- * Lớp 5
- Tiếng Anh lớp 5 Mới
- Tiếng Việt lớp 5
- Toán lớp 5
- Lịch sử lớp 5
- Địa lí lớp 5
- Khoa học lớp 5
- Lớp 4
- Toán lớp 4
- Tiếng Việt lớp 4
- Khoa học lớp 4
- Lịch sử lớp 4
- Địa lí lớp 4
- Lớp 3
- Toán lớp 3
- Tiếng Việt lớp 3
- Tiếng Anh lớp 3 Mới
- Lớp 2
- Tiếng Việt lớp 2
- Toán lớp 2
- Tiếng việt 2 mới Cánh Diều
- Tiếng việt 2 mới Chân trời sáng tạo
- Tiếng việt 2 mới Kết nối tri thức
- Giải toán 2 mới Cánh Diều
- Giải toán 2 mới Chân trời sáng tạo
- Giải toán 2 mới Kết nối tri thức
- Tiếng anh 2 mới Explore our world
- Tiếng anh 2 mới Family and Friends
- Tiếng anh 2 mới Kết nối tri thức
- Đạo đức 2 mới Cánh Diều
- Đạo đức 2 mới Chân trời sáng tạo
- Đạo đức 2 mới Kết nối tri thức
- Tự nhiên xã hội lớp 2 Cánh Diều
- Tự nhiên xã hội lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Tự nhiên xã hội lớp 2 Kết nối tri thức
- Công thức
- Công thức Toán học
- Công thức Sinh học
- Công thức Hóa học
- Công thức Vật lý
- Công thức Địa Lý
- Đề thi & kiểm tra
- Phương trình hóa học
- Tuyển sinh
- Thông tin trường
- Tư vấn tuyển sinh
- Tin tức tuyển sinh
- Mẫu CV
Liên hệ
102, Thái Thịnh, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội
082346781
Câu hỏi: Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng?A \[y = [1 + {x^2}]\sin x\]
B \[y = [{x^3} + x]\sin x\]
C \[y = \left| x \right|\cot 2x\]
D \[y = [3x + 1]\cos 2x\]
Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị nhận $Oy$ làm trục đối xứng?
Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị nhận \[Oy\] làm trục đối xứng?
- \[y=\left| x \right|\sin x\].
- \[y=\sin x.{{\cos }^{2}}x+\tan x\].
- \[y=\dfrac{{{\sin }^{2020}}x+2019}{\cos x}\].
- \[y=\tan x\].
Đáp án C
Chọn C + Hàm số nhận trục \[Oy\] làm trục đối xứng chính là hàm số chẵn. + Hàm số \[y=f\left[ x \right]=\dfrac{{{\sin }{2020}}x+2019}{\cos x}\] là hàm số chẵn vì: • Có \[D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \pm \dfrac{\pi }{2}+2k\pi \right\},\left[ k\in \mathbb{Z} \right]\Rightarrow \forall x\in D\Rightarrow -x\in D\]. • \[f\left[ -x \right]=\dfrac{{{\sin }{2020}}\left[ -x \right]+2019}{\cos \left[ -x \right]}=\dfrac{{{\sin }^{2020}}x+2019}{\cos x}=f\left[ x \right],\forall x\in D\].
+] Đáp án A: \[f\left[ { - x} \right] = \left[ {1 + {{\left[ { - x} \right]}^2}} \right]\sin \left[ { - x} \right] = - \left[ {1 + {x^2}} \right]\sin x = - f\left[ x \right] \Rightarrow \] hàm số là hàm lẻ. A không đúng.
+] Đáp án B: \[f\left[ { - x} \right] = \left[ {{{\left[ { - x} \right]}^3} + \left[ { - x} \right]} \right]\sin \left[ { - x} \right] = \left[ {{x^3} + x} \right]\sin x = f\left[ x \right] \Rightarrow \] hàm số là hàm chẵn. B đúng.
Gói VIP thi online tại VietJack [chỉ 200k/1 năm học], luyện tập hơn 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết.
Nâng cấp VIP
Đáp án đúng là: B
• Xét đáp án A: y[-x] = |-x|.sin[-x] = |x|.[-sin x] = |x|.[-1].sin x
\= -|x|.sin x = -y[x] ⇒ Loại
• Xét đáp án B:
y−x=sin2020−x+2019cos−x=sin−x2020+2019cosx
\=−sinx2020+2019cosx=−12020.sinx2020+2019cosx
\=sinx2020+2019cosx=sin2020x+2019cosx=yx ⇒ Chọn
• Xét đáp án C: y[-x] = tan[-x] = -tan x = -y[x] ⇒ Loại
• Xét đáp án D: y[-x] = sin[-x].cos2[-x] + tan[-x]
\=−sinx.cos−x2+−tanx
\=−sinx.cosx2−tanx
\=−sinx.cos2x−tanx
\=−sinx.cos2x+tanx=−yx ⇒ Loại
Quảng cáo
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho hình nón có thiết diện qua đỉnh S tạo với đáy một góc 60° là tam giác đều cạnh bằng 4. Thể tích của khối nón đó là:
Câu 2:
Hai vectơ đối nhau khi nào?
Câu 3:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = -x2 + [m – 1]x + 2 nghịch biến trên khoảng [1; 2].
- m < 5.
- m > 5.
- m ≤ 3.
- m > 3.
Câu 4:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có góc giữa mặt phẳng [SAB] và mặt đáy bằng 30 độ Khoảng cách từ chân đường cao của hình chóp đến mặt phẳng [SAB] bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Câu 5:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 – 3mx2 – 9m2x nghịch biến trên khoảng [0; 1].
- m≥13 và m ≤ -1.
- m>13.
- m < -1.
- −1