, so it was quite harrowing.

17. Và quả là truyền thông của Nauy nên được tóm lại là: chẳng quá gay cấn.

And that's the Norwegian media in a nutshell: not much drama.

18. Trong tập phim gay cấn tuần rồi, cậu bé Tommy hiền lành đã bị bắt cóc...

In last week's thrilling episode, wholesome Tommy was kidnapped...

19. Ta phản ứng thể nào với stress, như chơi trận khúc côn cầu gay cấn sau giờ học?

What's our response to physical stress, like a fast- paced game of field hockey after school?

20. [Khải-huyền 19:19-21] Những người thành thật có nên sửng sốt trước những biến cố gay cấn đó không?

[Revelation 19:19-21] Should honesthearted people be shocked by such dramatic events?

21. Áp-ra-ham và Sa-ra, cha mẹ của Y-sác, có lần đã gặp một trường hợp gay cấn.

Isaac’s parents, Abraham and Sarah, once faced a difficult situation.

22. Đây là thử thách gay cấn cho sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va—có lẽ là thử thách tột cùng.

Here was a dramatic test of Jehovah’s wisdom —perhaps the ultimate test.

23. Trong một số trường hợp, có thể hữu hiệu hơn nếu giới thiệu câu chuyện từ một điểm gay cấn.

In some cases, it may be more effective to introduce a narrative at a dramatic point in the story.

24. Có lẽ ông thắc mắc là A-háp sẽ phản ứng ra sao trước những sự kiện gay cấn đang diễn ra.

Perhaps he wondered how Ahab would respond to the dramatic events that were unfolding.

25. Có lẽ bạn đã có một cuộc gây gổ gay cấn với người tín đồ mà trước đây là bạn thân của mình.

Perhaps you have had a serious quarrel with a Christian who was once a close friend.

26. Cảnh này được viết nhằm giảm nhịp độ và tăng sự gay cấn cho phim, trong đó Cal [giả vờ] đồng ý cho Lovejoy, người hầu của mình, viên "Trái tim của Đại dương" nếu hắn ta lấy lại được nó từ tay Jack và Rose.

The scene was written to give the film more suspense, and featured Cal [falsely] offering to give Lovejoy, his valet, the "Heart of the Ocean" if he can get it from Jack and Rose.

27. Họ sẽ dùng mọi cách để vượt lên trên luật& lt; br / & gt; pháp và những cuộc chiến ở gay cấn nhất là khi anh có một nhóm các tập đoàn chiến đấu& lt; br / & gt; với một nhóm các tập đoàn khác về mặt lợi ích và khi cả hai bên đều đưa ra những chiến& lt; br / & gt; dịch hành lang và vận động ngang ngửa nhau.

They're all duking it out to pass legislation, and the fights that are the closest are when you have one set of corporate interests against another set of corporate interests, and they're financially equally matched in terms of campaign contributions and lobbying.

Video liên quan

Chủ Đề