Hàm số nào nhận trục oy làm trục đối xứng năm 2024

  • * Lớp 5
    • Tiếng Anh lớp 5 Mới
    • Tiếng Việt lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Lịch sử lớp 5
    • Địa lí lớp 5
    • Khoa học lớp 5
      • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt lớp 4
    • Khoa học lớp 4
    • Lịch sử lớp 4
    • Địa lí lớp 4
      • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Việt lớp 3
    • Tiếng Anh lớp 3 Mới
      • Lớp 2
    • Tiếng Việt lớp 2
    • Toán lớp 2
    • Tiếng việt 2 mới Cánh Diều
    • Tiếng việt 2 mới Chân trời sáng tạo
    • Tiếng việt 2 mới Kết nối tri thức
    • Giải toán 2 mới Cánh Diều
    • Giải toán 2 mới Chân trời sáng tạo
    • Giải toán 2 mới Kết nối tri thức
    • Tiếng anh 2 mới Explore our world
    • Tiếng anh 2 mới Family and Friends
    • Tiếng anh 2 mới Kết nối tri thức
    • Đạo đức 2 mới Cánh Diều
    • Đạo đức 2 mới Chân trời sáng tạo
    • Đạo đức 2 mới Kết nối tri thức
    • Tự nhiên xã hội lớp 2 Cánh Diều
    • Tự nhiên xã hội lớp 2 Chân trời sáng tạo
    • Tự nhiên xã hội lớp 2 Kết nối tri thức
  • Công thức
    • Công thức Toán học
    • Công thức Sinh học
    • Công thức Hóa học
    • Công thức Vật lý
    • Công thức Địa Lý
  • Đề thi & kiểm tra
  • Phương trình hóa học
  • Tuyển sinh
    • Thông tin trường
    • Tư vấn tuyển sinh
    • Tin tức tuyển sinh
  • Mẫu CV

Liên hệ

102, Thái Thịnh, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

082346781

Câu hỏi: Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng?

A \[y = [1 + {x^2}]\sin x\]

B \[y = [{x^3} + x]\sin x\]

C \[y = \left| x \right|\cot 2x\]

D \[y = [3x + 1]\cos 2x\]

Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị nhận $Oy$ làm trục đối xứng?

Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị nhận \[Oy\] làm trục đối xứng?

  1. \[y=\left| x \right|\sin x\].
  1. \[y=\sin x.{{\cos }^{2}}x+\tan x\].
  1. \[y=\dfrac{{{\sin }^{2020}}x+2019}{\cos x}\].
  1. \[y=\tan x\].

Đáp án C

Chọn C + Hàm số nhận trục \[Oy\] làm trục đối xứng chính là hàm số chẵn. + Hàm số \[y=f\left[ x \right]=\dfrac{{{\sin }{2020}}x+2019}{\cos x}\] là hàm số chẵn vì: • Có \[D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \pm \dfrac{\pi }{2}+2k\pi \right\},\left[ k\in \mathbb{Z} \right]\Rightarrow \forall x\in D\Rightarrow -x\in D\]. • \[f\left[ -x \right]=\dfrac{{{\sin }{2020}}\left[ -x \right]+2019}{\cos \left[ -x \right]}=\dfrac{{{\sin }^{2020}}x+2019}{\cos x}=f\left[ x \right],\forall x\in D\].

+] Đáp án A: \[f\left[ { - x} \right] = \left[ {1 + {{\left[ { - x} \right]}^2}} \right]\sin \left[ { - x} \right] = - \left[ {1 + {x^2}} \right]\sin x = - f\left[ x \right] \Rightarrow \] hàm số là hàm lẻ. A không đúng.

+] Đáp án B: \[f\left[ { - x} \right] = \left[ {{{\left[ { - x} \right]}^3} + \left[ { - x} \right]} \right]\sin \left[ { - x} \right] = \left[ {{x^3} + x} \right]\sin x = f\left[ x \right] \Rightarrow \] hàm số là hàm chẵn. B đúng.

Gói VIP thi online tại VietJack [chỉ 200k/1 năm học], luyện tập hơn 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết.

Nâng cấp VIP

Đáp án đúng là: B

• Xét đáp án A: y[-x] = |-x|.sin[-x] = |x|.[-sin x] = |x|.[-1].sin x

\= -|x|.sin x = -y[x] ⇒ Loại

• Xét đáp án B:

y−x=sin2020−x+2019cos−x=sin−x2020+2019cosx

\=−sinx2020+2019cosx=−12020.sinx2020+2019cosx

\=sinx2020+2019cosx=sin2020x+2019cosx=yx ⇒ Chọn

• Xét đáp án C: y[-x] = tan[-x] = -tan x = -y[x] ⇒ Loại

• Xét đáp án D: y[-x] = sin[-x].cos2[-x] + tan[-x]

\=−sinx.cos−x2+−tanx

\=−sinx.cosx2−tanx

\=−sinx.cos2x−tanx

\=−sinx.cos2x+tanx=−yx ⇒ Loại

Quảng cáo

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho hình nón có thiết diện qua đỉnh S tạo với đáy một góc 60° là tam giác đều cạnh bằng 4. Thể tích của khối nón đó là:

Câu 2:

Hai vectơ đối nhau khi nào?

Câu 3:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = -x2 + [m – 1]x + 2 nghịch biến trên khoảng [1; 2].

  1. m < 5.
  1. m > 5.
  1. m ≤ 3.
  1. m > 3.

Câu 4:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có góc giữa mặt phẳng [SAB] và mặt đáy bằng 30 độ Khoảng cách từ chân đường cao của hình chóp đến mặt phẳng [SAB] bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

Câu 5:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 – 3mx2 – 9m2x nghịch biến trên khoảng [0; 1].

  1. m≥13 và m ≤ -1.
  1. m>13.
  1. m < -1.
  1. −1

Chủ Đề