Mục tiêu chương trình giáo dục Nhóm 2: có 4 lĩnh vực
2.1 Phát triển thể chất:
- Trẻ bắt chước một số động tác theo cô: giơ cao tay- đưa về phía trước- sang ngang
- Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi đi theo đường thẳng hoặc cầm đồ vật nhỏ trên 2 tay và đi hết đoạn đường 1,8-2m
- Thực hiện phối hợp vận động tay mắt: biết lăn, bắt bóng với cô
- Phối hợp tay chân cơ thể trong khi bò trườn, chui qua vòng, qua vật cản
- Thể hiện sức mạnh cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: ném bằng 1 tay lên phía trước được khoảng 1,2m; đá bóng lăn xa lên trước tối thiểu 1,5m
- Trẻ nhặt được các vật nhỏ bằng 2 ngón tay
- Tháo lắp lồng được 3-4 hộp tròn, xếp chồng được 2—3 khối trụ
-Thích nghi với chế độ ăn cơm nát, có thể ăn được các loại thức ăn khác nhau
- Ngủ 1 giấc buổi trưa
- Biết gọi người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh
- Làm được 1 số việc dưới sự giúp đỡ của người lớn [ngồi vào bàn ăn, cầm thìa xúc ăn, cầm ly ca uống nước].
2.2 Phát triển nhận thức:
- Trẻ sờ, nắn nhìn, nghe,...để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng.
- Trẻ bắt chước những hành động đơn giản của người thân
- Trẻ chỉ hoặc nói được tên của mình, những người gần gũi khi được hỏi
- Chỉ, lấy, nói tên đồ dùng đồ chơi, hoa quả quen thuộc theo yêu cầu của người lớn.
- Chỉ hoặc lấy được đồ chơi có màu đỏ hoặc màu xanh theo yêu cầu hoặc gợi ý của người lớn.
1.3 Phát thiển ngôn ngữ:
- Trẻ thực hiện được các yêu cầu đơn giản: đi đến đây, đi rửa tay...
- Trẻ hiểu được từ không, dừng hành động khi nghe “không được lấy”, “ không được sờ”...
- Trẻ trả lời được câu hỏi đơn giản: ai đây, con gì đây, cái gì đây...
- Trẻ nhắc lại được từ ngữ và câu ngắn: con vịt, vịt bơi, bé đi chơi...
- Đọc tiếp tiếng cuối của câu thơ khi nghe các bài thơ quen thuộc
- Nói được câu đơn 2-3 tiếng: con đi chơi, bóng đá, mẹ đi làm..
- Chủ động nói nhu cầu mong muốn của bản thân [cháu uống nước, cháu muốn...]
1.4 Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ:
- Trẻ nhận biết bản thân torng gương, trong ảnh [chỉ vào hình ảnh trong gương khi được hỏi]
- Biểu lộ sự thích giao tiếp bằng cử chỉ, lời nói với những người gần gũi
- Cảm nhận và biểu lộ cảm xúc vui, buốn, sợ hãi của mình với người xung quanh
- Thích chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích và quan sát 1 số con vật
- Trẻ biết chào tạm biệt khi được nhắc nhở
- Bắt chước được 1 vài hành vi xã hội[ bế búp bê, cho búp bê ăn, nghe điện thoại...]
- Làm theo 1 số yêu cầu đơn giản của người lớn
- Thích nghe hát và vận động theo nhạc [dậm chân, lắc lư, vỗ tay..]
- Thích vẽ, xem tranh.
