Giãy dụa là gì

Giãy dụa hay giãy giụa mới là đúng?

Theo từ điển Tiếng Việt, các tác phẩm văn học, báo chí… hầu hết đều sử dụng từ “giãy giụa” thay vì “giãy dụa”.

Giãy giụa: Một cách nói khái quát về hành động giãy mạnh và liên tiếp

wikiaz.net/giay-dua-hay-giay-giua/

/Tra Cứu /“Giãy Dụa” Hay “Giãy Giụa” Là Từ Đúng Chính Tả?

       

“Giãy dụa” hay “giãy giụa” từ nào mới là từ đúng chính tả? Trong ngôn ngữ Tiếng Việt, có khá nhiều từ có cách phát âm gần giống nhau nên dễ gây ra tình trạng bị nhầm lẫn của nhiều người. Cặp từ “giãy dụa” và “giãy giụa” cũng là một trong những số đó. Các bạn cùng tham khảo cách phân biệt “giãy dụa” và “giãy giụa” qua bài viết dưới đây nhé.

“Giãy dụa” hay “giãy giụa” từ nào là từ đúng chính tả?

“Giãy giụa” là từ đúng chính tả, “giãy dụa” là từ sai chính tả và không tồn tại.

Sở dĩ có sự nhầm lẫn giữa 2 cặp từ này trong khi viết chủ yếu là do cách phát âm của “d” và “gi” giữa các vùng miền khá tương đồng giống nhau. Và rất nhiều người hầu như chỉ thường xuyên sử dụng chúng trong văn nói chứ ít nhìn thấy mặt chữ, về lâu dần dẫn đến việc viết sai chính tả.

Giãy giụa có nghĩa là gì?

Giãy là một động từ diễn tả sự cựa quậy mạnh và liên tục, ngoài ra giãy cũng chỉ sự không chịu thừa nhận. Và khi ghép chung với từ giụa thì giãy giụa đều có ý nghĩa tương tự như giãy, đó là diễn tả sự cử động mạnh và liên tiếp. Đây là một từ được ghi chép và có nghĩa trong từ điển Tiếng Việt.

Giãy dụa nghĩa là gì?

Giãy dụa là một từ hoàn toàn không có thông tin trong từ điển Tiếng Việt. Sở dĩ có sự nhầm lẫn này là do cách phát âm sai ở các vùng miền nên tạo thành viết sai chính tả. Đây là một từ hoàn toàn không có ý nghĩa và không tồn tại trong từ điển Tiếng Việt.

“Giãy dụa” hay “giãy giụa” từ nào là từ đúng chính tả? Hy vọng qua bài viết này đã giúp bạn có được câu trả lời chính xác, giúp bạn hiểu rõ được cách phân biệt, sử dụng hai cụm từ “giãy dụa” và “giãy giụa” trong đúng trường hợp.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "giãy dụa", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Nga. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giãy dụa, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giãy dụa trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Nga

1. Vì thế, người săn cá dưới nước bằng xiên cần thận trọng đem con cá đang giãy giụa và chảy máu ở đầu xiên ra khỏi nước càng sớm càng tốt.

Поэтому гарпунщикам, охотящимся под водой, стоит помнить об этом и как можно скорее вытаскивать окровавленную, бьющуюся рыбу из воды.

2. Tôi không hiểu ý nghĩa của việc móc cái lưỡi câu nên ông giải thích cho tôi biết rằng cái lưỡi câu cần phải dính chặt vào miệng cá khi nó đớp mồi thì nó không thể dãy dụa để cái lưỡi câu rớt ra, và rằng cái lưỡi câu sẽ móc vào nếu tôi giật nhanh cái cần câu khi con cá cố gắng đớp mồi.

Я не понял, что означает “подсечь”, и он объяснил мне, что, когда рыба захватывает наживку, нужно, чтобы крючок зацепился у нее во рту, чтобы она не могла с него сорваться, а крючок насадится, если в момент, когда рыба попытается взять наживку, я быстро рвану удочку на себя.

Tìm

giãy giụa

- Nh. Giãy [ngh.1] nói chung.

nđg. Giãy mạnh và liên tiếp. Con thú giãy giụa trên vũng máu.

xem thêm: giãy, giãy giụa, giãy nảy, giãy đạp

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

giãy giụa

giãy giụa

  • như giãy

Chủ Đề