Go overseas là gì

Kính chào Ban Việt Ngữ Đài VOA và chú Phạm Văn. Cháu là 1 thính giả thường xuyên hay nghe các chương trình "Anh Ngữ Sinh Động" của đài. Hôm nay cháu có 1 thắc mắc kính mong chú giải đáp giùm cháu. Cháu không biết khi nào dùng foreign, abroad, oversea. Kính mong chú giải đáp giùm cháu. Trân Trọng, Cháu Tiến.

Chào bạn Tiến: Cám ơn bạn đã gửi câu hỏi đến VOA. Cách dùng của ba từ foreign, abroad and overseas có nói rõ trong bài Anh Ngữ Sinh Ðộng số 275, phần Nhận xét 3. Cũng cần biết là overseas có thể làm tính từ [adjective] và trạng từ [adverb] và thường viết có s tận cùng. Foreign chỉ dùng làm adjective và abroad thường dùng làm adverb. Chúc bạn mạnh tiến.

Trích Nhận xét 3, Anh Ngữ Sinh Ðộng số 275: 3 chữ dễ dùng nhầm: overseas/foreign/abroad

* Ba chữ đều có nghĩa là “ngoại quốc”. Overseas vừa là tính từ [adjective] vừa là trạng từ [adverb]; foreign chỉ là tính từ mà thôi; và abroad chỉ là trạng từ mà thôi. Abroad [adv]: - To study abroad=du học - Serving abroad=serving overseas=phục vụ ở nước ngoài. [Overseas khi là adverb có thể thay cho abroad.] Overseas [adj/adv]: - Overseas students hay foreign students=sinh viên ngoại quốc. [Trong hai trường hợp này, hai chữ overseas và foreign dùng thay cho nhau vì cả hai là tính từ.] - Overseas trade=foreign trade=ngoại thương. [Overseas khi là tính từ viết có s.] Foreign [adj]: - Chữ foreign có 3 nghĩa: ngoại quốc; lạ; trái với bản tính. - Foreign service officials sometimes are sent overseas for a few years before they work in the home office=Nhân viên ngoại giao đôi khi phục vụ ở nước ngoài vài năm trước khi phục vụ ở nhiệm sở quốc nội. - Toyota is a leading foreign car manufacturer=Hãng Toyota là một hãng chế tạo xe hơi ngoại quốc hàng đầu. - Foreign exchange: [1] hối đoái, [2] trao đổi sinh viên - Foreign trade: ngoại thương. Foreign affairs: ngoại giao. Foreign policy: chính sách ngoại giao. Minister of Foreign Affairs: Bộ trưởng ngoại giao; ở Mỹ gọi là Secretary of State. - Foreign ngoài nghĩa nước ngoài còn có nghĩa là “lạ.” That is foreign to me: tôi không quen, không biết chuyện ấy. Foreign matter/foreign body/foreign object=vật lạ. The doctor cleansed all foreign matter from the wound=Bác sĩ lau rửa vết thương cho sạch những vật lạ. Aggression is foreign to his nature=Bản tính anh ta không bao giờ có cử chỉ hung bạo. => Tóm lại hãy dùng overseas cho cả tính từ lẫn trạng từ. Thay thế overseas bằng foreign trong foreign students. Thay overseas bằng abroad trong nhóm chữ serving overseas/serving abroad.

Usage: Tránh dùng chữ foreigner khi giới thiệu một người ngoại quốc. Ðừng nói: He’s a foreigner. Nếu anh ta từ Canada, thi nói: He’s Canadian. He comes from Canada.

* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết.

Nhìn chung, 3 từ Foreign, Abroad & Overseas đều có nghĩa là “nước ngoài, ngoại quốc” nhưng cách dùng của mỗi từ đó là khác nhau nên dễ gây ra những nhầm lẫn cho người mới học Tiếng Anh. Trong bài viết này, English Mr Ban sẽ chia sẻ chi tiết cách dùng Foreign, Abroad & Overseas để bạn nắm được và sử dụng cho đúng nhé.

1. Cách dùng Foreign /ˈfɒr.ən/ : chỉ được dùng như 1 tính từ trong câu

Ví dụ :

  • Engish is a foreign language for us  :Tiếng Anh là một ngoại ngữ đối với chúng tôi.
  • Vietnam’s foreign policy has become more flexible in the last decades : Chính sách ngoại giao của Việt Nam đã trở nên khá linh hoạt trong thập kỷ vừa qua.
  • Foreign trade : ngoại thương

Chú ý : Tránh dùng chữ foreigner khi giới thiệu một người ngoại quốc. Ðừng nói: He’s a foreigner. Nếu anh ta từ Canada, thi nói: He’s Canadian. He comes from Canada.

2. Cách dùng Abroad /əˈbrɔːd/ : chỉ được dùng như 1 trạng từ [ thường đứng sau động từ thường] trong câu

Ví dụ :

  • She is studying abroad now : Hiện tại, cô ấy đang học ở nước ngoài
  • We always travel abroad in the summer : Chúng tôi thường du lịch nước ngoài vào mùa hè
  • After her divorce she went to live abroad : Sau khi ly hôn, cô ấy sống ở nước ngoài
  • They decided to move abroad and make a fresh start : Họ quyết định ra nước ngoài và bắt đầu một khởi đầu mới.

3. Cách dùng Overseas /ˌəʊ.vəˈsiːz/ : được sử dụng như 1 tính từ [ giống với foreign] hoặc 1 trạng từ [ như abroad] trong câu.

Ví dụ :

  • He is an overseas/ foreign student : Anh ấy là 1 sinh viên ngoại quốc [ chúng ta có thể sử dụng overseas để thay thế foreign trong trường hợp này]
  • We have two grown-up children, both of whom live abroad/overseas : Chúng tối có 2 đứa con trưởng thành, cả hai đang sống tại nước ngoài.

Tuy nhiên, chúng ta cần chú ý sự khác nhau trong cách dùng giữa abroad và overseas

Trong khi Abroad diễn tả việc ai đó du lịch, làm việc hay sống tại một nước khác mà không phải quốc gia của anh ta [có thể xa hoặc gần cạnh biên giới trên bộ].Overseas có ý muốn diễn tả việc di chuyển hoặc khoảng cách giữa hai quốc gia phải vượt qua biển hoặc đại dương xa xôi

Ví dụ :

  • Van is studying abroad now. She has studied in Laos for 5 years [Dùng abroad vì Vietnam và Lào không có biên giới trên biển]
  • Ngoc is living overseas in UK now.She loves her life with family there [ dùng overseas ý nói UK và Vietnam xa xôi và phải vượt biển/ đại dương – ko có biên giới trên bộ]

Trên đây là chia sẻ về cách dùng Overseas, Abroad và Foreign chi tiết cùng ví dụ minh họa chỉ rõ sự khác nhau khi sử dụng 3 từ trên.Khi bạn là người Mỹ đi du lịch đến Canada, bạn sẽ dùng abroad hay overseas? Và khi bạn đi du lịch Việt Nam, dùng overseas hay abroad sẽ là thích hợp đây? Sau bài này, chắc bạc đã có câu trả lời cho mình rồi chứ ?

Have a nice day !

English Mr Ban

chuyến đi ra nước ngoài

đã đi ra nước ngoài

khi đi ra nước ngoài

phép đi ra nước ngoài

muốn đi ra nước ngoài

sẽ đi ra nước ngoài

Video liên quan

Chủ Đề