Nhóm trẻ 2:
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN | SỐ TT | MỤC TIÊU GIÁO DỤC | NỘI DUNG GIÁO DỤC |
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | 1 | -Trẻ làm quen, thực hiện với cô 1 số động tác của bài tập thể dục sáng-vận động cơ bản | -Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp[thể dục sáng] + Ồ sao bé không lắc + Tay em + Gà gáy + Chim non + Tập với cành hoa + Cây cao-cây thấp -Tập các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu |
2 | -Cầm đồ vật trên tay- Đi trong đường hẹp 30cm-đường ngoằn ngoèo khoảng 2m và giữ được thăng bằng | - +Đi trong đường hẹp có mang vật trên tay +Đi theo các hướng khác nhau +Thay đổi hướng đi theo hiệu lệnh +Đi theo đường ngoằn nghèo +Đi đều bước +Bò trườn +Bò chui qua vòng +Ném bóng qua dây +Bước qua vật cản +Lăn bóng vào đích | |
3 | -Xếp chổng 2-3 khối gỗ | -Có khả năng phối hợp khéo léo cử động của bàn tay,ngón tay +Xếp cái nhà +Xếp đường đi +Xếp hàng rào +Xếp bộ bàn ghế | |
4 | -Biết cách chơi các trò chơi vận động ,trò chơi tập thể | * Biết cách chơi các trò chơi: + Gà tìm mồi + Dung dăng dung dẻ. +Trời nắng trời mưa. + Gà vào vườn rau. + Thỏ nhảy về tổ + Mèo và chim sẽ + Gà trong vườn hoa + Hoa về đúng vườn + Bắt bướm +Dung dăng dung dẻ +Lộn cầu vòng +Tập tầm vông +Chiếc túi kỳ diệu | |
5 | -Xâu vòng 4-5 hoa | -Xâu vòng hoa tặng mẹ | |
6 | *Thích nghi với chế độ sinh hoạt của trường-nhóm | -Tập luyện nề nếp,thói quen trong sinh hoạtvà vệ sinh: -Thích nghi với chế dộ ăn com nát và các loại thích ăn khác - Ngủ 1 giấc trưa -Rửa tay trước khi ăn,sau khi đi vệ sinh,khi tay dơ - Gọi cô khi bị ướt ,bị dơ | |
7 | -Cầm được muỗng xúc ăn-câm ly uống nước với sụ giúp đỡ của cô | -Làm quen với một số việc tự phục vụ,giữ gìn súc khỏe: -Tập tự cầm muỗng xúc ăn,uống nước bằng ly -Tập ngồi vào bàn | |
8 | -Biết thể hiện một số nhu cầu về ăn uống và vệ sinh bằng cử chỉ hay lời nói | -Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn,uống,vệ sinh,ngủ | |
9 | Đi vệ sinh đúng nơi qui định theo hướng dẫn của cô | -Tập ngồi bô khi có nhu cầu vệ sinh -Làm quen với rửa tay-lau mặt | |
10 | -Biết trách một số vật dụng gây nguy hiểm khi được nhắc nhở | -Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn -Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm,những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào,dến gần | |
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC | 11 | *Thích tìm hiểu,khám phá giới xung quanh các giác quan:Sờ ,nắn,nhìn,nghe để biết được đặc điểm nổi bật | -Luyện tập và phối hợp các giác quan:Thị giác,thích giác xúc giác,khứu giác ,vị giác -Tìm đồ chơi vừa mới cất - Nghe âm thanh và tìm nơi phát ra âm thanh -Sờ,nắn,gõ đồ chơi nghe âm thanh |
12 | - Có khả năng quan sát,nhận biết ghi nhớ và diễn đạt bằng những câu đơn giản | - Quan sát nhận biết , gọi tên bạn ,gọi tên con vật, hoa quả . | |
13 | - Nhận biết những người thân của bé : ông, bà, cha, mẹ, bé. | - Bản thân-người thân gần gũi - Tên gọi những người thân yêu trong gia đình: Ông , bà , ba, mẹ, anh ,chị, bé | |
14 | - Nhận biết các đồ dùng cá nhân gồm có : quần – áo – khăn – nón – dép | -Tên gọi các đồ dùng cá nhân gồm có : quần – áo – khăn – nón – dép; chén muỗng -ly, biết cách sử dụng đồ dùng, một vài đặc điểm của đồ dùng. | |
15 | -Nhận biết các đồ dùng gia đình gồm có : Bàn – ghế- tủ - giường | - Tên gọi và công dụng : Bàn – ghế- tủ - giường | |
16 | -Nhận biết được tên gọi và vài đặc điểm của con vật-hoa,quả-màu sắc hình dạng | -Một số con vật-hoa-quả -Tên và đặc điểm nổi bật của con vât,hoa-quả +Con gà trống gáy ò ó o… +Con Gà mái kêu cụt ta cụt tát ,đẻ trứng +Con vịt chân có màng bơi dưới nước +Chó sủa gâu gâu,giữ nhà +Con mèo kêu meo meo ,bắt chuôt + Con bò kéo xe + Cá,tôm,cua sống dưới nước… +Gấu voi khỉ hổ là những con vật sống trong rừng. +Hoa:Hoa hồng,hoa cúc,hoa mai,hoa lay ơn. +Quả:Quả cam –chuối-thơm-đu đủ-mảng cầu | |
17 | -Nhận biết và phân biệt màu-kích thước qua các đồ chơi | *Một số màu cơ bản-kích thước -Màu đỏ-xanh -Kích thước to nhỏ | |
18 | Biết chọn và đính tranh theo gợi ý của cô | * Cháu chọn và đính tranh - Đính tranh gà –vịt -Đính tranh bò-thỏ -Đính hoa mai-hoa hồng -Đính quả to-quả nhỏ | |
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ | 19 | -Nghe hiểu đươc các yêu cầu đơn giản bằng lời nói | số yêu cầu bằng lời nói:đi đến đây,đi rửa tay… --Nghe các câu hỏi:Ở đâu?,con gỉ?,Cái gì?,Làm gì?... -Hiểu được từ:không được lấy,không đượ sờ -Nghe các bài hát,bài thơ.đồng dao,ca dao,chuyện kể theo tranh |
20 | - Biết chơi và trả lời được câu hơi đon giản | -Trả lời và đặt câu hỏi: ai đây,con gì?,cái gì?làm gì? | |
21 | -Sử dụng lời nói để giao tiếp diễn đạt nhu cầu | -Thể hiển nhu cầu,mong muốn của mình bằng câu đơn giản: con đi chơi,đá bóng | |
22 | - Đọc theo-đọc tiêp tiếng cuối cùng của câu thơ khi nghe các bài thơ | - Yêu mẹ - Qủa chuối - Đàn bò -Con voi -Bạn mới - Hoa nở | |
23 | - Nhớ và nói đúng tên câu chuyên-tên và hành đông các nhân vật trong câu chuyện | - Cả nhà ăn dưa hấu - Đôi bạn nhỏ - Cây táo -Bé đến trường -Qủa thị -Cá và chim | |
24 | Thể hiện sự hứng thứ với sách | Mở sách,xem tranh và chỉ vào các nhân vật,sự vật trong tranh | |
25 | -Ýthức về bản thân,mạnh dạn giao tiếp với những người gần gũi | -Nhận biết tên gọi và chỉ vào hình ảnh của mình trong giương,trong ảnh khi đươc hỏi | |
26 | Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người,sự vật gần gũi | -Biểu lộ sự giao tiếp bằng lời nói với những người gần gũi -Quan tâm đến các con vật nuôi | |
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM , XÃ HỘI, THẨM MỸ | 27 | -Nhận biết cảm xúc:Vui, buồn,sợ hải | -Cảm nhân và biểu lộ cảm xúc vui buồn,sợ hải của mình với người xung quanh |
28 | Thích chơi với đồ chơi với bạn | - Đồ chơi yêu thích -Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp | |
29 | - Dễ hòa đồng với bạn | -Chơi cùng các bạn trong nhóm | |
30 | -Thực hiện được 1 số hành vi –Lễ giáo chào hỏi-cảm ơn | -Biết chào cô giáo, ba mẹ, người lớn.Biết cảm ơn khi nhận quà | |
31 | Bảo vệ môi trường vệ sinh | -Biết bỏ rác vào thùng | |
32 | -Thích nghe hát-hát theo cô và vận động theo nhạc | -Nghe hát và nghe âm thanh của các dụng cụ: +Nghe hát:Mẹ yêu không nào-Cả nhà thương nhau-Gà trống mèo con và cún con .-Cá vàng bơi-đi chơi vườn hoa-vườn cây của ba +Nghe âm thanh:To-nhỏ,2 dụng cụ [trống lắc-thanh gõ…] |